11 CÂU HỎI
Xác định tâm và bán kính của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a
A. Tâm là giao điểm A và bán kính
B. Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính
C. Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính
D. Tâm là điêm B và bán kính là
Tính bán kính R của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh 3cm
A.
B.
C. R = 3cm
D.
Cho tam giác ABC có các đường cao BD, CE. Biết rằng bốn điểm B, E, D, C cùng nằm trên một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó.
A. Tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính với I là trung điểm BC
B. Tâm là trunng điểm AB và bán kính
C. Tâm là giao điểm của BD và EC, bán kính
D. Tâm là trung điểm BC và bán kính
Cho tam giác ABC có các đường cao BD, CE. Chọn khẳng định đúng
A. Bốn điểm B, E, D, C cùng nằm trên một đường tròn
B. Năm điểm A, B, E, D, C cùng nằm trên một đường tròn
C. Cả A, B, đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A (−1; −1) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R = 2
A. Điểm A nằm ngoài đường tròn
B. Điểm A nằm trên đường tròn
C. Điểm A nằm trong đường tròn
D. Không kết luận được
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A (−3; −4) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R = 3
A. Điểm A nằm ngoài đường tròn
B. Điểm A nằm trên đường tròn
C. Điểm A nằm trong đường tròn
D. Không kết luận được
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 15cm; AC = 20cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. R = 25
B.
C. R = 15
D. R = 20
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 5cm; AC = 12cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. R = 26
B. R = 13
C.
D. R = 6
Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 2cm. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. R = 3cm
B.
C.
D.
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 5cm. Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A, B, C, D
A. R = 7,5 cm
B. R = 13cm
C. R = 6cm
D. R = 6,5cm
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A, B, C, D
A. R = 5cm
B. R = 10cm
C. R = 6cm
D. R = 2,5cm