vietjack.com

11 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo So sánh hai phân số có đáp án
Quiz

11 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo So sánh hai phân số có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 4
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\[\frac{7}{8}.....\frac{3}{8}\]

A. >

B. <

C. =

2. Nhiều lựa chọn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

\[\frac{{13}}{{36}}.....\frac{{13}}{{25}}\]

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. =

B. >

C. <

3. Nhiều lựa chọn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Phân số nào dưới đây bé hơn phân số \[\frac{4}{9}\]

A. \[\frac{7}{9}\]

B. \[\frac{8}{9}\]

C. \[\frac{3}{9}\]

D. \[\frac{5}{9}\]

4. Nhiều lựa chọn

So sánh \[\frac{1}{5}.....\frac{2}{{15}}\]

A. <

B. >

C. =

D. Không so sánh được

5. Nhiều lựa chọn

So sánh \[\frac{{40}}{{35}}.....\frac{8}{7}\]

A. <

B. >

C. =

D. Không so sánh được

6. Nhiều lựa chọn

Phép so sánh nào sau đây là đúng?

A. \[\frac{2}{3} < \frac{1}{3}\]

>

B. \[\frac{7}{3} > \frac{5}{3}\]

C. \[\frac{6}{{11}} > \frac{7}{{11}}\]

D. \[\frac{{99}}{{100}} < \frac{{98}}{{100}}\]

>

7. Nhiều lựa chọn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\[\frac{3}{5}.....\frac{5}{6}\]

A. <

B. >

C. =

8. Nhiều lựa chọn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Hoa ăn \[\frac{5}{8}\] cái bánh, Lan ăn \[\frac{3}{5}\] cái bánh. Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn?

A. Hoa

B. Lan

C. Hai bạn ăn bằng nhau

9. Nhiều lựa chọn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Hình nào dưới đây có phân số chỉ phần tô đậm bé hơn \[\frac{1}{3}\]

A. Hình nào dưới đây có phân số chỉ phần tô đậm bé hơn  1/3 (ảnh 1)

B. Hình nào dưới đây có phân số chỉ phần tô đậm bé hơn  1/3 (ảnh 2)

C. Hình nào dưới đây có phân số chỉ phần tô đậm bé hơn  1/3 (ảnh 3)

D. Hình nào dưới đây có phân số chỉ phần tô đậm bé hơn  1/3 (ảnh 4)

10. Nhiều lựa chọn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: \[\frac{5}{7};\frac{{13}}{{14}};\frac{{31}}{{35}}\]

A. \[\frac{{13}}{{14}};\frac{5}{7};\frac{{31}}{{35}}\]

B. \[\frac{5}{7};\frac{{13}}{{14}};\frac{{31}}{{35}}\]

C. \[\frac{{31}}{{35}};\frac{{13}}{{14}};\frac{5}{7}\]

D. \[\frac{5}{7};\frac{{31}}{{35}};\frac{{13}}{{14}}\]

© All rights reserved VietJack