vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 9
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 9

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ferritin tồn tại ở dạng nào?

Muối Sắt III

Hydroxit Sắt II

Muối Sắt II

Hydroxit Sắt III

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bước truyền máu, bước nào sau đây không chính xác:

Nhẹ nhàng lắc đều túi máu

Định lại nhóm máu tại giường của bệnh nhân và túi máu

Làm phản ứng chéo

Không cần thiết kiểm tra dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ferritin có trọng lượng phân tử là bao nhiêu?

690 kDa

960 kDa

480 kDa

840 kDa

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định lại nhóm máu tại giường thường dùng phương pháp nào sau đây:

Phiến đá hoặc đĩa giấy

Dùng máy đếm laser

Làm phản ứng chéo

Gửi máu từ giường lên phòng xét nghiệm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khi truyền máu nếu bệnh nhân mệt mỏi điều đầu tiên cần làm là gì?

Giúp bệnh nhân thay đổi tư thế nhẹ nhàng, thoải mái, tiện nghi

Điều chỉnh số giọt truyền máu chậm lại

Ngưng truyền máu

Báo bác sĩ trực

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trước khi truyền máu nên kiểm tra:

Tên bệnh nhân, túi máu, số đơn vị máu sẽ truyền

Số đơn vị truyền, nhóm máu, yếu tố Rh

Chỉ kiểm tra tên bệnh nhân và thời gian hết hạn

Túi máu , tên bệnh nhân, số đơn vị máu sẽ truyền, nhóm máu, yếu tố Rh, số của người cho và thời gian hết hạn

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những việc cần làm cho bệnh nhân sau khi truyền máu là gì?

Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tại chỗ, theo dõi dấu hiệu sinh tồn

Theo dõi các dấu hiệu phản ứng nếu có xảy ra

Ghi lại tình hình bệnh nhân từ lúc bắt đầu truyền đến khi không truyền nữa

Tất cả các việc làm trên

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân thường gặp nhất có thể gây ra các tai biến sau khi truyền máu là gì?

Do nhầm lẫn giấy tờ hồ sơ

Do kỹ thuật định nhóm máu và làm xét nghiệm phù hợp không tốt

Do dị ứng

Không rõ nguyên nhân

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tai biến sớm sau khi truyền máu là:

Nhiễm HIV

Nhiễm sắt

Phản ứng dị ứng

Nhiễm xoắn khuẩn giang mai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tai biến muộn sau khi truyền máu là:

Quá tải tuần hoàn

Nhiễm virus viêm gan B

Phản ứng dị ứng

Sốt

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dấu hiệu sớm nguy hiểm sau khi truyền máu là:

Bồn chồn, lo âu, khó chịu, lơ mơ, mất tri giác

Mạch nhanh, huyết áp hạ, trụy mạch, khó thở, suy hô hấp

Sẩn, mẩn ngứa, mề đay

Tất cả các dấu hiệu trên

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ chảy chậm khi tiến hành phản ứng sinh vật đối với người lớn trong khi truyền máu

5-8 giọt/phút

8-10 giọt/phút

10-12 giọt/phút

12-15 giọt/phút

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ chảy chậm khi tiến hành phản ứng sinh vật đối với trẻ em trong khi truyền máu:

5-8 giọt/phút

8-10 giọt/phút

10-12 giọt/phút

12-15 giọt/phút

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tiến hành phản ứng sinh vật đối với người lớn trong truyền máu, khi cho máu chảy bình thường theo y lệnh được bao nhiêu mL thì bắt đầu cho chảy chậm:

5-10mL

15mL

20mL

5-15mL

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tiến hành phản ứng sinh vật đối với trẻ em trong truyền máu, khi cho máu chảy bình thường theo y lệnh được bao nhiêu mL thì bắt đầu cho chảy chậm:

5-10mL

15mL

20mL

5-15mL

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong suốt thời gian truyền máu, theo dõi tình trạng và dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân:

5 phút/lần

10 phút/lần

15 phút/lần

20 phút/lần

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những dấu hiệu, triệu chứng xảy ra trong khi truyền máu cần được theo dõi chặt chẽ:

Sốt, nổi ban

Đau đầu, nôn

Thiểu niệu, rối loạn nhịp thở

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đang truyền máu, nếu hết phiên làm việc phải:

Ngưng truyền máu, bàn giao cho ca trực mới

Ghi chép đầy đủ tình trạng bệnh, bàn giao cho ca trực mới

A và B đều đúng

A và B đều sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngưng truyền máu, rút kim và giữ lại túi máu khi máu trong chai còn lại:

10mL đối với người lớn hoặc 20mL đối với trẻ em

20mL đối với người lớn hoặc 10mL đối với trẻ em

10mL đối với người lớn hoặc 5mL đối với trẻ em

5mL đối với người lớn hoặc 10mL đối với trẻ em

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian truyền một đơn vị máu không quá:

1 giờ

2 giờ

3 giờ

4 giờ

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ dây truyền máu khác bộ dây truyền dịch:

Kim 18-20 G

Bộ lưới lọc trong bầu đếm giọt

Khoá

Có phần nút cao su để bơm thuốc dài hơn

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong truyền máu, khi nghi ngờ phản ứng tiêu huyết xảy ra, điều đầu tiên cần làm:

Chích thuốc ngay để ngăn ngừa phản ứng tiêu huyết xảy ra

Cho truyền máu chậm lại và báo ngay bác sĩ

Báo ngay tới phòng xét nghiệm để tìm nguyên nhân

Ngưng ngay việc truyền máu, giữ đường truyền tĩnh mạch bằng NaCl 0,9 %

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đang truyền máu, nghi ngờ có phản ứng tiêu huyết xảy ra, chỉ định xét nghiệm nào là không cần thiết:

Đo tốc độ lắng máu và khảo sát hình dạng hồng cầu

Định nhóm máu của đơn vị máu truyền

Định nhóm máu bệnh nhân

Đo hematocrit

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xảy ra phản ứng truyền máu, phòng phát máu sẽ:

Định lại nhóm máu ABO của người nhận

Bỏ túi máu đã truyền

Tiếp tục truyền máu

Niêm phong toàn bộ túi máu, dây truyền máu và lưu trữ tại tủ lạnh phòng phát máu

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi có phản ứng truyền máu: (chọn câu sai)

Ngừng truyền máu

Theo dõi sát BN

Báo ngay cho phòng phát máu đến bệnh phòng

Định lại nhóm máu ABO người nhận

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện có thể có của bệnh nhân khi có phản ứng truyền máu hoặc các chế phẩm máu, chọn câu sai:

Sốt

Nổi mề đay

Khó thở

Nôn ói

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắt dữ trữ ở dạng nào?

Oligomer

Hemosiderin

A,B đúng

A,B sai

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ thể thiếu sắt trước tiên sẽ ảnh hưởng đến quá trình nào?

Quá trình tổng hợp Hemoglobin

Quá trình tổng hợp ADN

Quá trình tổng hớp ARN

Quá trình tổng hợp Ribosom

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng sắt dự trữ có trong các men của tế bào giảm khi nào?

Giảm ngay khi thiếu sắt

Giảm khi thiếu sắt nặng

Không bao giờ giảm

Không có sắt trong men của tế bà

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắt dự trữ ở cơ quan nào?

Gan

Lách

Tuỷ xương

Tất cả đúng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein vận chuyển sắt là?

Ferritin

Transferin

Hemosiderin

Albumin

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi Ferritin hiện diện nhiều trong tế bào của cơ quan dự trữ, nó có khuynh hướng ?

Cô đặc lại thành Hemosiderin

Thoái hóa biến

Cô đặc thành transferin

Hấp thu vào tế bào

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng bao nhiêu lượng sắt trong cơ thể chứa trong Hemoglobin?

1/3

2/3

3/4

1/2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng nhu cầu sắt hàng ngày của phụ nữ có thai?

0.6 mg/ ngày

0.5mg/ngày

1.5-3 mg/ngày

1.2-2.6 mg/ngày

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu sắt hàng ngày của bé gái ( 12-15 tuổi ) trong giai đoạn tăng trưởng:

0.6 mg/ ngày

0.5mg/ngày

1.5-3 mg/ngày

1.2-2.6 mg/ngày

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng nhu cầu sắt mất đi hằng ngày của trẻ em (nói chung) là

0.5 mg/ngày

1 mg/ngày

1.1mg/ngày

0.6mg/ngày

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng nhu cầu sắt hằng ngày của trẻ em (nói chung là):

0.5 mg/ngày

1 mg/ngày

1.1mg/ngày

0.6mg/ngày

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng sắt mất đi hằng ngày của trẻ gai độ tuổi 12-15 là (mg/ngày):

0.6 - 1

0.7 - 1

0.8 - 1

0.5 – 1

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng nhu cầu sắt ở nam là (mg/ngày)

0.6 - 1

0.7 - 1

0.8 - 1

0.5 – 1

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ nữ đang trong giai đoạn hành kinh thì cần bổ sung bao nhiêu Fe/ngày (mg):

0.5-1

0.6

1-2

1.2- 2.6

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ nữ đang trong giai đoạn mang thai thì cần bổ sung bao nhiêu Fe/ngày (mg):

0.5-1

0.6

1-2

1.2- 2.6

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu sắt hàng ngày của nam giới là

0,5-1 mg/ngày

1-2 mg/ ngày

0,5-1 g/ngày

1-2 g/ngày

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tai biến sớm trong truyền máu, chọn câu sai:

Phản ứng tan máu

Nhiễm virus

Tăng kali máu

Phản ứng dị ứng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại tai biến truyền máu theo cơ chế bệnh sinh:

Do miễn dịch

Do nhiễm trùng

Do truyền máu khối lượng lớn

Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bệnh nhân có phản ứng do truyền máu hoặc các chế phẩm máu cần ngưng truyền đợi khi bệnh nhân hết biểu hiện của phản ứng thì tiếp tục truyền:

Đúng

Sai

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tránh quá tải tuần hoàn do truyền máu khối lượng lớn cần:

Không truyền quá nhanh

Truyền chế phẩm máu mà bệnh nhân cần

Cả A, B đúng

Câu B đúng

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh vào viện vì mệt kéo dài, được chuẩn đoán là hội chứng thiếu máu mạn mức độ nặng. hôm nay bệnh nhân được chỉ định truyền đơn vị máu thứ 3. Khi bắt đầu truyền khoản 20 phút bệnh nhân xuất hiện phản ứng khi truyền máu, xử trí tiếp theo:

Ngừng truyền máu ngay lập tức

Theo dõi dấu hiệu sinh tồn bệnh nhân

Tiếp tục truyền nếu những dấu hiệu phản ứng trên bệnh nhân không tăng thêm

Tiếp tục truyền do chỉ ngưng khi xuất hiện các phản ứng nặng nề

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xuất hiện các phản ứng khi truyền máu ta cần:

Xác định kháng thể bất thường

Định danh kháng thể bất thường.

Chọn cả A và B

Định lại nhóm máu ABO của người cho và người nhận tại giường

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bệnh nhân xuất hiện phan ứng khi truyền máu, điều dưỡng cần lấy máu để làm tiếp một số xét nghiệm cần đảm bảo điều kiện gì?

2 ml máu cho vào ống xanh dương

2 ml máu cho vào ống xanh lá

10 ml máu cho vào ống chứa EDTA

10 ml cho vào ống không có chất chống đông

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xảy ra phản ứng khi truyền máu, mời vi sinh để lấy mẫu cấy. nhân viên bên vi sinh sẽ lấy mẫu?

Máu tĩnh mạch bệnh nhân

Máu trong túi máu

Máu bệnh nhân và túi máu

Máu của bệnh nhân, có thể lấy hoặc không lấy máu từ túi máu

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack