vietjack.com

12 Bài tập Tìm các đại lượng tỉ lệ nghịch chưa biết (có lời giải)
Quiz

12 Bài tập Tìm các đại lượng tỉ lệ nghịch chưa biết (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 7
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tìm x1, y2 biết y2 − x1 = −5; x2 = −2; y1 = 3.

A. x1 = 2; y2 = −6;

B. x1 = −4; y2 = −3;

C. x1 = 4; y2 = 3;

D. x1 = 2; y2 = −3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chia 90 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6. Khi đó phần lớn nhất là số nào trong các số sau?

A. 20

B. 40

C. 10

D. 45

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chia 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4. Khi đó phần bé nhất là số nào trong các số sau?

A. 24

B. 48

C. 56

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 10. Cho bảng giá trị sau:

x

5

x2

2

y

y1

3

y3

Khi đó giá trị của y1; x2; y3 lần lượt là bao nhiêu?

A. y1 = −2; x2 = 103; y3 = 5.

B. y1 = 2; x2 = 103; y3 = 5.

C. y1 = 2; x2 = 103; y3 = −5.

D.  y1=43;x2 = −2; y3 = 3.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Tìm các giá trị y2; y3; y4?

x

2

−1

1

2

y

3

y2

y3

y4

A. y2 = −6; y3 = 6; y4 = 3;

B. y2 = −6; y3 = 6; y4 = −3.

C. y2 = −6; y3 = −6; y4 = 3.

D. y2 y2 = 6; y3 = 6; y4 = 3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1 biết x2 = 6; y1 =120 ; y2 =110 .

A. x1 = 12;

B. x1 = −12;

C. x1 = −6;

D. x1 = 6.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x1 = 8 thì y1 = 2. Khi y2 = 4 thì giá trị tương ứng của x2 là:

A. 2

B. 6

C. 4

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x1 = − 2 thì y1 = 8. Khi x2 = 4 thì giá trị tương ứng của y2 là:

A. 4

B. 6

C. -4

D. -6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 15. Khi x = 12 thì y bằng bao nhiêu?

A. 2

B. 12

C. 60

D. 160

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y biết chúng tỉ lệ nghịch với 3; 4 và có tổng là −70.

A. x = −40; y = −30;

B. x = −40; y = 30;

C. x = 40; y = −30;

D. x = 40; y = 30.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack