50 câu hỏi
Các sản phẩm giáng của fibrin thoái:
XY
YZ
ZX
XYZ
Plasmin hoạt động ở pH nào?
Kiềm
Acid
Trung tính
Kiềm và trung tính
Enzyme có vai trò thủy phân ADP thành AMP:
Adenynate kinase
Phosphatase
Adenosine
Prostacyclin synthetase
Các xét nghiệm đông máu ngoại sinh là:
TC, PT, INR
PT, INR, aPTT
PT, TC, aPTT
PT, INR, TT
PT kéo dài trong:
Thiếu Fibrinogen
Suy tế bào gan
Disseminated intravascular coagulation
Dissemination intravascular coagulated
Nghiệm pháp dây thắt (+++):
5-9 nốt/1cm2
10-19 nốt/1cm2
>19 nốt/1cm2
19-29 nốt/1cm2
Quá trình cầm máu trải qua các thời kì.Chọn câu SAI:
Cầm máu tức thời
Thời kì mở rộng
Hình thành nút chặn tiểu cầu
Thời kì hoàn thiện
Trong cơ chế điều hòa cầm máu, chất có tác dụng chống ngưng tập tiểu cầu là: Chọn câu SAI?
Adenosin
Prostacyclin
Sản phẩm thoái giáng của fibrinogen và fibrin
Elastin
Thời gian sống của tiểu cầu khoảng bao nhiêu ngày?
3-6 ngày
7-10 ngày
11-14 ngày
15-18 ngày
Phương pháp DuKe tạo 1 vết thương ở vùng nào?
Vùng cẳng tay
Vùng dái tai
Tĩnh mạch
Động mạch
Kết quả bình thường của xét nghiệm D-dimer?
< 0.5mg/L
> 0.5mg/L
= 0.5mg/L
Tất cả đều sai
Phân biệt giữa thiếu máu mãn và thiếu máu cấp?
Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 1 tuần
Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 2 tuần
Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 3 tuần
Thiếu máu mãn là thiếu máu trên 4 tuần
Hai nhóm nguyên nhân chính gây tăng phá hủy tiểu cầu ở máu ngoại biên?
Do miễn dịch
Không do miễn dịch
Bệnh tự miễn: lupus, viêm tuyến giáp, hội chứng Evans,…
A và B đúng
Yếu tố IV tiểu cầu có tác dụng gì?
trung hoà hoạt động chống đông của heparin
kết dính tiểu cầu
ngưng tập tiểu cầu
thay đổi hình dạng, phóng thích các chất tiểu cầu
Trong xét nghiệm khỏa sát co cuc máu lấy?
3ml máu mao mạch
3ml máu tĩnh mạch
4ml máu mao mạch
4ml máu tĩnh mạch
Khi thành mạch bị tổn thương cơ chế cầm máu được khởi động khi nào?
Sau khi bộc lộ lớp collagen
Sau hiện tượng co mạch
Ngay lập tức khi thành mạch bị tổn thương
Sau khi tiểu cầu được hoạt hóa
Yếu tố nào có thời gian bán hủy nhanh nhất:
V
VII
VIII
I
Đặc tính cơ bản của tiểu cầu là gì?
Kết dính
Ngưng tập
Thay đổi hình dạng và phóng thích các chất
Tất cả đều đúng
Vị trí lấy máu đúng nhất:
Người lớn: đầu ngón tay 3, 4, dái tai
Trẻ em: đầu ngón tay 3, 4, dái tai, gót chân, đầu ngón chân
a và b đúng
Tất cả đều đúng
Chọn câu sai. Các bước lấy máu mao mạch là:
Chọn vị trí lấy máu phù hợp
Sát khuẩn vùng da dự định lấy, để khô tự nhiên
Nắm nhẹ nhàng và căng vừa phải vùng da dự định lấy
Không nên lau bỏ giọt máu đầu
Nguyên tắc lấy máu mao mạch:
Được lấy bởi dùng cụ vô trùng bằng cách tạo một vết thương có độ sâu, độ rộng tiêu chuẩn để giọt máu chảy tự do
Lấy bởi một dụng cụ vô trùng và tạo một vết thương tuỳ theo người lấy mẫu
Lấy bởi một dụng cụ sạch hoặc vô trùng tuỳ vào điều kiện cho phép nơi lấy mẫu
Tất cả đều đúng
Khi tiến hành lấy máu mao mạch ta cần:
Chuẩn bị bệnh nhân
Chọn vị trí lấy máu và lấy máu
Đối chiếu thông tin bệnh nhân, xét nghiệm được chỉ định và phương pháp lấy mẫu
Tất cả đều đúng
Chọn vị trí lấy máu mao mạch ở người lớn phù hợp nhất?
Đầu ngón tay 3, 4
Dái tai
a, b đúng
a, b sai
Tại sao không dùng đốc kim (đầu kim lấy máu tĩnh mạch) để chích, lấy máu mao mạch:
Vì gây chảy máu nhiều
Vì đốc kim tổn thương sâu do kim không có giới hạn
Vì đốc kim tạo vết thương không đủ rộng để máu chảy
Vì gây đau nhiều
Chọn câu đúng. Sau sát trùng nơi lấy máu, để khô tự nhiên vì:
Máu tràn lên nơi còn ướt chất sát khuẩn
Chất sát khuẩn gây biến tính một số thành phần trong máu
a, b đúng
a, b sai
Dùng lacet lấy máu mao mạch, nếu máu ít:
Vẫn có thể làm xét nghiệm được
Nặn để lấy thêm máu
Dùng lacet đâm lại vị trí đó để lấy thêm máu
Dùng lacet đâm lại nơi khác
Vị trí thường được chọn lấy máu tĩnh mạch:
Khuỷu tay
Bẹn
Mu chân
a, b đúng
Ở trẻ em hạn chế lấy máu ở:
Khuỷu tay, mu tay
Mu bàn chân
Tĩnh mạch đầu, cổ
Tĩnh mạch bẹn
Trong lấy máu tĩnh mạch làm xét nghiệm huyết học, thắt garo trên vị trí dự định lấy máu:
3-6 cm
6-9 cm
9-12 cm
12-15cm
Thực hiện lấy máu tĩnh mạch, điều nào sai:
Không thắt garo quá chặt
Không thắt garo quá 3 phút
Cho bệnh nhân nắm chặt tay lại
Sát khuẩn trước khi lấy máu
Cách sát khuẩn vùng da chuẩn bị lấy máu tĩnh mạch:
Chiều xoắc ốc từ ngoài vào trong
Theo phương thẳng một chiều
Theo phương ngang một chiều
Có nhiều cách nhưng phải đảm bảo vô khuẩn
Sau khi lấy đủ máu tĩnh mạch, việc làm nào sau đây sai?
Tháo garo
Mở nắm tay ra
Ấn chặt gòn
Gặp cánh tay lại
Đầu ngón tay cách vị trí định chọc kim lấy máu bằng ống vacutainer:
5 cm
4 cm
3 cm
2 cm
Khi lấy máu tĩnh mạch bằng bơm tiêm cần tuân theo nguyên tắc "2 nhanh 1 chậm". Chọn câu sai:
Chọc kim nhanh
Rút piston chậm
Rút kim nhanh
Bơm máu nhanh
Thứ tự bơm máu vào các ống nghiệm:
Xanh lá, đỏ, trắng, đen, xanh dương, xám
Trắng, xanh lá, xanh dương, đỏ, đen, xám
Trắng, đỏ, đen, xanh lá, xanh dương, xám
Trắng, xanh lá, đỏ, đen, xanh dương, xám
Khi tay bệnh nhân có đường truyền tĩnh mạch:
Lấy máu qua đường truyền
Lấy máu ở tay đối diện
Lấy máu ở đầu xa, cách kim truyền 20 cm
Lấy máu ở đầu gần, cách kim truyền 20 cm
Trường hợp có thể lấy máu qua đường truyền tĩnh mạch:
Ngay sau khi đặt kim truyền
Sau khi truyền dưới 100ml dung dịch nước muối sinh lý
Sau khi kết thúc truyền dịch 30 phút
Cả 3 trường hợp trên
Khi lấy mẫu làm xét nghiệm đông máu cần tránh. Chọn câu sai?
Chọc kim nhiều lần
Chỉnh kim lâu
Lấy máu nhiều lần ở vị trí khác nhau
Xuất hiện bọt khí trong ống tiêm
Chất chống đông EDTA-K2 thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:
Tube EDTA
Tube sodium citrate
Tube heparin
Tube thủy tinh
Chất chống đông EDTA-K3 thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:
Tube EDTA
Tube sodium citrate
Tube heparin
Tube thủy tinh
Chất chống đông trisodium Citrate (C N Na O ) thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:
Tube EDTA
Tube sodium citrate
Tube heparin
Tube thủy tinh
Chất chống đông Lithium heparin thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:
Tube EDTA
Tube sodium citrate
Tube heparin
Tube thủy tinh
Chất chống đông Sodium heparin thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:
Tube EDTA
Tube sodium citrate
Tube heparin
Tube thủy tinh
Trong bảo quản bệnh phẩm xét nghiệm huyết học, loại tube chứa mẫu máu nào không chứa chất chống đông?
Tube EDTA
Tube sodium citrate
Tube heparin
Tube thủy tinh
Tube EDTA chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì?
Màu xanh dương
Màu xanh lá
Màu đen
Màu đỏ
Tube sodium citrate (C6H5Na3O7) chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì?
Màu xanh dương
Màu xanh lá
Màu đen
Màu đỏ
Xét nghiệm định lượng HbA1C sử dụng mẫu máu chứa trong tube nào?
Tube EDTA
Tube Sodium Citrate
Tube Heparin
Tube thủy tinh
Xét nghiệm định lượng D- Dimer sử dụng mẫu máu chứa trong tube nào?
Tube EDTA
Tube Sodium Citrate
Tube Heparin
Tube thủy tinh
Thứ tự đúng khi đổ máu vào các tube chưa mẫu máu:
Xanh lá, đỏ, đen, xanh dương
Xanh dương, đỏ, đen, xanh lá
Xanh lá, đen, đỏ, xanh dương
Xanh dương, đen, đỏ, xanh lá
Tube chứa mẫu máu nào không được lắc, NGOẠI TRỪ
Đỏ
Xanh lá
Xanh dương
Đen
