vietjack.com

12 Bài tập Chứng minh đẳng thức lượng giác (có lời giải)
Quiz

12 Bài tập Chứng minh đẳng thức lượng giác (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức cos2 α + sin2 α = 1 với 0° ≤ α ≤ 180°?

A. \[{\cos ^2}\frac{\alpha }{2} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{2} = \frac{1}{2}\];

B. \[{\cos ^2}\frac{\alpha }{3} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{3} = \frac{1}{3}\];

C. \[{\cos ^2}\frac{\alpha }{4} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{4} = \frac{1}{4}\];

D. \[5\left( {{{\cos }^2}\frac{\alpha }{5} + {{\sin }^2}\frac{\alpha }{5}} \right) = 5\].

2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau ?

A. sin A = sin (B + C);

B. tan A = tan (B + C);

C. \(\cos \frac{A}{2} = \sin \frac{{B + C}}{2}\);

D. tan A = − tan (B + C).

3. Nhiều lựa chọn

Cho góc x với 0° < x < 90°. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức đúng là?

A. \(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x + 1}}{{\tan x - 1}}\);

B. \(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x}}{{\tan x - 1}}\);

C. \(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x + 1}}{{\tan x}}\);

D. \(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{{{\tan }^2}x + 1}}{{\tan x - 1}}\).

4. Nhiều lựa chọn

Với 0° ≤ x ≤ 180°, biểu thức (sin x + cos x)2 bằng:

A. 1;

B. 1 + 2sin x. cos x;

C. 1 –  2sin x. cos x;

D. 0.

5. Nhiều lựa chọn

Cho 0° ≤ x ≤ 180°. Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức dưới đây?

A. sin4 x + cos4 x = 1;

B. sin4 x + cos4 x = sin2 x – cos2 x;

C. sin4 x + cos4 x = 1 – 2 sin2 x. cos2 x;

D. sin4 x + cos4 x = 1 + 2 sin2 x. cos2 x.

6. Nhiều lựa chọn

Cho 0° ≤ x ≤ 180°. Giá trị của biểu thức (sin2 x + cos2 x)2 + (sin2 x − cos2 x)2

A. không phụ thuộc vào biến x;

B. phụ thuộc vào biến x;

C. bằng 0;

D. bằng 1.

7. Nhiều lựa chọn

Biểu thức 1 − (sin6 x + cos6 x) bằng biểu thức nào sau đây:

A. 3sin2 x . cos 2 x;

B. sin2x;

C.1 − 3sin2 x . cos 2 x;

D. 2 + sin2x.

8. Nhiều lựa chọn

Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây:

A. sin 20° = sin 160°;

B. cos 20° = cos 160°;

C. tan 20° = tan 160°;

D. cot 20° = cot 160°.

9. Nhiều lựa chọn

Biểu thức \(\sqrt {{{\sin }^4}x + 4{{\cos }^2}x} + \sqrt {{{\cos }^4}x + 4{{\sin }^2}x} + {\tan ^2}x\) bằng biểu thức nào sau đây?

A. 3 – tan2x;

B. 3 + tan2x;

C. tan2x;

D. 4 + tanx.

10. Nhiều lựa chọn

Cho (0° < α < 90°), khi đó sin (α + 90°) bằng

A. sin α;

B. cos α;

C. – sin α;

D. – cos α.

© All rights reserved VietJack