10 CÂU HỎI
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết tổng các chữ số của nó bằng 10, nếu đổi chỗ hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì số đó tăng thêm 27 đơn vị.
A. 19.
B. 91.
C. 37.
D. 73.
Cho hai số biết rằng 4 lần số thứ hai cộng 5 lần số thứ nhất bằng 18040 và 3 lần số thứ nhất hơn 2 lần số thứ hai là 2002. Số bé là
A. 2004.
B. 2005.
C. 2003.
D. 2002.
Cho một số có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn số đã cho là 63. Tổng của số đã cho và số tạo thành bằng 99. Số đã cho là
A. 18.
B. 81.
C. 27.
D. 19.
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 2, nếu viết xen chữ số 0 vào giữa chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị thì số đó tăng thêm 630 đơn vị.
A. 97.
B. 79.
C. 68.
D. 86.
Chữ số hàng chục của một số có hai chữ số lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Nếu đổi chỗ hai chữ số đó cho nhau ta được một số bằng \(\frac{3}{8}\) số ban đầu. Tìm số ban đầu.
A. 27.
B. 72.
C. 16.
D. 61.
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4 đơn vị và tổng bình phương của hai chữ số là 80.
A. 48.
B. 84.
C. 62.
D. 26.
Tìm một số tự nhiên có ba chữ số, tổng các chữ số bằng 17, chữ số hàng chục là 4. Nếu đổi chỗ các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị cho nhau thì số đó giảm 99 đơn vị.
A. 746.
B. 447.
C. 647.
D. 744.
Tìm một số có hai chữ số. Biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 6 đơn vị. Nếu viết xen giữa chữ số 0 vào giữa chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị thì số tự nhiên đó tăng 720 đơn vị.
A. 82.
B. 28.
C. 71.
D. 93.
Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó nhỏ hơn số đó 6 lần và thêm 25 vào tích của hai chữ số đó sẽ được số viết theo thứ tự ngược lại của số phải tìm.
A. 45.
B. 68.
C. 54.
D. 46.
Tìm một số có hai chữ số. Biết rằng nếu viết thêm số 1 vào bên phải số này thì được một số có ba chữ số hơn số phải tìm 577 đơn vì và số phải tìm hơn số đó nhưng viết theo thứ tự ngược lại là 18 đơn vị.
A. 46.
B. 57.
C. 64.
D. 75.