vietjack.com

11 câu Trắc nghiệm Các dạng toán về hỗn số dương có đáp án
Quiz

11 câu Trắc nghiệm Các dạng toán về hỗn số dương có đáp án

A
Admin
11 câu hỏiToánLớp 6
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hỗn số \[ - 2\frac{3}{4}\] được viết dưới dạng phân số là:

A. \[ - \frac{{21}}{4}\]

B. \[ - \frac{{11}}{4}\]

C. \[ - \frac{{10}}{4}\]

D. \[ - \frac{5}{4}\]

2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. \[\frac{{19.20}}{{19 + 20}} = \frac{1}{{19}} + \frac{1}{{20}}\]

B. \[6\frac{{23}}{{11}} = \frac{{6.23 + 11}}{{11}}\]

C. \[a\frac{a}{{99}} = \frac{{100a}}{{99}}\left( {a \in N*} \right)\]

D. \[1\frac{{15}}{{23}} = \frac{{1.23}}{{15}}\]

3. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 23%; \[\frac{{12}}{{100}}; - 1\frac{1}{{12}}; - \frac{{31}}{{24}};5\frac{1}{2}\]ta được

A. \[ - \frac{{31}}{{24}} < - 1\frac{1}{{12}} < \frac{{12}}{{100}} < 5\frac{1}{2} < 23\% \]

B. \[ - \frac{{31}}{{24}} < - 1\frac{1}{{12}} < 23\% < \frac{{12}}{{100}} < 5\frac{1}{2}\]

C. \[ - \frac{{31}}{{24}} < - 1\frac{1}{{12}} < \frac{{12}}{{100}} < 23\% < 5\frac{1}{2}\]

D. \[ - 1\frac{1}{{12}} < - \frac{{31}}{{24}} < \frac{{12}}{{100}} < 23\% < 5\frac{1}{2}\]

4. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \[\left( { - 1\frac{1}{3}} \right) + 2\frac{1}{2}\] bằng:

A. \[\frac{{11}}{6}\]

B. \[\frac{7}{6}\]

C. \[\frac{{13}}{6}\]

D. \[ - \frac{5}{6}\]

5. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \[x - 3\frac{1}{2}x = - \frac{{20}}{7}\]

A. \[1\frac{1}{7}\]

B. \[\frac{2}{7}\]

C. \[\frac{6}{7}\]

D. \[\frac{7}{8}\]

6. Nhiều lựa chọn

Tính hợp lí \[A = \left( {4\frac{5}{{17}} - 3\frac{4}{5} + 8\frac{{15}}{{29}}} \right) - \left( {3\frac{5}{{17}} - 6\frac{{14}}{{29}}} \right)\] ta được

A. \[13\frac{4}{5}\]

B. \[12\frac{1}{5}\]

C. \[ - 3\frac{4}{5}\]

D. \[10\frac{4}{5}\]

7. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \[N = - \frac{1}{7}\left( {9\frac{1}{2} - 8,75} \right):\frac{2}{7} + 0,625:1\frac{2}{3}\] là:

A. \[ - \frac{5}{6}\]

B. 0

C. \[ - \frac{6}{5}\]

D. 1

8. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết \[\frac{{\left( {1,16 - x} \right).5,25}}{{\left( {10\frac{5}{9} - 7\frac{1}{4}} \right).2\frac{2}{{17}}}} = 75\% \]

A. 0

B. \[\frac{6}{5}\]

C. \[\frac{4}{{25}}\]

D. 1

9. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:

\[3\frac{3}{4}\] tạ; \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ; \[\frac{7}{2}\] tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ; 365 kg

A. \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ; \[\frac{7}{2}\] tạ; 365 kg; \[3\frac{3}{4}\] tạ; \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ;

B. \[3\frac{3}{4}\] tạ; \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ; \[\frac{7}{2}\] tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ; 365 kg

C. \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ; \[3\frac{3}{4}\] tạ; ; 365 kg; \[\frac{7}{2}\] tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ

D. \[3\frac{3}{4}\] tạ; 365 kg; \[\frac{7}{2}\] tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ; \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ

10. Nhiều lựa chọn

Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d) 34 cm2

A. \[1\frac{{25}}{{100}}{m^2};\frac{{109}}{{5000}}{m^2};2\frac{{40}}{{100}}{m^2};\frac{{17}}{{5000}}{m^2}\]

B. \[1\frac{{25}}{{100}}{m^2};2\frac{9}{{50}}{m^2};2\frac{{40}}{{100}}{m^2};\frac{{17}}{{5000}}{m^2}\]

C. \[1\frac{{25}}{{100}}{m^2};2\frac{9}{{50}}{m^2};2\frac{{40}}{{100}}{m^2};\frac{{17}}{{50}}{m^2}\]

D. \[1\frac{{25}}{{100}}{m^2};\frac{{109}}{{5000}}{m^2};2\frac{{40}}{{100}}{m^2};\frac{{17}}{{50}}{m^2}\]

11. Nhiều lựa chọn

Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 115115 giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.

A. Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi

B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải

C. Vận tốc hai xe bằng nhau

D. Không so sánh được

© All rights reserved VietJack