vietjack.com

12 bài tập Rút gọn biểu thức chứa căn bậc ba có lời giải
Quiz

12 bài tập Rút gọn biểu thức chứa căn bậc ba có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\frac{{\sqrt[3]{2}}}{{\sqrt[3]{2} - 1}} - \sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{2}\) là

A. 2.

B. 4.

C. 0.

D. 1.

2. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{\left( {\sqrt 2 + 1} \right)\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right)}}\) là

A. \(\sqrt 2 + 1\).

B. \(\sqrt 2 - 1\).

C. \( - \sqrt 2 + 1\).

D. \( - \sqrt 2 - 1\).

3. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{ - 343}}.\sqrt[3]{3} + \sqrt[3]{{81}} - 2\sqrt[3]{{24}}\) là

A. 0.

B. 1.

C. \(2\sqrt[3]{3}\).

D. \( - 2\sqrt[3]{3}\).

4. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(2\sqrt[3]{{24}} - 3\sqrt[3]{{81}} + 4\sqrt[3]{{192}} - 2\sqrt[3]{{375}}\) là

A. 0.

B. 1.

C. \(\sqrt[3]{3}\).

D. \(3\sqrt[3]{3}\).

5. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\left( {\sqrt[3]{9} - \sqrt[3]{6} + \sqrt[3]{4}} \right)\left( {\sqrt[3]{3} + \sqrt[3]{2}} \right)\) là

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 5.

6. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức A = \(\sqrt[3]{{\frac{{343{a^3}{b^6}}}{{ - 216}}}}\) được

A. \( - \frac{7}{6}a{b^2}\).

B. \( - \frac{7}{6}ab\).

C. \(\frac{7}{6}a{b^2}\).

D. \(\frac{7}{6}ab\).

7. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức B = \(3x - \sqrt[3]{{27{x^3} + 27{x^2} + 9x + 1}}\) được

A. 0.

B. 1.

C. −1.

D. 6x – 1.

8. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức C = \(2\sqrt[3]{{1 - 3{x^2} + 3x - {x^3}}} - x\) được

A. 2.

B. 2 – 3x.

C. 3x.

D. 0.

9. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức D = \(\sqrt[3]{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}} - \frac{1}{2}\sqrt[3]{{{{\left( {1 - 2x} \right)}^3}}} + 3x\) được:

A. 5x + \(\frac{3}{2}\).

B. 5x + 2.

C. 5x – 3.

D. \(5x - \frac{3}{2}\).

10. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức E = \(\sqrt[3]{{x\sqrt x + 1}}.\sqrt[3]{{x\sqrt x - 1}} - \sqrt[3]{{1 - {x^3}}}\) được:

A. 0.

B. 1.

C. \(2\sqrt[3]{{{x^3} - 1}}\).

D. \(\sqrt[3]{{{x^3} - 1}}\).

© All rights reserved VietJack