10 CÂU HỎI
Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {200} - \sqrt {32} + \sqrt {72} \) là
A. 0.
B. \(12\sqrt 2 \).
C. \(8\sqrt 2 \).
D. \(20\sqrt 2 \).
Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {50} - \sqrt {128} + \sqrt {162} - \sqrt {18} \) là
A. \(3\sqrt 2 \).
B. \(5\sqrt 2 \).
C. \(2\sqrt 2 \).
D. \(6\sqrt 2 \).
Giá trị của biểu thức \(A = \frac{1}{y}\sqrt {16y} .\frac{1}{3}y\sqrt {\frac{{27}}{y}} \) với y > 0 là
A. 0.
B. \(12\sqrt 3 \).
C. \(8\sqrt 3 \).
D. \(15\sqrt 3 \).
Tính giá trị của biểu thức \(B = 4\sqrt 3 + \sqrt {27} - \sqrt {45} + \sqrt 5 \).
A. \(B = 7\sqrt 3 - 2\sqrt 5 \).
B. \(B = 7\sqrt 3 + 2\sqrt 5 \).
C. \(B = - 7\sqrt 3 - 2\sqrt 5 \).
D. \(B = - 7\sqrt 3 + 2\sqrt 5 \).
Tính giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {63} - \sqrt {252} - \sqrt {343} + \sqrt {175} \).
A. \(\sqrt 7 \).
B. \(3\sqrt 7 \).
C. \(11\sqrt 7 \).
D. \(5\sqrt 7 \).
Tính giá trị của biểu thức \(B = 4\sqrt {20} - 3\sqrt {125} - 5\sqrt {45} + 15\sqrt {\frac{1}{5}} \).
A. \(B = - 9\sqrt 5 \).
B. \(B = 9\sqrt 5 \).
C. \(B = - 19\sqrt 5 \).
D. \(B = 19\sqrt 5 \).
Giá trị của biểu thức \(B = \sqrt 5 - \sqrt {3 - \sqrt {29 - 12\sqrt 5 } } \) là
A. 1.
B. \( - \sqrt 5 \).
C. \(\sqrt 5 \).
D. \(2\sqrt 5 \).
Rút gọn biểu thức \(B = \sqrt {{a^2} + 6a + 9} + \sqrt {{a^2} - 6a + 9} \) với −3 ≤ a ≤ 3.
A. 3.
B. a – 3.
C. a + 3.
D. 2a.
Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {6 + 2\sqrt {5 - \sqrt {13 + \sqrt {48} } } } \) là
A. \(\sqrt 3 + 1\).
B. \(\sqrt 3 - 1\)
C. \( - \sqrt 3 + 1\).
D. \( - \sqrt 3 - 1\).
Giá trị của biểu thức \(B = \sqrt {4 + \sqrt {5\sqrt 3 + \sqrt {48 - 10\sqrt {7 + 4\sqrt 3 } } } } \) là
A. \(B = \sqrt {4 + \sqrt {4\sqrt 3 + 5} } \).
B. \(B = \sqrt {4 + \sqrt {4\sqrt 3 - 5} } \).
C. \(B = \sqrt {4 + \sqrt {4\sqrt 5 + 5} } \).
D. \(B = \sqrt {5 + \sqrt {4\sqrt 3 + 5} } \).