10 CÂU HỎI
Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +∞);
B. (−∞; 1);
C. (−1; +∞);
D. (−∞; −1).
Cho hàm số y = f(x)có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0);
B. (2; +∞);
C. (0; +∞);
D. (−1; 2).
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?
A. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\);
B. y = x3 + x;
C. y = −x3 – 3x;
D. \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\).
Cho hàm số \[y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞);
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; +∞);
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1);
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1).
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)?
A. y = x4 + 3x2;
B. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\);
C. y = 3x3 + 3x – 2;
D. y = 2x3 – 5x + 1.
Hàm số \(y = \frac{2}{{{x^2} + 1}}\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; +∞);
B. (0; +∞);
C. (−∞; 0);
D. (−1; 1).
Cho hàm số \[y = \sqrt {2{x^2} + 1} \]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞);
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0);
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞);
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và có đạo hàm f'(x) = (1 – x)2(x + 1)3(3 – x). Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1);
B. (−∞; −1);
C. (1; 3);
D. (3; +∞).
Hàm số \(y = \sqrt {2018x - {x^2}} \) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (1010; 2018);
B. (2018; +∞);
C. (0; 1009);
D. (1; 2018).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + {m^2}}}{{x + 4}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 5;
B. 3;
C. 1;
D. 2.