vietjack.com

12 bài tập Giải phương trình tích hoặc phương trình đưa được về dạng phương trình tích có lời giải
Quiz

12 bài tập Giải phương trình tích hoặc phương trình đưa được về dạng phương trình tích có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình (5x – 7)(2x – 6) = 0 có nghiệm là

A. x = 3 hoặc x = \(\frac{7}{5}\).

B. x = 3 và x = \(\frac{7}{5}\).

C. x = 3.

D. x = \(\frac{7}{5}\).

2. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình (x2 + x + 1)(6 – 2x) = 0 là

A. x = 3.

B. x = −3.

C. x = 3 và x = \(\frac{1}{2}\).

D. x = −3 hoặc x = \(\frac{1}{2}\).

3. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình (x – 5)(3 – 2x)(3x + 4) = 0 là

A. \(\frac{3}{2}\).

B. \( - \frac{4}{3}\).

C. 5.

D. \(\frac{{31}}{6}\).

4. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình (x + 2)\(\left( {\frac{{x + 5}}{2} - \frac{{3 - 2x}}{4}} \right)\) = 0 là

A. x = 2 và x = \( - \frac{7}{4}\).

B. x = 2 hoặc x = \(\frac{7}{4}\).

C. x = −2 hoặc x = \( - \frac{7}{4}\).

D. x = −2 và x = \( - \frac{7}{4}\).

5. Nhiều lựa chọn

Phương trình (2x2 + 3)\(\left( {\frac{{x + 3}}{2} - \frac{{x - 1}}{3} - \frac{{x + 5}}{6}} \right)\) = 0 có nghiệm là

A. x = \( - \frac{3}{2}\).

B. x = 16.

C. Phương trình vô nghiệm.

D. Phương trình vô số nghiệm.

6. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4 là

A. x = \(\frac{1}{5}\).

B. x = −2

C. x = 2 hoặc x = \(\frac{1}{5}\).

D. x = −2 hoặc x = \(\frac{1}{5}\).

7. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình (x – 2)2 – (2x + 3)2 = 0 là

A. \( - \frac{{14}}{3}\).

B. \( - \frac{{16}}{3}\).

C. −3.

D. \( - \frac{1}{3}\).

8. Nhiều lựa chọn

Tích các nghiệm của phương trình (x2 – 5x)2 + 10(x2 – 5x) + 24 = 0 là

A. 12.

B. 24.

C. −24.

D. −10.

9. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình x4 + 2x3 + 5x2 + 4x – 12 = 0 là

A. x = 1 hoặc x = −2.

B. x = −2.

C. x = 1.

D. Phương trình có vô số nghiệm.

10. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình (x + 2)(x + 3)(x – 5)(x – 6) = 180 là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

© All rights reserved VietJack