vietjack.com

12 bài tập Căn thức bậc hai của một bình phương có lời giải
Quiz

12 bài tập Căn thức bậc hai của một bình phương có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{x^2} + 2x + 1} \) với x > −1 là

A. x + 1.

B. x – 1.

C. 1 – x.

D. −x – 1.

2. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{x^2} - 10x + 25} \) với x < 5 là

>

A. x – 5.

B. x + 5.

C. 5 – x.

D. −x – 5.

3. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{{\left( {3 - \sqrt {10} } \right)}^2}} \) ta được

A. \(\sqrt {10} - 3\).

B. \(3 - \sqrt {10} \).

C. \(\sqrt {10} + 3\).

D. \( - \sqrt {10} - 3\).

4. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức P = 3x – \(2\sqrt {{{\left( {x - 1} \right)}^2}} \) với x > 1 là

A. x + 2.

B. x – 2.

C. x – 2.

D. −x – 2.

5. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức A = \(\sqrt {x + 2\sqrt {x - 1} } - \sqrt {x - 2\sqrt {x - 1} } \) với mọi x ≥ 2 được

A. 0.

B. \(2\sqrt {x - 1} \).

C. 2.

D. \( - 2\sqrt {x - 1} \).

6. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(B = \sqrt {x + 4\sqrt {x - 4} } + \sqrt {x - 4\sqrt {x - 4} } \) với 4 ≤ x ≤ 8 được

A. 4.

B. 0 .

C. \(\sqrt {x - 4} \).

D. \(2\sqrt {x - 4} \).

7. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức A = \(\sqrt {{x^2} - 2x + 1} + \frac{{x + 2}}{{\sqrt {{x^2} + 4x + 4} }}\) với x ≥ 1.

A. x – 2.

B. x + 1.

C. x.

D. 2.

8. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {48 - 10\sqrt {7 + 4\sqrt 3 } } \) được

A. \(5 - \sqrt 3 \).

B. \(5 + \sqrt 3 \).

C. \( - 5 - \sqrt 3 \).

D. \(\sqrt 3 - 5\).

9. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {6 + 2\sqrt {6 - 2\sqrt {4 + 2\sqrt 3 } } } \) được

A. \(\sqrt 3 + 1\).

B. \(\sqrt 3 - 1\).

C. \( - \sqrt 3 - 1\).

D. \( - \sqrt 3 + 1\).

10. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {2\sqrt 5 + 10 - \sqrt {25 + 4\sqrt {6 - 2\sqrt 5 } } } \) được

A. 3.

B. \(2\sqrt 5 \).

C. \( - 2\sqrt 5 \).

D. −3.

© All rights reserved VietJack