vietjack.com

12 bài tập Khai căn bậc hai của phép chia có lời giải
Quiz

12 bài tập Khai căn bậc hai của phép chia có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\left( {\sqrt {\frac{1}{7}} - \sqrt {\frac{{16}}{7}} + \sqrt 7 } \right):\sqrt 7 \) là

A. \(\frac{4}{7}\).

B. \(\frac{1}{7}\).

C. \(\frac{3}{7}\).

D. \(\frac{8}{7}\).

2. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\sqrt {36 - 12\sqrt 5 } :\sqrt 6 \) là

A. \(\sqrt 5 - 1\).

B. \(\sqrt 5 + 1\).

C. \( - \sqrt 5 - 1\).

D. \( - \sqrt 5 + 1\).

3. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\left( {\sqrt {32} + 3\sqrt {18} } \right):\sqrt 2 \) là

A. 10.

B. 13.

C. 12.

D. 2.

4. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(\left( {20\sqrt {300} - 15\sqrt {675} + 5\sqrt {75} } \right):\sqrt {15} \) là

A. 0.

B. \(5\sqrt 5 \).

C. \(45\sqrt 5 \).

D. \(40\sqrt 5 \).

5. Nhiều lựa chọn

Kết quả của biểu thức \(C = \left( {\frac{{1 - \sqrt 2 }}{{1 + \sqrt 2 }} - \frac{{1 + \sqrt 2 }}{{1 - \sqrt 2 }}} \right):\sqrt {72} \) là

A. \(\frac{2}{3}\).

B. 1.

C. 0.

D. \(\frac{1}{3}.\)

6. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = x{y^2}\sqrt {\frac{5}{{{x^2}{y^4}}}} \) (x < 0, y ≠ 0) ta được

>

A. \( - \sqrt 5 \).

B. \(\sqrt 5 \).

C. 5.

D. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{{xy}}\).

7. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(Q = \sqrt {\frac{{36{{\left( {a - 4} \right)}^2}}}{{144}}} \) với a < 4 ta được

>

A. \(\frac{{4 - a}}{2}\).

B. \(\frac{{ - 4 - a}}{2}\).

C. \(\frac{{4 + a}}{2}\).

D. \(\frac{{a - 4}}{2}\).

8. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {\frac{{\sqrt a - 1}}{{\sqrt b + 1}}} :\sqrt {\frac{{\sqrt b - 1}}{{\sqrt a + 1}}} \) ta được

A. \(\sqrt {\frac{{a - 1}}{{b - 1}}} \).

B. \(\frac{{a - 1}}{{b - 1}}\).

C. \(\frac{{\sqrt {a - 1} }}{{b - 1}}\).

D. \(\frac{{b\sqrt {\left( {a - 1} \right)} }}{{1 - b}}\).

9. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {\frac{{{{\left( {x - 1} \right)}^4}}}{{{{\left( {2 - x} \right)}^2}}}} + \frac{{{x^2} - 2}}{{x - 2}}\) với x < 2 ta được

>

A. \(\frac{{2x - 3}}{{x - 2}}\).

B. \(\frac{{2x + 3}}{{x - 2}}\).

C. \(\frac{{2x - 3}}{{x + 2}}\).

D. \(\frac{{ - 2x - 3}}{{x - 2}}\)..

10. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{{x^2} - 2x\sqrt 2 + 2}}{{{x^2} - 2}}\) (x ≠ ±\(\sqrt 2 \)) là

A. \(\frac{{x - \sqrt 2 }}{{x + \sqrt 2 }}\).

B. \(\frac{{\sqrt x - \sqrt 2 }}{{\sqrt x + \sqrt 2 }}\).

C. \(\frac{{\sqrt x - 2}}{{\sqrt x + 2}}\).

D. \(\frac{{\sqrt x + \sqrt 2 }}{{\sqrt x - \sqrt 2 }}\).

© All rights reserved VietJack