vietjack.com

11 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

11 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
11 câu hỏiToánLớp 8
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho (4x2 + 2x – 18)2 – (4x2 + 2x)2 = m.(4x2 + 2x – 9). Khi đó giá trị của m là:

A. m = -18

B. m = 36

C. m = -36

D. m = 18

2. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thỏa mãn 5x2 – 10x + 5 = 0

A. x = 1

B. x = -1

C. x = 2

D. x = 5

3. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thỏa mãn x2+14=x là

A. x = 2

B. x=-12

C. x=12

D. x = -2

4. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (2x – 5)2 – 4(x – 2)2 = 0?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 4

5. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (x – 3)2 – 9(x + 1)2 = 0?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 4

6. Nhiều lựa chọn

Cho x – 4 = -2y. Khi đó giá trị của biểu thức M = (x + 2y – 3)2 – 4(x + 2y – 3) + 4 bằng

A. M = 0

B. M = -1     

C. M = 1

D. Đáp án khác

7. Nhiều lựa chọn

Đa thức 4b2c2 – (c2 + b2 – a2)2 được phân tích thành

A. (b + c + a)(b + c – a)(a + b – c)(a – b + c)

B. (b + c + a)(b – c – a)(a + b – c)(a – b + c)

C. (b + c + a)(b + c – a)(a + b – c)2

D. (b + c + a)(b + c – a)(a + b – c)(a – b – c)

8. Nhiều lựa chọn

Đa thức x6 – y6 được phân tích thành

A. (x + y)2(x2 – xy + y2)(x2 + xy + y2) 

B. (x + y)(x2 – 2xy + y2)(x – y)(x2 + 2xy + y2)

C. (x + y)(x2 – xy + y2)(x – y)(x2 + xy + y2)

D. (x + y)(x2 + 2xy + y2)(y – x)(x2 + xy + y2)

9. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức P = x3 – 3x2 + 3x với x = 101

A. 1003 + 1

B. 1003 – 1  

C. 1003

D. 1013

10. Nhiều lựa chọn

Cho (4x2 + 4x – 3)2 – (4x2 + 4x + 3)2 = m.x(x + 1) với m  R. Chọn câu đúng về giá trị của m.

A. m > 47

B. m < 0

C. m ⁝ 9

D. m là số nguyên tố

11. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức 164x6+125y3 thành nhân tử, ta được

A. (x24+5y)(x24-54x2y+5y2)

B. (x24-5y)(x416+54x2y+25y2)

C. (x24+5y)(x416-54x2y+25y2)

D. (x24+5y)(x416-52x2y+25y2)

© All rights reserved VietJack