10 CÂU HỎI
Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tìm x1, y2 biết y2 − x1 = −5; x2 = −2; y1 = 3.
A. x1 = 2; y2 = −6;
B. x1 = −4; y2 = −3;
C. x1 = 4; y2 = 3;
D. x1 = 2; y2 = −3.
Chia 90 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6. Khi đó phần lớn nhất là số nào trong các số sau?
A. 20
B. 40
C. 10
D. 45
Chia 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4. Khi đó phần bé nhất là số nào trong các số sau?
A. 24
B. 48
C. 56
D. 32
Cho biết x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 10. Cho bảng giá trị sau:
x |
5 |
x2 |
2 |
y |
y1 |
3 |
y3 |
Khi đó giá trị của y1; x2; y3 lần lượt là bao nhiêu?
A. y1 = −2; x2 = ; y3 = 5.
B. y1 = 2; x2 = ; y3 = 5.
C. y1 = 2; x2 = ; y3 = −5.
D. x2 = −2; y3 = 3.
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Tìm các giá trị y2; y3; y4?
x |
2 |
−1 |
1 |
2 |
y |
3 |
y2 |
y3 |
y4 |
A. y2 = −6; y3 = 6; y4 = 3;
B. y2 = −6; y3 = 6; y4 = −3.
C. y2 = −6; y3 = −6; y4 = 3.
D. y2 y2 = 6; y3 = 6; y4 = 3.
Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1 biết x2 = 6; y1 = ; y2 = .
A. x1 = 12;
B. x1 = −12;
C. x1 = −6;
D. x1 = 6.
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x1 = 8 thì y1 = 2. Khi y2 = 4 thì giá trị tương ứng của x2 là:
A. 2
B. 6
C. 4
D. 8
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x1 = − 2 thì y1 = 8. Khi x2 = 4 thì giá trị tương ứng của y2 là:
A. 4
B. 6
C. -4
D. -6
Cho x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ . Khi x = 12 thì y bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 12
C. 60
D.
Tìm x, y biết chúng tỉ lệ nghịch với 3; 4 và có tổng là −70.
A. x = −40; y = −30;
B. x = −40; y = 30;
C. x = 40; y = −30;
D. x = 40; y = 30.