10 CÂU HỎI
Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB > CD.
B. AB = CD.
C. AB < CD.
>
D. AB ≤ CD.
“Trong các dây của một đường tròn, đường kính là dây có độ dài….”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trông là:
A. Nhỏ nhất.
B. Lớn nhất.
C. Bằng 10 cm.
D. Bằng tổng hai dây bất kì.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
AB = OA + OB = 2R.
A. Đoạn thẳng nối hai điểm tùy ý của một đường tròn gọi là một dây cung của đường tròn.
B. Mỗi dây đi qua tâm là một đường kính của đường tròn.
C. Khi dây AB không là đường kính của đường tròn tâm (O; R) thì AB ≤ 2R.
D. Khi dây AB là đường kính của đường tròn tâm O bán kính R, ta có:
Xét dây AB tùy ý không đi qua tâm của đường tròn (O; R). Khi đó:
A. AB < R.
>
B. AB = R.
C. AB ≤ 2R.
D. AB < 2R.
>
Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AB > CD.
B. AB = CD.
C. AB < CD.
>
D. AB ∕∕ CD.
Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến dây AB lớn hơn khoảng cách từ tâm đến dây CD. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AB > CD.
B. AB = CD.
C. AB < CD.
>
D. AB ∕∕ CD.
Cho đường tròn đường kính MN. Với P là một điểm bất kì (khác M và N) nằm trên đường tròn. Khi đó
A. MP + NP < MN.
>
B. MP – NP ≥ MN.
C. MN < MP + NP ≤ 2MN.
>
D. MN < MP + NP < 2MN.
>
Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5 cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3 cm. Tính độ dài dây AB.
A. AB = 6 cm.
B. AB = 8 cm.
C. AB = 10 cm.
D. AB = 12 cm.
Cho đường tròn (O) có bán kính R = 6,5 cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 2,5 cm. Tính độ dài dây AB.
A. AB = 6 cm.
B. AB = 8 cm.
C. AB = 10 cm.
D. AB = 12 cm.
Cho đườn tròn (O; R) có hai dây AB, CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I. Giả sử IA = 2 cm, IB = 4 cm. Tổng khoảng cách từ tâm O đến dây AB và CD là
A. 4 cm.
B. 1 cm.
C. 3 cm.
D. 2 cm.