vietjack.com

11 câu  Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học có đáp án (Nhận biết)
Quiz

11 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
11 câu hỏiToánLớp 10
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. sin1500=32

B. cos1500=32

C. tan1500=13

D. cot1500=3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD. M là điểm bất kì, khi đó:

A. MCMA=MBMD

B. MCMA=DADC

C. MCMA=AB+AD

D. MCMA=BABC

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD có AD=BC. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

A. ABCD là hình bình hành

B. DA = BC

C. AC=BD

D. AB=DC

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là:

A. k<0:AB=kAC

B. k0:AB=kAC

C. k>0:AB=kAC

D. k=0:AB=kAC

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu b2+c2a2>0  thì góc A nhọn

B. Nếu b2+c2a2>0  thì góc A tù

C. Nếu b2+c2a2<0  thì góc A nhọn

D. Nếu b2+c2a2>0  thì góc A vuông

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hai vec tơ a=4;3,b=1;7. Góc giữa hai vec tơ a và b là:

A. 90

B. 60

C. 45

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho 2 vec tơ a=a1;a2,b=b1;b2. Tìm biểu thức sai?

A. a.b=a1.b1+a2.b2

B. a.b=a.b.cosa,b

C. a.b=12a2+b2a+b2

D. a.b=12a+b2a2b2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ O;i;j, cho vec tơ a=35i45j. Độ dài của vec tơ a bằng:

A. 15

B. 1

C. 65

D. 75

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vec tơ a=4i+6j và b=3i7j. Tính tích vô hướng a.b

A. a.b=30

B. a.b=3

C. a.b=30

D. a.b=43

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC=a2. Tính CA.CB

A. CA.CB=a2

B. CA.CB=a

C. CA.CB=a22

D. CA.CB=a2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = a. Đường trung tuyến BM có độ dài là:

A. 1,5a

B. a2

C. a3

D. a52

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack