10 CÂU HỎI
Phương trình \(\frac{4}{{x - 1}} = \frac{x}{{x - 2}}\) có nghiệm là
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình vô số nghiệm.
C. x = 1.
D. x = 2.
Nghiệm của phương trình \(\frac{{11}}{x} = \frac{9}{{x + 1}} + \frac{2}{{x - 4}}\) là
A. x = 44.
B. x = 22.
C. x = −44.
D. x = 4.
Phương trình \(\frac{{x - 1}}{{x - 2}} - 3 + x = \frac{1}{{x - 2}}\) có nghiệm là
A. x = 4 hoặc x = −2.
B. x = −4 hoặc x = 2.
C. x = −4.
D. x = 2.
Phương trình \(\frac{3}{{4\left( {x - 5} \right)}} + \frac{{15}}{{50 - 2{x^2}}} = \frac{7}{{6x + 30}}\) có nghiệm là
A. x = 5.
B. x = −5.
C. Phương trình vô nghiệm.
D. Phương trình vô số nghiệm.
Nghiệm của phương trình \(\frac{2}{{{x^2} - 4}} - \frac{1}{{x\left( {x - 2} \right)}} + \frac{{x - 4}}{{x\left( {x + 2} \right)}} = 0\) là
A. x = 2 hoặc x = 3.
B. x = 2 hoặc x = −3.
C. x = 2.
D. x = 3.
Phương trình \(\frac{1}{{3 - x}} - \frac{1}{{x + 1}} = \frac{x}{{x - 3}} - \frac{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}{{{x^2} - 2x - 3}}\) có nghiệm là
A. x = \(\frac{3}{5}\).
B. x = \( - \frac{3}{5}\).
C. x = \(\frac{2}{5}\).
D. x = 1.
Tổng các nghiệm của phương trình \(\frac{1}{{x - 1}} + \frac{{2{x^2} - 5}}{{{x^3} - 1}} = \frac{4}{{{x^2} + x + 1}}\) là
A. x = 0 hoặc x = \(\frac{5}{3}\).
B. x = 0.
C. x = \(\frac{3}{5}\).
D. x = 0 hoặc x = \(\frac{3}{5}\).
Phương trình \(\frac{8}{{x - 8}} + \frac{{11}}{{x - 11}} = \frac{9}{{x - 9}} + \frac{{10}}{{x - 10}}\) có nghiệm là
A. x = \(\frac{{19}}{2}\).
B. x = 0.
C. x = \(\frac{{19}}{2}\) hoặc x = 0.
D. x = \( - \frac{{19}}{2}\) hoặc x = 0.
Hiệu các nghiệm của phương trình \(\frac{{4x}}{{{x^2} + 4x + 3}} - 1 = 6\left( {\frac{1}{{x + 3}} - \frac{1}{{2x + 2}}} \right)\) là
A. x = 0 hoặc x = −3.
B. x = 0 hoặc x = 3.
C. x = 0.
D. x = −3.
Nghiệm của phương trình \(\frac{{x + 4}}{{x - 1}} + \frac{{x - 4}}{{x + 1}} = \frac{{x + 8}}{{x - 2}} + \frac{{x - 8}}{{x + 2}} + 6\) là
A. Phương trình vô số nghiệm.
B. Phương trình vô nghiệm.
C. x = 5.
D. x = 3.