vietjack.com

12 bài tập Khai căn bậc hai của phép nhân có lời giải
Quiz

12 bài tập Khai căn bậc hai của phép nhân có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\sqrt {\frac{1}{8}} .\sqrt 2 .\sqrt {125} .\sqrt {\frac{1}{5}} \) là

A. \(\frac{5}{2}\).

B. \( - \frac{5}{2}\).

C. \(\frac{2}{5}.\)

D. \( - \frac{2}{5}.\)

2. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\left( {\sqrt {20} + \sqrt {45} - \sqrt 5 } \right).\sqrt 5 \) là

A. 10.

B. 15.

C. 20.

D. 5.

3. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\left( {\sqrt {\frac{2}{3}} + \sqrt {\frac{{50}}{3}} - \sqrt {24} } \right).\sqrt 6 \) là

A. 12.

B. 14.

C. 0.

D. 10.

4. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sqrt {10} - \sqrt {15} }}{{\sqrt 8 - \sqrt {12} }}\) ta được

A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\).

B. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{2}\).

C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{5}.\)

D. \( - \frac{{\sqrt 2 }}{5}.\)

5. Nhiều lựa chọn

Kết quả của biểu thức \(A = \left( {4 + \sqrt {15} } \right)\left( {\sqrt {10} - \sqrt 6 } \right)\sqrt {4 - \sqrt {15} } \) là

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 0.

6. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(B = \sqrt {x - \sqrt {{x^2} - 1} } .\sqrt {x + \sqrt {{x^2} - 1} } \) với x ≥ 1 ta được

A. 1.

B. x.

C. \(x{}^2\).

D. 0.

7. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {\sqrt {{x^4} + 4} - x{}^2} .\sqrt {\sqrt {{x^2} + 4} + {x^2}} \) ta được

A. 4.

B. 2.

C. 0.

D. −2.

8. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{3\sqrt a - 2a - 1}}{{4a - 4\sqrt a + 1}}\) ta được

A. \(\frac{{\sqrt a + 1}}{{1 - 2\sqrt a }}\).

B. \(\frac{{\sqrt a + 1}}{{1 + 2\sqrt a }}\).

C. \(\frac{{\sqrt a - 1}}{{2 - \sqrt a }}\).

D. \(\frac{{\sqrt a - 1}}{{1 - 2\sqrt a }}\).

9. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{a + 4\sqrt a + 4}}{{\sqrt a + 2}} + \frac{{4 - a}}{{\sqrt a - 2}}\) ta được

A. \(\sqrt a + 2\).

B. \(\sqrt a - 2\).

C. \(\sqrt a \).

D. 0.

10. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{x\sqrt x + y\sqrt y }}{{\sqrt x + \sqrt y }} - {\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)^2}\) ta được

A. \(\sqrt {xy} \).

B. xy.

C. \({x^2}y\).

D. 0.

© All rights reserved VietJack