vietjack.com

109 câu Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Mặt cầu có đáp án (Mới nhất)
Quiz

109 câu Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Mặt cầu có đáp án (Mới nhất)

A
Admin
109 câu hỏiToánLớp 12
109 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C)  đường kính AB  và đường thẳng Δ. Để hình tròn xoay sinh bởi (C)  khi quay quanh Δ là một mặt cầu thì cần có thêm điều kiện nào sau đây:

(I) Đường kính AB thuộc Δ.

(II) Δ cố định và đường kính AB thuộc Δ.

(III) Δ cố định và hai điểm A, B cố định trên Δ.

A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).

C. Chỉ (III).

D. Không cần thêm điều kiện nào.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R và mặt phẳng (P) có khoảng cách đến O bằng R. Một điểm M tùy ý thuộc (S). Đường thẳng OM cắt (P) tại N. Hình chiếu của O trên (P) là I. Mệnh đề nào sau đây đúng? Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R và mặt phẳng (P) có khoảng cách đến O bằng R. Một điểm M tùy ý thuộc (S). Đường thẳng OM cắt (P) tại N. (ảnh 1)

A. NI tiếp xúc với (S)

B. ON=R2IN=R.

C. Cả A và B đều sai.

D. Cả A và B đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S(O;R) và một điểm A, biết OA = 2R. Qua A kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với (S) tại B. Khi đó độ dài đoạn AB bằng:

A. R

B. R2

C. R2

D. R3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S(O;R) và một điểm A, biết OA = 2R. Qua A kẻ một cát tuyến cắt (S) tại B và C sao cho BC=R3. Khi đó khoảng cách từ O đến BC bằng:

A. R

B. R2

C. R2

D. R3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S(O;R) và mặt phẳng α. Biết khoảng cách từ O đến α bằng R2. Khi đó thiết diện tạo bởi mặt phẳng α với S(O;R) là một đường tròn có đường kính bằng: Cho mặt cầu S(O;R) và mặt phẳng anpha. Biết khoảng cách từ O đến anpha bằng R/2. Khi đó thiết diện tạo bởi mặt phẳng (ảnh 1)

A. R

B. R3

C. R2

D. R32

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu tâm I bán kính R = 2,6 cm. Một mặt phẳng cắt mặt cầu và cách tâm I một khoảng bằng 2,4 cm. Thế thì bán kính của đường tròn do mặt phẳng cắt mặt cầu tạo nên là:

A. 1,2 cm

B. 1,3 cm

C. 1 cm

D. 1,4 cm

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình tròn lớn của một hình cầu là p . Một mặt phẳng α cắt hình cầu theo một hình tròn có diện tích là p2. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng α bằng:

A. pπ

B. 1π

C. 2pπ

D. p2π

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một hình cầu có bán kính là 2m, một mặt phẳng cắt hình cầu theo một hình tròn có độ dài là 2,4πm. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng là:

A. 1,6m

B. 1,5m

C. 1,4m

D. 1,7m

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S(O;R), A là một điểm ở trên mặt cầu (S) và (P) là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa OA và (P) bằng 60o . Diện tích của đường tròn giao tuyến bằng:

Cho mặt cầu S(O;R), A là một điểm ở trên mặt cầu (S) và (P) là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa OA và (P) bằng 60 độ (ảnh 1)

A. πR2.

B. πR22.

C. πR24.

D. πR28.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng cạnh đáy bằng a. Khi đó mặt cầu nội tiếp hình chóp S.ABCD có bán kính bằng:

A. a1+32.

B. a624.

C. a6+24.

D. a312.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA = BC = a. Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

A. a22.

B. 3a.

C. a62.

D. a6.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA=a6 và vuông góc với đáy (ABCD). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD ta được:

A. a22.

B. 8πa2.

C. 2a2.

D. 2πa2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Cạnh bên SA=a2, hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền AC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là:

A. a22.

B. a63.

C. a62.

D. a23.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a216. Gọi h là chiều cao của khối chóp và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. Tỉ số Rh bằng:

A. 712

B. 724.

C. 76.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60o . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là:

A. 4πa33.

B. 2πa369.

C. 8πa369.

D. 8πa3627.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AD = 2a, AB = BC = CD = a. Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với đáy. Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. Tỉ số Ra nhận giá trị nào sau đây?

A. a2.

B. a

C. 1

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và góc giữa SC với đáy bằng 45o. Gọi N là trung điểm SA, h là chiều cao của khối chóp S.ABCD và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp N.ABC. Biểu thức liên hệ giữa R và h là:

A. 4R=5h.

B. 5R=4h.

C. R=455h.

D. R=554h.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Đường thẳng SA=a2 vuông góc với đáy (ABCD). Gọi M là trung điểm SC, mặt phẳng α đi qua hai điểm A và M đồng thời song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại E, F. Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm S, A, E, M, F nhận giá trị nào sau đây?

A. a2.

B. a

C. a22.

D. a2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc đáy (ABCD). Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng SB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCD có giá trị nào sau đây?

A. a2.

B. a 

C. a22.

D. a2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB và SC. Thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKCB là:

A. 2πa33.

B. 2πa3.

C. πa36.

D. πa32.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD = a. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy (ABCD) là trung điểm OD. Đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc bằng 60o . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD nhận giá trị nào sau đây?

A. a4.

B. a3.

C. a2.

D. a

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 60o . Gọi G  là trọng tâm tam giác SAC , R  là bán kính mặt cầu có tâm G  và tiếp xúc với mặt phẳng (SAB) . Đẳng thức nào sau đây sai?

A. R=dG,SAB.

B. 313R=2SH.

C. R2SΔABC=4339.

D. Ra=13.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:

A. 2πa33.

B. 1111πa3162.

C. πa36.

D. πa33.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh bằng a. Cạnh bên SA=a3 và vuông góc với đáy (ABC). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là:

A. a2.

B. a132.

C. a396.

D. a154.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện O.ABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a, OB = 2a, OC = 3a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC là:

A. a3

B. 3a2.

C. a62.

D. a142.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = AC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Gọi I là trung điểm của BC, SI tạo với đáy (ABC) một góc 60o . Gọi S, V lần lượt là diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Tỉ số VS bằng ?

A. a14

B. a1412.

C. 3a144.

D. a26.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD^=1200. Cạnh bên SA=a3 và vuông góc với đáy (ABCD). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ACD nhận giá trị:

A. a1323.

B. 2a3.

C. a133.

D. a1333.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C và BC = a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy, SA = SB = a, ASB^=1200. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

A. a4.

B. a2.

C. a

D. 2a

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC=a3, ACB^ =30. Góc giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng (ABC) bằng 60o . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A'.ABC bằng:

A. 3a4.

B. a214.

C. a212.

D. a218.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 60o và điểm G là trọng tâm tam giác ABC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp G.A'B'C' bằng:

A. 85a108.

B. 3a2

C. 3a4.

D. 31a36.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Người ta định nghĩa mặt cầu (S) như sau, hãy chọn câu trả lời đúng.

A. S={ Mx,y,z/MI=R;  Ia,b,cRR+0}

B. S={Mx,y,x/AMB^=900;   AxA,yA,zA và BxB,yB,zB}

C. Mặt cầu (S) là mặt sinh ra bởi một đường tròn khi quay quanh một đường kính.

D. Ba câu A, B và C

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Phương trình mặt câu tâm  I(a, b,c ) có bán kính R là:

A. x2+y2+z2+2ax+2by+2czR2=0

B. x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0

C. x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0,   d=a2+b2+c2R2

D. x2+y2+z22ax2by2cz+d=0,  a2+b2+c2d>0

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

S:x2+y2+z22ax2by2cz+d=0 là phương trình của mặt cầu khi và chỉ khi:

A. d0

B. d < 0

C. d > 0 

D. da2+b2+c2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để S:x2+y2+z2+Ax+By+Cz+D=0 là một mặt cầu là:

A. A2+B2+C2D>0

B. A2+B2+C22D=0

C. A2+B2+C24D>0

D. A2+B2+C2+D=0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hai mặt cầu (S) và (S’) lần lượt có tâm I và J, bán kính R và R’. Đặt d = IJ. Câu nào sau đây sai?

I. d>RR'S và (S') trong nhau

II. 0<d<R+R'S và (S') ngoài nhau

III. d=RR'S và (S') tiếp xúc ngoài

IV. d=R+R'S và (S') tiếp xúc trong

A. Chỉ I và II

B. Chỉ I và III

C. Chỉ I và IV

D. Tất cả đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Hai mặt cầu S:x2+y2+z22ax2by2cz+d=0S:x2+y2+z22a'x2b'y2c'z+d'=0, cắt nhau theo đường tròn có phương trình :

A. x2+y2+z22ax2by2cz+d=02aa'x+2bb'y+2cc'z+d'd=0

B. x2+y2+z22a'x2b'y2c'z+d'=02aa'x+2bb'y+2cc'z+d'd=0

C. x2+y2+z22ax2by2cz+d=02aa'x+2bb'y+2cc'z+dd'=0

D. Hai câu A và B

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z22ax2by2cz+d=0 và mặt phẳng P:Ax+By+Cz+D=0

I. Aa+Bb+Cc+DA2+B2+C2a2+b2+c2dA2+B2+C2>0P cắt (S)

II. Aa+Bb+Cc+DA2+B2+C2a2+b2+c2dA2+B2+C2=0P tiếp xúc (S)

III. Aa+Bb+Cc+DA2+B2+C2a2+b2+c2dA2+B2+C2<0P không cắt (S)

A. Chỉ I và II

B. Chỉ I và III

D. Chỉ II

D. Chỉ II

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1;3;0), B(-2;1;1) và đường thẳng: (Δ): x+12=y11=z2. Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm I thuộc (Δ)

A. x+252+y13102+z+352=521100

B. x+252+y13102+z+352=253

C. x252+y+13102+z352=521100

D. x+252+y13102+z+352=253

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Với điều kiện nào của m thì mặt phẳng cong sau là mặt cầu? S:x2+y2+z2+23mx3m+1y2mz+2m2+7=0

A. m<2  m>3

B. 1m3

C.m<1m<3

D. m=1  m=3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Giá trị α phải thỏa mãn điều kiện nào để mặt cong là mặt cầu: S:x2+y2+z2+23cos2αx+4sin2α1+2z+cos4α+8=0k

A. 2π3+k2π<α<4π3+k2π

B. π3+k2π<α<2π3+k2π

C. π6+kπ<α<π6+kπ

D. π3+kπ<α<2π3+kπ

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Giá trị t phải thỏa mãn điều kiện nào để mặt cong sau là mặt cầu: S:x2+y2+z2+22lntx+4lnt.y+2lnt+1z+5ln2t+8=0

A. t<1et>3e

B. 1e<t<3e

C. e<t<e3

D. 0<t<1et>e3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu S:x2+y2+z2+21mx+232my2m2z+5m29m+6=0

A. Đường thẳng: x+1=y+32=2z

B. Phần đường thẳng: x+1=y+32=2z với x<0      x>7

C. Phần đường thẳng: x+1=y+32=2z với 0<x<7

D. Phần đường thẳng: x+1=y+32=z2 với x<1      x>8

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì mặt phẳng P:2xy+z5=0 tiếp xúc với mặt cầu S:x2+y2+z22mx+22my4mz+5m2+1=0?

A. m=3

B. m=1      m=3

C. m=1

D. m=1      m=3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì mặt phẳng Q:x+y+z+3=0 cắt mặt cầu S:x2+y2+z22m+1x+2my2mz+2m2+9=0?

A. 4<m<5

B. m=4      m=5

C. m>5

D. m<4      m>5

E. m<4

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng P:2x4y+4z+5=0 và mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y+2z3=0

A. Tiếp xúc

B. Không cắt nhau

C. Cắt nhau

D. (P) qua tâm của (S)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của mặt cầu S:x2+y2+z26x4y8z+13=0 và mặt phẳng Q:x2y+2z+5=0.

A. Cắt nhau

B. Tiếp xúc

C (Q) là mặt phẳng đối xứng của (S)

D. Không cắt nhau

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Hai mặt cầu S:x2+y2+z22x6y+4z+5=0S':x2+y2+z26x+2y4z2=0:

A. Tiếp xúc ngoài

B. Cắt nhau

C. Tiếp xúc ngoài

D. Cắt nhau.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Hai mặt cầu S:x2+y2+z24x+6y10z11=0; S':x2+y2+z22x+2y6z5=0:

A. Ngoài nhau

B. Cắt nhau

C. Tiếp xúc trong

D. Trong nhau

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2y+6z2=0 và mặt phẳng P:3x+2y+6z+1=0. Gọi (C) là đường tròn giao tuyến của (P) và (S). Tính tọa độ tâm H của (C).

A. 157,137,37

B. 157,137,37

C. 57,137,37

D. 157,137,37

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2y+6z2=0 và mặt phẳng P:3x+2y+6z+1=0. Gọi (C) là đường tròn giao tuyến của (P) và (S). Viết phương trình mặt cầu cầu (S') chứa (C) và điểm M(1,-2,1)

A. x2+y2+z2+5x8y+12z5=0

B. x2+y2+z25x8y+12z+5=0

C. x2+y2+z25x+8y12z+5=0

D. x2+y2+z25x8y12z5=0

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Cho hai mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2y+2z3=0S':x2+y2+z26x+4y-2z2=0; Gọi (C) là giao tuyến của (S) và (S'). Viết phương trình của (C)

A. x2+y2+z2+4x2y+2z3=010x6y+4z1=0

B. x2+y2+z26x+4y2z2=010x+6y4z+1=0

C. x2+y2+z26x+4y2z2=010x6y+4z1=0

D. Hai câu A và C

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Cho hai mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2y+2z3=0S':x2+y2+z26x+4y-2z2=0. Gọi (C)  là giao tuyến của (S) và (S'). Viết phượng trình mặt cầu S1 qua (C) và điểm A(2,1,-3)

A. x2+y2+z2+26x24y+2z8=0

B. x2+y2+z226x+24y2z+8=0

C. x2+y2+z2106x+64y42z+8=0

D. x2+y2+z2+106x64y+42z8=0

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z26x4y4z12=0. Viết phương trình tổng quát của đường kính AB song song với đường thẳng D:x=2t+1;y=3;z=5t+2,t

A. 5x+2z11=0y2=0

B. 5x2z11=0y2=0

C. 5x2z+11=0y2=0

D. 5x+2z11=0y2=0

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z26x4y4z12=0. Viết phương trình giao tuyến của (S) và mặt phẳng (yOz).

A. y22+z22=20x=0

B. y22+z22=4x=0

C. y+22+z+22=4x=0

D. y+22+z+22=20x=0

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z26x4y4z12=0. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đối xứng (P) của (S) vuông góc với đường kính qua gốc O

A. 3x2y+2z17=0

B. 3x+2y2z+17=0

C. 2x3y2z16=0

D. 3x+2y+2z17=0

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z26x4y4z12=0. Gọi A là giao điểm của (S) và trục y'Oy có tung độ âm. Viết phương trình tổng quát của tiếp diện (Q) của (S) tại A

A. 3x4y+2z+24=0

B. 3x+4y+2z8=0

C. 3x+4y+2z+8=0

D. 3x4y+2z24=0

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(0,-1,0); B(2,0,1); C(1,0,-1); D(1,-1,0)

A. x2+y2+z2x+yz2=0

B. x2+y2+z2xyz2=0

C. x2+y2+z22x+y2z+2=0

D. x2+y2+z2+2x2y+z+2=0

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2my+4mz+4m2+3m+2=0 tiếp xúc trục z'Oz

A. -2

B. 2

C. 23

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai mặt cầu sau tiếp xúc trong? S:x32+y+22+z+12=81;S':x12+y22+z32=m32,   m>3

A. m=6      m=18

B. m = 12

C. m = 6

D. m = 18

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Tính bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt phẳng P:x2y+2z3=0 và mặt cầu S:x2+y2+z24x2y+6z2=0

A. 5

B. 1

C. 7

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(-2,1,-1) qua A(4,3,-2)

A. x2+y2+z24x+2y2z+35=0

B. x2+y2+z2+4x2y+2z35=0

C. x2+y2+z2+4x2y+2z+35=0

D.  x2+y2+z2+4x2y2z35=0

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt cầu (S) tâm E(-1,2,4) qua gốc O

A. x2+y2+z2+2x4y8z+42=0

B. x2+y2+z2+2x4y8z+21=0

C. x2+y2+z2+2x4y8z42=0

D. x2+y2+z2+2x4y8z=0

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt cầu (S) đường kính AB với A(4,-3,5); B(2,1,3)

A. x2+y2+z2+6x+2y8z26=0

B. x2+y2+z26x+2y8z+26=0

C. x2+y2+z26x+2y8z+20=0

D. x2+y2+z2+6x2y+8z20=0

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng song song P:x2y+2z+6=0;Q:x2y+2z10=0 và có tâm I ở trên trục y'Oy

A. x2+y2+z22y+55=0

B. x2+y2+z2+2y60=0

C. x2+y2+z2+2y559=0

D. x2+y2+z2+2y559=0

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(1,2,-3) tiếp xúc với mặt phẳng P:4x2y+4z3=0

A. x2+y2+z22x4y+6z+314=0

B. x2+y2+z22x4y+6z+31=0

C. x2+y2+z22x4y+6z+254=0

D. x2+y2+z2+2x4y+6z+25=0

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tổng quát của tiếp diện của mặt cầu S:  x2+y2+z24x2y2z10=0 song song với mặt phẳng P:2x3y+6z7=0

A. 2x3y+6z17=0;  2x3y+6z+24=0

B. 2x3y+6z17=0;  2x3y+6z+31=0

C. 2x3y+6z+21=0;  2x3y+6z35=0

D. 2x3y+6z+4=0;  2x3y+6z8=0

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Viết phươngng trình mặt cầu (S) tâm I(4,2,-1) nhận đường thẳng (D): x22=y+1=z12 làm tiếp tuyến.

A. x42+y22+z+12=4

B. x42+y22+z+12=16

C. x42+y22+z+12=9

D. x42+y22+z+12=3

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu S:  x2+y2+z22x2y4z2=0 qua trục y’Oy.

A. z=0;   4x3z=0

B. z=0;   3x4z=0

C. z=0;   3x+4z=0

D. z=0;   4x+3z=0

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(-3,2,2) tiếp xúc với mặt cầu (S’):

A. x+32+y22+z22=100

B. x+32+y22+z22=4

C. x+32+y22+z22=2

D. x+32+y22+z22=10

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt cầu (S) qua gốc O và các giao điểm của mặt phẳng P:   2x+y3z+6=0 với ba trục tọa độ 

A. x2+y2+z23x+6y+2z=0

B. x2+y2+z23x6y2z=0

C. x2+y2+z2+3x+6y+2z=0

D. x2+y2+z2+3x+6y2z=0

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:  x2+y2+z2+2x2y+6z5=0 và mặt phẳng P:x2y+2z+3=0. Gọi M là tiếp điểm của (S) và tiếp diện di động (Q) vuông góc với (P). tập hợp các điểm M là:

A. Mặt phẳng: x2y+2z+9=0

B. Mặt phẳng: x2y+2z9=0

C. Đường tròn: x2+y2+z2+2x2y+6z5=0;   x2y+2z9=0

D. Đường tròn: x2+y2+z2+2x2y+6z5=0;   x2y+2z+9=0

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:  x2+y2+z2+2x2y+6z5=0 và mặt phẳng P:x2y+2z+3=0. Viết phương trình mặt cầu (S’) có bán kính nhỏ nhất chứa giao tuyến  của (S) và (P).

A. x2+y2+z2+2x+2y+10z27=0

B. x2+y2+z2+2x+2y+10z9=0

C. x2+y2+z22x32y31039=0

D. x2+y2+z2+2x3+2y3+1039=0

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có A(1,1,1); B(3,3,1); C(3,1,3); D(1,3,3). Viết phương trình mặt cầu ( S1 ) tiếp xúc với 6 cạnh của tứ diện

A. x22+y22+z22=4

B. x+22+y+22+z+22=2

C. x22+y22+z22=1

D. x+22+y+22+z+22=1

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có A(1,1,1); B(3,3,1; C(3,1,3); D(3,1,3). Viết phương trình mặt cầu ( S2 ) nội tiếp tứ diện.

A. x22+y22+z22=19

B. x22+y22+z22=13

C. x+22+y+22+z+22=19

D. x+22+y+22+z+22=13

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt cầu ( S3 ) ngoại tiếp tứ diện.

A. x22+y22+z22=3

B. x22+y22+z22=9

C. x+22+y+22+z+22=3

D. x+22+y+22+z+22=9

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt cầu (S) qua ba điểm A(2,0,1); B(1,3,2); C(3,2,0) có tâm nằm trong mặt phẳng (xOy)

A. x2+y2+z2+6x5+17y5135=0

B. x2+y2+z26x5+17y5+135=0

C. x2+y2+z26x517y5135=0

D. x2+y2+z2+6x517y5+135=0

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có OA,  OC,  OG trùng với ba trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt cầu ( S1 ) ngoại tiếp hình lập phương.

A. x2+y2+z2xyz32=0

B. x2+y2+z2+x+y+z=0

C. x2+y2+z2+x+y+z32=0

D. x2+y2+z2xyz=0

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có OA,  OC,  OG trùng với ba trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt cầu ( S2 ) nội tiếp hình lập phương.

A. x2+y2+z2+x+y+z+1=0

B. x2+y2+z2xyz+12=0

C. x2+y2+z2xyz+1=0

D. x2+y2+z2+x+y+z12=0

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có OA,  OC,  OG trùng với ba trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt cầu ( S3 ) tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương.

A. x2+y2+z2xyz+12=0

B. x2+y2+z2xyz+34=0

C. x2+y2+z2+x+y+z12=0

D. x2+y2+z2+x+y+z54=0

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có OA,  OC,  OG trùng với ba trục Ox, Oy, Oz. Sáu mặt phẳng xy=0;  yz=0;  zx=0;  x+y=1;  y+z=1;  z+x=1 chia hình lập phương thành bao nhiêu phân bằng nhau?

A. 10

B. 8

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
81. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A(2,-3,-2); B(-4,5,-3). Tìm tập hợp các điểm M(x, y, z) sao cho AMB^=90o

A. Mặt cầu x2+y2+z22x+2y+4z+20=0

B. Mặt cầu x2+y2+z2+2x2y+4z20=0

C. Mặt cầu x2+y2+z2+2x2y4z+20=0

D. Mặt cầu x2+y2+z22x2y+4z20=0

Xem giải thích câu trả lời
82. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A(2,-3,-1); B(-4,5,-3). Tìm tập hợp các điểm M(x, y, z) thỏa mãn AM2+BM2=124

A. Mặt cầu x2+y2+z2+2x+2y4z+30=0

B. Mặt phẳng 2x2x+4z30=0

C. Mặt cầu x2+y2+z2+2x2y+4z30=0

D. Mặt cầu x2+y2+z2+4x4y+8z+60=0

Xem giải thích câu trả lời
83. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A(2,-3,-1); B()-4,5,-3. Tìm tập hợp các điểm M(x, y, z) thỏa mãn MAMB=32

A. Mặt phẳng 20x27y+5z+47=0

B. Mặt cầu x2+y2+z220x+27y+5z47=0

C. Mặt cầu x2+y2+z2+40x54y+10z+94=0

D. Mặt cầu x2+y2+z240x+54y10z94=0

Xem giải thích câu trả lời
84. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A(2,-3,-1); B(-4,5,-3). Định k để tập hợp các điểm M(x, y, z) sao cho AM2+BM2=2k2+1,  k+, là một mặt cầu.

A. 0<k<5

B. k=5

C. k>5

D. 5<k<21

Xem giải thích câu trả lời
85. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A(1,0,1); B(2,-1,0); C(0,-3,-1). Tìm tập hợp các điểm M(x, y, z) thỏa mãn AM2BM2=CM2

A. Mặt cầu x2+y2+z22x+8y+4z+13=0

B. Mặt cầu x2+y2+z22x+4y+8z+13=0

C. Mặt cầu x2+y2+z2+2x8y4z13=0

D. Mặt phẳng 2x8y4z13=0

Xem giải thích câu trả lời
86. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện OABC với A(-4,0,0); B(0,6,0); C(0,0,-8). Mặt cầu (S) ngoại tiếp từ diện có tâm và bán kính là:

A. I2,3,4,  R=29

B. I2,3,4,  R=29

C. I2,3,4,  R=29

D. I2,3,4,  R=229

Xem giải thích câu trả lời
87. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu S:x2+y2+z2+2m2x+4y2z+2m+4=0; m

A. Phần đường thẳng D:y+2=0;  z1=03<x<1

B. Phần đường thẳng D:y+2=0;  z1=0<x3x>1

C. Mặt phẳng P:y+2=0

D. Mặt phẳng Q:z1=0

Xem giải thích câu trả lời
88. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu S:x2+y2+z2+234costx24sint+1y4z52sin2t=0,  t

A. Đường thẳng x+34=y14=z2 

B. Mặt phẳng z2=0

C. Đường tròn xy+4=0 với 7<x<1 và 3<y<5

D. Đường tròn x+32+y12=16;   z2=0

Xem giải thích câu trả lời
89. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu (S): x2+y2+z26cost4sinty+6zcos2t3=0t

A. Mặt phẳng: 2x+3y6=0

B. Mặt phẳng z+3=0

C. Phần đường thẳng: 2x+3y6=0;   z+3=0 với 3x3

D. Elip: x29+y24=1;   z+3=0

Xem giải thích câu trả lời
90. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu (S) có bán kinh thay đổi tiếp xúc với hai mặt phẳng P:  2xy2z+1=0;   Q:3x+2y6z+5=0

A. Mặt phẳng: 5x13y+4z8=0

B. Hai mặt phẳng: 23xy32z+22=05x13y+4z8=0

C. Hai phẳng: x2y+2z+1=0;   x2y+2z+1=0

D. Mặt phẳng: x2y+2z5=0

Xem giải thích câu trả lời
91. Nhiều lựa chọn

Tìm tập các tâm I của mặt cầu (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng P:  x2y+2z+4=0;  Q:x2y+2z6=0

A. Mặt phẳng: x2y+2z1=0

B. Mặt phẳng: x2y+2z2=0

C. Mặt phẳng: x2y+2z+1=0

D. Mặt phẳng: x2y+2z5=0

Xem giải thích câu trả lời
92. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu (S) có bán kính R = 3 tiếp xúc với mặt phẳng P:4x2y4z+3=0

A. Hai mặt phẳng: 4x2y4z+6=0;   4x2y4z=0

B. Hai mặt phẳng: 4x2y4z18=0;   4x2y4z3=0

C. Hai mặt phẳng: 4x2y4z15=0;   4x2y4z+21=0

D. hai mặt phẳng: 4x2y4z+15=0;   4x2y4z21=0

Xem giải thích câu trả lời
93. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp các điểm M có cùng phương tích với hai mặt cầu S1:  x2+y2+z24x+6y+2z5=0S2:  x2+y2+z2+2x8y6z+3=0

A. Mặt phẳng: 3x+7y4z+4=0

B. Mặt phẳng: 3x7y4z+4=0

C. Mặt phẳng: 3x7y+4z4=0

D. Mặt phẳng: 3x7y4z8=0

Xem giải thích câu trả lời
94. Nhiều lựa chọn

Cho mặt (S) tâm I ở trên z’Oz tiếp xúc với hai mặt phẳng P:2x2y+z3=0Q:  x+2y2z+9=0. Tính tọa độ tâm I và bán kính R:

A. I0,0,4;   R=13

B. I0,0,6;   R=7

C. I0,0,6;   R=1

D. Hai câu A và C

Xem giải thích câu trả lời
95. Nhiều lựa chọn

Cho hình hợp chữ nhật ABCD.EFGH có A(0,0,0); B(4,0,0); D(0;6;0); E(0,0,2). Tính diện tích mặt cầu (S) ngoại tiếp hình hợp chữ nhật.

A. 28π đvdt

B. 42π đvdt

C. 152π đvdt

D. 56π đvdt

E. Đáp số khác

Xem giải thích câu trả lời
96. Nhiều lựa chọn

Cho hình hợp chữ nhật ABCD.EFGH có A(0,0,0); B(4,0,0); D(0,6,0); E(0,0,2). Ba mặt phẳng: x - 2z = 0; y - 3 = 0; x + 2z - 4 = 0 chia hình hộp chữ nhật thanh mấy phần bằng nhau?

A. 10

B. 8

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
97. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có A(1,2,3); B(0,0,3); C(0,2,0); D(1,0,0). Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn AM+BM+CM+DM=8

A. Mặt cầu: x122+y12+z322=4

B. Mặt cầu: x12+y22+z32=4

C. Mặt phẳng: x+2y+3z6=0

D. Mặt phẳng: 3x+2y+z+6=0

Xem giải thích câu trả lời
98. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S): x2+y2+z24x+6y+2z2=0 và điểm A(-6,-1,3). Gọi M là tiếp điểm của (S) và tiếp tuyến di động (d) qua A. Tìm tập hợp các điểm M.

A. Đường tròn: x2+y2+z24x+6y+2z2=0;4xy2z5=0

B. Đường tròn: x2+y2+z2+4x+4y2z12=0;4xy2z5=0

C. Đường tròn: x2+y2+z24x+6y+2z2=0;5y7=0

D. Hai câu A và B

Xem giải thích câu trả lời
99. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S): x2+y2+z24x+6y+2z2=0 và điểm A(-6,-1,3). Gọi M là tiếp điểm của (S) và tiếp tuyến di động (d) qua A. Gọi (P) là tiếp điểm của (S) tại M và  là mặt phẳng qua M cắt hình cầu (S) theo hình trơn  có diện tích bằng 12 diện tích hình trơn lớn của (S). Tính góc tạo bởi (P) và (Q)

A. 60o

B. 30o

C. 45o

D. 90o

Xem giải thích câu trả lời
100. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S): x2+y2+z24x+6y+2z2=0 và điểm A(-6,-1,3). Gọi M là tiếp điểm của (S) và tiếp tuyến di động (d) qua A. Tính tọa độ giao điểm của AI và mặt cầu (S).

A. 2±162121;  3±42121;  1±82121

B. 2±42121;  3±2121;  1±22121

C. 2±82121;  322121;  142121

D. 2±162121;  342121;  182121

Xem giải thích câu trả lời
101. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có A(3, 6, -2); B(6, 0, 1); C(-1, 2, 0); D(0, 4, 1). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ :

A. I(3, -2, 1)

B. (3, 2, -1)

C. I(-3, 2, 1)

D. I(3, -2, -1)

Xem giải thích câu trả lời
102. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2x+y3z+74=0, (S) có tọa độ tâm I và bán kính R là

A. I12,12,32,R=12.

B. I12,12,32,R=1.

C. I12,12,32,R=1.

D. I12,12,32,R=1.

Xem giải thích câu trả lời
103. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho đường tròn: C:x2+y2+z24x+6y+6z+17=0x2y+2z+1=0. Tọa độ tâm H của (C) là:

A. H53,73,113.

B. H53,73,113.

C. H53,73,113.

D. H53,73,113.

Xem giải thích câu trả lời
104. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho đường tròn C:x2+y2+z24x+6y+6z+17=0x2y+2z+1=0. Bán kính r của đường tròn (C) bằng :

A. r=62.

B. r=3.

C. r=2.

D. r=3.

Xem giải thích câu trả lời
105. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho đường tròn C:x2+y2+z22x4y6z67=02x2y+z+5=0. Bán kính r của (C) bằng:

A. r=62.

B. r=8.

C. r=77.

D. r=78.

Xem giải thích câu trả lời
106. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường tròn C:x2+y2+z212x+4y6z24=02x+2y+z+1=0. Tâm H của (C) là điểm có tọa độ:

A. H103,143,53.

B. H103,143,53.

C. H103,143,53.

D. H103,143,53.

Xem giải thích câu trả lời
107. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho đường tròn (C):x2+y2+z24=0x+z2=0. Bán kính r của đường tròn (C) bằng :

A. r=2.

B. r=3.

C. r=5.

D. r=3.

Xem giải thích câu trả lời
108. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho đường tròn (C):x2+y2+z24=0x+z2=0 (C) có tâm H và bán kính r bằng:

A. H1,1,0,r=2.

B. H1,0,1,r=2.

C. H0,1,1,r=2.

D. H1,0,1,r=2.

Xem giải thích câu trả lời
109. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z22x4z4=0 và ba điểm A(1,2,-2); B(-4,2,3); C(1,-3,3) nằm trên mặt cầu (S). Bán kính r của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :

A. r=3.

B. r=5.

C. r=6.

D. r=22.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack