10 CÂU HỎI
Kết quả của phép tính \(\frac{{\sqrt[3]{2}}}{{\sqrt[3]{2} - 1}} - \sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{2}\) là
A. 2.
B. 4.
C. 0.
D. 1.
Kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{\left( {\sqrt 2 + 1} \right)\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right)}}\) là
A. \(\sqrt 2 + 1\).
B. \(\sqrt 2 - 1\).
C. \( - \sqrt 2 + 1\).
D. \( - \sqrt 2 - 1\).
Kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{ - 343}}.\sqrt[3]{3} + \sqrt[3]{{81}} - 2\sqrt[3]{{24}}\) là
A. 0.
B. 1.
C. \(2\sqrt[3]{3}\).
D. \( - 2\sqrt[3]{3}\).
Kết quả của phép tính \(2\sqrt[3]{{24}} - 3\sqrt[3]{{81}} + 4\sqrt[3]{{192}} - 2\sqrt[3]{{375}}\) là
A. 0.
B. 1.
C. \(\sqrt[3]{3}\).
D. \(3\sqrt[3]{3}\).
Kết quả của phép tính \(\left( {\sqrt[3]{9} - \sqrt[3]{6} + \sqrt[3]{4}} \right)\left( {\sqrt[3]{3} + \sqrt[3]{2}} \right)\) là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 5.
Rút gọn biểu thức A = \(\sqrt[3]{{\frac{{343{a^3}{b^6}}}{{ - 216}}}}\) được
A. \( - \frac{7}{6}a{b^2}\).
B. \( - \frac{7}{6}ab\).
C. \(\frac{7}{6}a{b^2}\).
D. \(\frac{7}{6}ab\).
Rút gọn biểu thức B = \(3x - \sqrt[3]{{27{x^3} + 27{x^2} + 9x + 1}}\) được
A. 0.
B. 1.
C. −1.
D. 6x – 1.
Rút gọn biểu thức C = \(2\sqrt[3]{{1 - 3{x^2} + 3x - {x^3}}} - x\) được
A. 2.
B. 2 – 3x.
C. 3x.
D. 0.
Rút gọn biểu thức D = \(\sqrt[3]{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}} - \frac{1}{2}\sqrt[3]{{{{\left( {1 - 2x} \right)}^3}}} + 3x\) được:
A. 5x + \(\frac{3}{2}\).
B. 5x + 2.
C. 5x – 3.
D. \(5x - \frac{3}{2}\).
Rút gọn biểu thức E = \(\sqrt[3]{{x\sqrt x + 1}}.\sqrt[3]{{x\sqrt x - 1}} - \sqrt[3]{{1 - {x^3}}}\) được:
A. 0.
B. 1.
C. \(2\sqrt[3]{{{x^3} - 1}}\).
D. \(\sqrt[3]{{{x^3} - 1}}\).