vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 13
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 13

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các sản phẩm giáng của fibrin thoái:

XY

YZ

ZX

XYZ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Plasmin hoạt động ở pH nào?

Kiềm

Acid

Trung tính

Kiềm và trung tính

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzyme có vai trò thủy phân ADP thành AMP:

Adenynate kinase

Phosphatase

Adenosine

Prostacyclin synthetase

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các xét nghiệm đông máu ngoại sinh là:

TC, PT, INR

PT, INR, aPTT

PT, TC, aPTT

PT, INR, TT

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PT kéo dài trong:

Thiếu Fibrinogen

Suy tế bào gan

Disseminated intravascular coagulation

Dissemination intravascular coagulated

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm pháp dây thắt (+++):

5-9 nốt/1cm2

10-19 nốt/1cm2

>19 nốt/1cm2

19-29 nốt/1cm2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình cầm máu trải qua các thời kì.Chọn câu SAI:

Cầm máu tức thời

Thời kì mở rộng

Hình thành nút chặn tiểu cầu

Thời kì hoàn thiện

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ chế điều hòa cầm máu, chất có tác dụng chống ngưng tập tiểu cầu là: Chọn câu SAI?

Adenosin

Prostacyclin

Sản phẩm thoái giáng của fibrinogen và fibrin

Elastin

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian sống của tiểu cầu khoảng bao nhiêu ngày?

3-6 ngày

7-10 ngày

11-14 ngày

15-18 ngày

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp DuKe tạo 1 vết thương ở vùng nào?

Vùng cẳng tay

Vùng dái tai

Tĩnh mạch

Động mạch

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả bình thường của xét nghiệm D-dimer?

< 0.5mg/L

> 0.5mg/L

= 0.5mg/L

Tất cả đều sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân biệt giữa thiếu máu mãn và thiếu máu cấp?

Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 1 tuần

Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 2 tuần

Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 3 tuần

Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 4 tuần

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai nhóm nguyên nhân chính gây tăng phá hủy tiểu cầu ở máu ngoại biên?

Do miễn dịch

Không do miễn dịch

Bệnh tự miễn: lupus, viêm tuyến giáp, hội chứng Evans,…

A và B đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố IV tiểu cầu có tác dụng gì?

trung hoà hoạt động chống đông của heparin

kết dính tiểu cầu

ngưng tập tiểu cầu

thay đổi hình dạng, phóng thích các chất tiểu cầu

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong xét nghiệm khỏa sát co cuc máu lấy?

3ml máu mao mạch

3ml máu tĩnh mạch

4ml máu mao mạch

4ml máu tĩnh mạch

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thành mạch bị tổn thương cơ chế cầm máu được khởi động khi nào?

Sau khi bộc lộ lớp collagen

Sau hiện tượng co mạch

Ngay lập tức khi thành mạch bị tổn thương

Sau khi tiểu cầu được hoạt hóa

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào có thời gian bán hủy nhanh nhất:

V

VII

VIII

I

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc tính cơ bản của tiểu cầu là gì?

Kết dính

Ngưng tập

Thay đổi hình dạng và phóng thích các chất

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí lấy máu đúng nhất:

Người lớn: đầu ngón tay 3, 4, dái tai

Trẻ em: đầu ngón tay 3, 4, dái tai, gót chân, đầu ngón chân

a và b đúng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Các bước lấy máu mao mạch là:

Chọn vị trí lấy máu phù hợp

Sát khuẩn vùng da dự định lấy, để khô tự nhiên

Nắm nhẹ nhàng và căng vừa phải vùng da dự định lấy

Không nên lau bỏ giọt máu đầu

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc lấy máu mao mạch:

Được lấy bởi dùng cụ vô trùng bằng cách tạo một vết thương có độ sâu, độ rộng tiêu chuẩn để giọt máu chảy tự do

Lấy bởi một dụng cụ vô trùng và tạo một vết thương tuỳ theo người lấy mẫu

Lấy bởi một dụng cụ sạch hoặc vô trùng tuỳ vào điều kiện cho phép nơi lấy mẫu

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tiến hành lấy máu mao mạch ta cần:

Chuẩn bị bệnh nhân

Chọn vị trí lấy máu và lấy máu

Đối chiếu thông tin bệnh nhân, xét nghiệm được chỉ định và phương pháp lấy mẫu

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn vị trí lấy máu mao mạch ở người lớn phù hợp nhất?

Đầu ngón tay 3, 4

Dái tai

a, b đúng

a, b sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao không dùng đốc kim (đầu kim lấy máu tĩnh mạch) để chích, lấy máu mao mạch:

Vì gây chảy máu nhiều

Vì đốc kim tổn thương sâu do kim không có giới hạn

Vì đốc kim tạo vết thương không đủ rộng để máu chảy

Vì gây đau nhiều

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng. Sau sát trùng nơi lấy máu, để khô tự nhiên vì:

Máu tràn lên nơi còn ướt chất sát khuẩn

Chất sát khuẩn gây biến tính một số thành phần trong máu

a, b đúng

a, b sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng lacet lấy máu mao mạch, nếu máu ít:

Vẫn có thể làm xét nghiệm được

Nặn để lấy thêm máu

Dùng lacet đâm lại vị trí đó để lấy thêm máu

Dùng lacet đâm lại nơi khác

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí thường được chọn lấy máu tĩnh mạch:

Khuỷu tay

Bẹn

Mu chân

a, b đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trẻ em hạn chế lấy máu ở:

Khuỷu tay, mu tay

Mu bàn chân

Tĩnh mạch đầu, cổ

Tĩnh mạch bẹn

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lấy máu tĩnh mạch làm xét nghiệm huyết học, thắt garo trên vị trí dự định lấy máu:

3-6 cm

6-9 cm

9-12 cm

12-15cm

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện lấy máu tĩnh mạch, điều nào sai:

Không thắt garo quá chặt

Không thắt garo quá 3 phút

Cho bệnh nhân nắm chặt tay lại

Sát khuẩn trước khi lấy máu

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách sát khuẩn vùng da chuẩn bị lấy máu tĩnh mạch:

Chiều xoắc ốc từ ngoài vào trong

Theo phương thẳng một chiều

Theo phương ngang một chiều

Có nhiều cách nhưng phải đảm bảo vô khuẩn

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi lấy đủ máu tĩnh mạch, việc làm nào sau đây sai?

Tháo garo

Mở nắm tay ra

Ấn chặt gòn

Gặp cánh tay lại

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu ngón tay cách vị trí định chọc kim lấy máu bằng ống vacutainer:

5 cm

4 cm

3 cm

2 cm

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lấy máu tĩnh mạch bằng bơm tiêm cần tuân theo nguyên tắc "2 nhanh 1 chậm". Chọn câu sai:

Chọc kim nhanh

Rút piston chậm

Rút kim nhanh

Bơm máu nhanh

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự bơm máu vào các ống nghiệm:

Xanh lá, đỏ, trắng, đen, xanh dương, xám

Trắng, xanh lá, xanh dương, đỏ, đen, xám

Trắng, đỏ, đen, xanh lá, xanh dương, xám

Trắng, xanh lá, đỏ, đen, xanh dương, xám

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tay bệnh nhân có đường truyền tĩnh mạch:

Lấy máu qua đường truyền

Lấy máu ở tay đối diện

Lấy máu ở đầu xa, cách kim truyền 20 cm

Lấy máu ở đầu gần, cách kim truyền 20 cm

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp có thể lấy máu qua đường truyền tĩnh mạch:

Ngay sau khi đặt kim truyền

Sau khi truyền dưới 100ml dung dịch nước muối sinh lý

Sau khi kết thúc truyền dịch 30 phút

Cả 3 trường hợp trên

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lấy mẫu làm xét nghiệm đông máu cần tránh. Chọn câu sai?

Chọc kim nhiều lần

Chỉnh kim lâu

Lấy máu nhiều lần ở vị trí khác nhau

Xuất hiện bọt khí trong ống tiêm

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất chống đông EDTA-K2 thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:

Tube EDTA

Tube sodium citrate

Tube heparin

Tube thủy tinh

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất chống đông EDTA-K3 thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:

Tube EDTA

Tube sodium citrate

Tube heparin

Tube thủy tinh

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất chống đông trisodium Citrate (C N Na O ) thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:

Tube EDTA

Tube sodium citrate

Tube heparin

Tube thủy tinh

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất chống đông Lithium heparin thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:

Tube EDTA

Tube sodium citrate

Tube heparin

Tube thủy tinh

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất chống đông Sodium heparin thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:

Tube EDTA

Tube sodium citrate

Tube heparin

Tube thủy tinh

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bảo quản bệnh phẩm xét nghiệm huyết học, loại tube chứa mẫu máu nào không chứa chất chống đông?

Tube EDTA

Tube sodium citrate

Tube heparin

Tube thủy tinh

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tube EDTA chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì?

Màu xanh dương

Màu xanh lá

Màu đen

Màu đỏ

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tube sodium citrate (C6H5Na3O7) chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì?

Màu xanh dương

Màu xanh lá

Màu đen

Màu đỏ

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm định lượng HbA1C sử dụng mẫu máu chứa trong tube nào?

Tube EDTA

Tube Sodium Citrate

Tube Heparin

Tube thủy tinh

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm định lượng D- Dimer sử dụng mẫu máu chứa trong tube nào?

Tube EDTA

Tube Sodium Citrate

Tube Heparin

Tube thủy tinh

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự đúng khi đổ máu vào các tube chưa mẫu máu:

Xanh lá, đỏ, đen, xanh dương

Xanh dương, đỏ, đen, xanh lá

Xanh lá, đen, đỏ, xanh dương

Xanh dương, đen, đỏ, xanh lá

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tube chứa mẫu máu nào không được lắc, NGOẠI TRỪ

Đỏ

Xanh lá

Xanh dương

Đen

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack