10 CÂU HỎI
Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tìm x1, y1 biết y1 − x1 = −7; x2 = −4; y2 = 3.
A. x1 = −28; y1 = 21;
B. x1 = −3; y1 = 4;
C. x1 = −4; y1 = 3;
D. x1 = −4; y1 = −3;
Chia 117 thành ba phần tỉ lệ thuận với 3; 4; 6. Khi đó phần lớn nhất là số nào trong các số sau?
A. 36;
B. 54;
C. 27;
D. 45.
Chia 133 thành ba phần tỉ lệ thuận với 5; 6; 8. Khi đó phần bé nhất là số nào trong các số sau?
A. 35
B. 42
C. 56
D. 53
Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2. Cho bảng giá trị sau:
x |
5 |
x2 |
2 |
y |
y1 |
3 |
y3 |
Khi đó giá trị của y1; x2; y3 lần lượt là bao nhiêu?
A. x2 = −2; y3 = −3;
B. x2 = 6; y3 = 1;
C. x2 = 2; y3 = ;
D. x2 = −2; y3 = 3.
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Tìm các giá trị y2; y3; y4?
x |
3 |
−1 |
1 |
2 |
y |
1 |
y2 |
y3 |
y4 |
A. y2 = ; y3 = ; y4 = ;
B. y2 = ; y3 = ; y4 = ;
C. y2 = ; y3 = ; y4 = ;
D. y2 = ; y3 = ; y4 = .
Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1 biết x2 = 3; y1 = ; y2 = ?
A. x1 = −18;
B. x1 = 18;
C. x1 = −6;
D. x1 = 6.
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x1 = 3 thì y1 = 5. Khi y2 = 3 thì giá trị tương ứng của x2 là:
A. 1,2;
B. 1,6;
C. 1,8;
D. 1,4.
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x1 = − 2 thì y1 = 7. Khi x2 = 8 thì giá trị tương ứng của y2 là:
A. −26;
B. 26;
C. −28;
D. 28.
Cho x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 3. Khi x = 12 thì y bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 12
C. 3
D. 4
Tìm x, y biết chúng tỉ lệ thuận với 0,13; 0,04 và có tổng là −119.
A. x = −91; y = −28;
B. x = −92; y = −28;
C. x = 91; y = −28;
D. x = −91; y = 28;