vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 18
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 18

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trường hợp bỏng giai đoạn đầu cần truyền gì cho bệnh nhân?

Máu toàn phần

Dung dịch đẳng trương

Huyết tương + dung dịch

Tất cả sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trường hợp thiếu máu nội khoa mạn tính, truyền máu khi Hb bao nhiêu mg/dl?

7

8

9

10

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trường hợp thiếu máu nội khoa mạn tính, ờ người lớn tuổi chế phẩm máu truyền là gì?

Khối hồng cầu

Khối hồng cầu đông đặc

Huyết tương + dung dịch

Tất cả sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trường hợp thiếu máu nội khoa mạn tính, chế phẩm máu truyền là gì?

Khối hồng cầu

Dung dịch đẳng trương

Huyết tương + dung dịch

Tất cả sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây suy tủy xương thường gặp nhất trên lâm sàng:

Thuốc

Hóa chất

Tổn thương vi môi trường

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng (chọn câu sai) VỀ SUY TỦY XƯƠNG:

Không rõ nguyên nhân

Tổn thương 3 dòng tế bào máu

Chỉ tổn thương giảm số lượng hồng cầu

Rôi loạn tự miễn dịch là một cơ chế bệnh sinh của căn bệnh này

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị ở bệnh nhân suy tủy xương chọn câu đúng nhất:

Ức chế miễn dịch

Corticoid

Truyền máu định kỳ 2 lần/ tháng + theo dõi ferritin huyết thanh

Không cần điều trị vì suy tủy lâu ngày cơ thể sẽ quen dần với tình trạng thiếu máu

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào bị tổn thương quan trọng nhất trong suy tủy xương:

Tế bào hồng cầu

Tế nào tiểu cầu

Tế bào bạch cầu

Tế bào gốc tạo máu

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu ĐÚNG. Tỉ lệ mắc bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn dịch:

Ở người lớn, nam mắc nhiều hơn nữ

Ở trẻ em, tỉ lệ nam nữ mắc như nhau

Tỉ lệ người lớn mắc nhiều hơn trẻ em

Tất cả đều sa

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI. Lâm sàng của bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn dịch:

Xuất huyết dưới da đa hình thái

Chảy máu chân răng

Tiêu phân đen

Lách to

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tự kháng thể kháng tiểu cầu có thể thuộc type:

IgG

IgM

IgA

Tất cả đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sử dụng anti D điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn dịch ở trẻ em:

Dùng cho người Rh (-)

Dùng cho người Rh (+)

Dùng cho người đã cắt lách

Sau khi dùng corticoid đã ổn

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hội chứng Evans, cơ thể sản xuất ra tự kháng thể nhằm chống lại dòng tế bào máu nào?

Hồng cầu

Bạch cầu

Tiểu cầu

Cả a và c đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện lâm sàng của hội chứng Evans?

Xuất huyết

Tán huyết

Nhiễm trùng

Cả a và b đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chính gây xuất huyết trên bệnh nhân mắc hội chứng Evans là?

Giảm sức bền thành mạch

Giảm số lượng tiểu cầu

Giảm yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K

Giảm chất lượng tiểu cầu

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức máu không phù hợp của bệnh nhân mắc hội chứng Evans:

Số lượng hồng cầu giảm

Số lượng tiểu cầu giảm

Số lượng hồng cầu lưới giảm

Hematocrit giảm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh cảnh thiếu máu tan máu tự miễn có thể xảy ra trong trường hợp nào? Chọn câu sai

Rối loạn chức năng tế bào T ức chế

Hội chứng suy giảm miễn dịch

Thiếu hụt men G6PD

Rối loạn chức năng tuyến yên

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện lâm sàng nào không phải của thiếu máu tan máu tự miễn?

Hội chứng thiếu máu

Hội chứng vàng da

Suy thận cấp

Hội chứng xuất huyết

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiếu máu tan máu tự miễn là? Chọn câu đúng

Do sai sót nguyên phát trong cấu trúc màng hồng cầu

Do phản ứng giữa kháng nguyên- kháng thể như bất đồng nhóm máu Rh, truyền nhầm nhóm máu,..

Do phản ứng giữa tự kháng thể và kháng nguyên trên màng hồng cầu dDo loạn sản tủy xương

Do loạn sản tủy xương

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm pháp Coobms. Chọn câu đúng:

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp: tìm tự kháng thể trên bề mặt hồng cầu

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp : tìm tự kháng thể lưu hành trong huyết tương

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp: tìm tự kháng thể lưu hành trong huyết tương

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp và Coombs gián tiếp không có vai trò trong chẩn đoán thiếu máu tan máu tự miễn

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế thiếu tan máu tự miễn. Chọn câu sai ?

Tan máu do kháng thể IgG: vai trò bổ thể là chủ yếu

Tan máu do kháng thể IgG: vai trò bổ thể là thứ yếu

Tan máu do kháng thể IgG: tan huyết chủ yếu do đại thực bào ở xoang lách

Kháng thể thuộc lớp IgG hoạt động ở nhiệt độ 370C nên được gọi là tan máu tự miễn do kháng thể nóng, còn lớp kháng thể thuộc lớp IgM hoạt động ở nhiệt độ < 400C nên gọi là tan máu do kháng thể lạnh

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiếu máu tan máu tự miễn:

Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng hồng cầu của chính bệnh nhân

Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng tiểu cầu của chính bệnh nhân

Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng bạch cầu của chính bệnh nhân

Tất cả điều đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiếu máu tan máu tự miễn:

Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng hồng cầu của chính bệnh nhân

Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng tiểu cầu của chính bệnh nhân

Hệ thống miễn dịch sản xuất tự kháng thể kháng bạch cầu của chính bệnh nhân

Tất cả điều đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tự kháng thể gây tan máu tự miễn thường là:

IgG

IgM

Cả 2 đều đúng

Cả 2 đều sai

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh thiếu máu tán huyết tự miễn:

Cơ thể xuất hiện kháng thể chống hồng cầu bản thân

Bản chât kháng thể chủ yếu là IgD hoặc IgM

Coombs’ test trực tiếp, gián tiếp (-)

A và B đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị thiếu máu tan máu do yếu tố Rh:

Thay vào 3 giờ đầu thường có kết quả tốt, thay máu vào 6 giờ đầu vẫn còn tốt, nếu thay máu muộn khi đã có triệu chứng nhiễm độc thần kinh thì điều trị không có kết quả

Lượng máu dùng để thay máu khoảng 100ml - 200ml

Sử dụng máu để thay không nhất thiết phải cùng nhóm hệ ABO và hệ Rh(+)

Cho trẻ bú sữa mẹ bình thường

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt lách là biện pháp hiệu quả nhất để điều trị các bệnh hệ thống?

Đúng

Sai

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp hiệu quả nhất trong điều trị các bệnh hệ thống:

Cắt lách

Kháng sinh

Thuốc ức chế miễn dịch

Vai trò của các biện pháp điều như nhau

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đích trực tiếp hoặc gián tiếp của các rối loạn miễn dịch:

Tủy xương

Gan

Thận

Tế bào máu

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nào sau đây không phải bệnh hệ thống:

Lupus ban đỏ

Bệnh xơ cứng bì toàn thể

Viêm khớp dạng thấp

Bệnh viêm nút quanh đông mạch

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy tủy xương có thể do những tác nhân nào sau đây?

Do thuốc

Do hóa chất, độc chất

Do rối loạn tự miễn dịch

Cả a, b và c đều đúng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào nào liên quan đến sự giảm số lượng tế bào gốc do rối loạn miến dịch sau một đáp ứng miễn dịch chống virus:

Lympho Th

Lympho Tc

Tế bào trình diện kháng nguyên (APC)

Cả a, b và c đều đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI. Suy tủy xương có thể do:

Tổn thương tế bào gốc tạo máu

Tổn thương vi môi trường tạo máu

Tổn thương tế bào gốc tạo máu và vi môi trường tạo máu

Không có câu nào đúng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đôi với suy tủy xương do nguyên nhân tự miễn, hướng điều trị nào sau đây có thể mang lại hiệu quả:

Ghép tủy

Ức chế miễn dịch

Sử dụng các yếu tố tăng trưởng tạo máu

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thai nhi có thể được di truyền kháng nguyên nhóm máu, kháng nguyên tiểu cầu từ đâu:

Chỉ nhận từ cha

Chỉ nhận từ mẹ

Có thể nhận từ cha hoặc từ mẹ

Cả cha và mẹ

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào máu của con (máu cuống rốn) có thể vượt hàng rào nhau thai qua máu mẹ vào thời điểm nào:

Đầu thai kì

Giữa thai kì

Cuối thai kì

Lúc chuyển dạ

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hậu quả của bất đồng miễn dịch trong truyền máu là:

Thiếu máu tan máu đồng miễn dịch

Giảm tiểu cầu đồng miễn dịch

Tử vong

Cả a,b,c đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm máu O nguy hiểm (a) là máu O của người có hiệu giá kháng thể miễn dịch kháng A hoặc kháng B rất cao, (b) gây tan máu nội mạch khi truyền cho bệnh nhân nhóm máu khác

(a) đúng, (b) sai

(a) sai, (b) đúng

(a) (b) đều đúng

(a), (b) đều sai

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xuất hiện “mảnh ghép chống túc chủ”:

Máu của người cho có tế bào có khả năng miễn dịch

Cơ thể người nhận có kháng nguyên

Người nhận đang bị suy giảm miễn dịch

Cả a,b,c đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất đồng nhóm máu ABO giữa người cho và người nhận dẫn đến:

Tan máu cấp

Suy thận cấp

Đông máu nội mạch

Cả a,b,c đúng

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào máu của con (máu cuống rốn) không qua hang rào nhau thai qua máu mẹ vào thời điểm nào:

Đầu thai kì

Giữa thai kì

a,b đúng

a,b sai

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thai nhi không được nhận di truyền kháng nguyên nhóm máu, kháng nguyên tiểu cầu từ đâu:

Cha

Mẹ

a,b đúng

a,b sai

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất đồng nhóm máu ABO giữa người cho và người nhận không dẫn đến:

Sốc mất máu

Suy thận cấp

Đông máu nội mạch

Cả a,b,c đúng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguy cơ lây bệnh truyền qua đường máu:

Viêm gan

HIV

Giang mai

a,b,c đều đúng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguy cơ lây bệnh truyền qua đường máu:

Viêm gan

HIV

Giang mai

a,b,c đều đúng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cận lâm sàng để thấy được sự bất đồng miễn dịch trong truyền máu:

Coomb’s test

Bilirubin toàn phần, Bilirubin trực tiếp

Số lượng tiểu cầu

a,b,c đều đúng

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân truyền máu nhiều laanfsex sản xuất ra kháng thể miễn dịch chống lại kháng nguyên lạ trên thành phần nào của máu người cho:

Hồng cầu

Bạch cầu

Tiểu cầu

a,b,c đều đúng

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc an toàn về truyền máu:

Không có nguy cơ chống protein huyết thanh

Không có nguy cơ miễn dịch chống kháng nguyên bạch cầu, tiểu cầu và hồng cầu

Không có nguy cơ lây lan bệnh

Tất cả câu trên đều đúng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng tán huyết cấp xảy ra ngay sau khi truyền máu là do nguyên nhân nào sau đây:

Do quá tải tuần hoàn khi truyền máu tốc độ nhanh

Do bệnh lý chống ghép ký chủ vì hồng cầu không được tia xạ

Do sự lây nhiễm virus trong đơn vị truyền máu

Do hồng cầu người cho và huyết tương bệnh nhân không phù hợp

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý thiếu máu tán huyết nào sau đây là do miễn dịch truyền máu ở thai phụ:

Bệnh Henoch Shonlein

Bệnh Hemopilie

Bệnh lý bất đồng Rhesus mẹ và con

Bệnh Blackfan Diamond

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack