vietjack.com

12 Bài tập Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại hoặc tính giá trị của biểu thức (có lời giải)
Quiz

12 Bài tập Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại hoặc tính giá trị của biểu thức (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho góc α (0° < α < 180°) với \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Giá trị của sinα bằng:

A. 0;

B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\);

C. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\);

D. \(\sqrt 3 \).

2. Nhiều lựa chọn

Cho góc α thỏa mãn \(\sin \alpha = \frac{{12}}{{13}}\) và 90° < α < 180°. Tính cosα.

A. \(\cos \alpha = \frac{2}{{13}}\);

B. \(\cos \alpha = \frac{5}{{13}}\);

C. \(\cos \alpha = - \frac{5}{{13}}\);

D. \(\cos \alpha = - \frac{2}{{13}}\).

3. Nhiều lựa chọn

Cho góc α với 0° < α < 180°. Tính giá trị của cosα, biết \(\tan \alpha = - 2\sqrt 2 \).

A. \( - \frac{1}{3}\);

B. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\);

C. \(\frac{1}{3}\);

D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\).

4. Nhiều lựa chọn

Cho góc α (0° < α < 180°) với \(\cot \alpha = - \sqrt 2 \). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. \(\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\);

B. \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 6 }}{3}\);

C. \(\cos \alpha = - \frac{{\sqrt 6 }}{3}\);

D. \(\tan \alpha = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

5. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của cosα biết 0° < α < 180°, α ≠ 90°, \(\sin \alpha = \frac{2}{5}\) và tanα + cotα > 0.

A. \( - \frac{{\sqrt {21} }}{5}\);

B. \(\frac{3}{5}\);

C. \( - \frac{3}{5}\);

D.\(\frac{{\sqrt {21} }}{5}\).

6. Nhiều lựa chọn

Cho \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Tính \(A = \frac{{\tan \alpha + 4\cot \alpha }}{{\tan \alpha + \cot \alpha }}\).

A. \(\frac{4}{3}\);

B. \(\frac{1}{3}\);

C. \(\frac{2}{3}\);

D. 1.

7. Nhiều lựa chọn

Cho góc α thỏa mãn \(\tan \alpha = 3\) và 0° < α < 90°. Tính P = cosα + sinα.

A. \(\frac{{3\sqrt {10} }}{5}\);

B.\(\frac{{2\sqrt {10} }}{5}\);

C.\(\frac{{3\sqrt {10} }}{{10}}\);

D.\(\frac{{2\sqrt {10} }}{{10}}\).

8. Nhiều lựa chọn

Cho góc α (0° < α < 180°) thỏa mãn \(\cos \alpha = \frac{5}{{13}}\).

Giá trị của biểu thức \(P = 2\sqrt {4 + 5\tan \alpha } + 3\sqrt {9 - 12\cot \alpha } \) là:

A. 11;

B. 12;

C. 13;

D. 14.

9. Nhiều lựa chọn

Cho góc α thỏa mãn tanα = 5. Tính \(P = \frac{{2\sin \alpha + 3\cos \alpha }}{{3\sin \alpha - 2\cos \alpha }}\).

A. 0;

B. 1;

C. \(\frac{{12}}{{13}}\);

D. \(\frac{{10}}{{13}}\).

10. Nhiều lựa chọn

Cho góc α thỏa mãn cotα = 3. Tính P = sin4α – cos4α.

A. \( - \frac{4}{5}\);

B.\( - \frac{9}{{10}}\);

C. \(\frac{4}{5}\);

D. \(\frac{9}{{10}}\).

© All rights reserved VietJack