vietjack.com

110 Bài tập Lượng giác từ đề thi Đại học cơ bản, nâng cao (P2)
Quiz

110 Bài tập Lượng giác từ đề thi Đại học cơ bản, nâng cao (P2)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y=sinx+2cosx+1sinx+cosx+2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong khoảng -π;π, phương trình sin6x+3sin2x.cosx+cos6x=1 có bao nhiêu nghiệm

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cosx-1=0 trên đoạn 0;4π

A. 15π2

B. 6π

C. 17π2

D. 8π

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình sin3x-3sin2x+2sinx=0 trên đường tròn lượng giác

A. 2

B. 1

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình sin3x1-cosx=0 trên đoạn 0;π

A. 4

B. 2

C. 3

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=1-cosxsinx-1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm của phương trình 3sin22x+cos2x-1=0x[0;4π)

A. 8

B. 2

C. 4

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để phương trình: 3sinx+m.cosx=5 vô nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3cos2x-4sinx là:

A. 1

B. -7

C. -5

D. 113

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình m=cosx+2sinx+32cosx-sinx+4 có nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Số giá trị nguyên m để phương trình 4m-4.sinx.cosx+m-2.cos2x =3m-9 có nghiệm

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình cos2x+cos2x-sin22x=2, x0;12π

A. 10

B. 1

C. 12

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình dưới đây có nghiệm? 4sinx+π3.cosx-π6 =m2+3sin2x-cos2x

A. 7

B. 1

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho sinα=13 π2<α<π. Khi đó cosα có giá trị là:

A. -23

B. 223

C. 89

D. -223

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Phương trình cosx=cosπ3 có tất cả các nghiệm là:

A. x=2π3+k2π,k

B. x=±π3+kπ,k

C. x=±π3+k2π,k

D. x=2π3+k2π,k

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Biến đổi biểu thức sina+1 thành tích.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2cos2x+5sin4x-cos4x+3=0 trong khoảng 0;2018π

A. 2020.2018π

B. 1010.2018π

C. 2018.2018π

D. 2016.2018π

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sinx+sin2x=0 trên đoạn [0;2p ]

A. 4π

B. 5π

C. 3π

D. 2π

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình sin2x-π4=sinx+3π4. Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng 0;π của phương trình trên.

A. 7π4

B. π

C. 3π2

D. π4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 8.cos2x.sin2x.cos4x=-2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=sin3x-3cos2x-msinx-1 đồng biến trên đoạn π;3π2

A. m-3

B. m0

C. m-3

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình cosx=1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M, N

A. 2sin2x=1

B. 2cos2x=1

C. 2sinx=1

D. 2cosx=1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trên đường tròn lượng giác số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2sin3x-3cosx=sinx

A. 2

B. 6

C. 8

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho sinx=13, x0;π2. Tính giá trị của tanx

A. -122

B. 38

C. 22

D. 122

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Phương trình sinx.cosπ5+cosx.sinπ5=12 có nghiệm là

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=2017sinx

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin3xπ4=32 bằng

A. π9

B. π6

C. -π6

D. -π9

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack