vietjack.com

12 bài tập So sánh hai căn bậc ba có lời giải
Quiz

12 bài tập So sánh hai căn bậc ba có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \(3.....\sqrt[3]{{27\frac{1}{4}}}\).

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

2. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(2\sqrt[3]{3}.....\sqrt[3]{{23}}\).

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

3. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(4\sqrt[3]{{1730}}.....48\).

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

4. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{2}{3}\sqrt[3]{{18}}.....\frac{3}{4}\sqrt[3]{{12}}\).

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

5. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(33.....3\sqrt[3]{{133}}\).

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

6. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\sqrt[3]{{130}} + 1.....3\sqrt[3]{{12}} - 1\).

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

7. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\sqrt[3]{{\frac{{ - 1000}}{{216}}}}......\sqrt[3]{{\frac{{ - 729}}{{125}}}}\).

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

8. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\sqrt[3]{{\frac{1}{{125}}}} + \sqrt[3]{{ - \frac{1}{{729}}}}......\sqrt[3]{{\frac{1}{{216}}}} + \sqrt[3]{{ - \frac{1}{{512}}}}\).

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

9. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\sqrt[3]{{7 + 5\sqrt 2 }} + \sqrt[3]{{7 - 5\sqrt 2 }}.....\frac{4}{{\sqrt[3]{8}}}\).

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

10. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\sqrt[3]{{20 + 14\sqrt 2 }} + \sqrt[3]{{20 - 14\sqrt 2 }}.....2\sqrt[3]{9}\).

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

© All rights reserved VietJack