vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 15
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 15

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu đối với bệnh phẩm xét nghiệm tế bào:

Mẫu bệnh phẩm không đông

Mật độ tế bào thay đổi

Hình dạng tế bào thay đổi

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại thuốc ảnh hưởng đến xét nghiệm đông máu:

Amoxicillin

Heptaminol

Paracetammol

Lovenox

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh phẩm lấy từ bệnh nhân nào sau đây không phù hợp làm xét nghiệm đông máu:

Đặt stent mạch vành đang sử dụng Clopidogel

Huyết khối tĩnh mạch sâu hiện có sử dụng Levonox

Rung nhĩ đang điều trị với Sintrom

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu, chọn câu sai:

Bệnh nhân không có tiền sử sử dụng thuốc ảnh hưởng đến hệ thống đông máu (Aspirin, Heparin, Wafarin...) thời gian gần đây

Mẫu huyết tương dùng làm xét nghiệm đông máu là huyết tương giàu tiểu cầu

Bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng 12 giờ trước khi lấy máu

Đảm bảo tỉ lệ chất chống đông máu (Sodium citrate) và máu là 1:9

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy chế truyền máu của Bộ Y Tế ban hành theo thông tư nào:

Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2013

Thông tư 25 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2013

Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2003

Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2009

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấy tờ tùy thân cần thiết đối với người cho máu:

Chứng minh nhân dân

Hộ chiếu

Giấy chứng minh của quân đội, công an

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ tuổi người cho máu từ:

18 đến 60 tuổi

18 đến 55 tuổi

16 đến 60 tuổi

16 đến 55 tuổi

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn về cân nặng của người cho máu:

Ít nhất 42kg đối với nữ, 43kg đối với nam

Ít nhất 42kg đối với nữ, 45kg đối với nam

Ít nhất 45kg đối với nữ, 45kg đối với nam

Ít nhất 45kg đối với nữ, 43kg đối với nam

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người có cân nặng từ 42 kg đến dưới 45kg được phép cho không quá bao nhiêu ml máu toàn phần mỗi lần

300 ml

250 ml

200 ml

350 m

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng máu tiêu chuẩn được phép cho mỗi lần của người có cân nặng 45kg trở lên là:

Không quá 10ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần

Không quá 11ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần

Không quá 12ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần

Không quá 9ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn người cho máu dựa vào?

Độ tuổi

Cân nặng cơ thể và thể tích máu cho

Tiêu chuẩn sức khỏe

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu, chọn câu sai:

Không có tiền sử lấy, cho, ghép bộ phận cơ thể người

Không nghiện ma túy, nghiện rượu

Huyết áp tâm trương 60 đến dưới 80 mmHg

Huyết áp tâm thu 100 đến dưới 160 mmHg

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn đối với người cho các thành phần máu bằng máy gạn tách:

Người cho máu phải có trọng lượng cơ thể ít nhất là 50 kg

Người cho máu không thể cho một hoặc nhiều thành phần máu trong mỗi lần gạn tách

Tổng thể tích các thành phần máu có thể vượt trên 500 ml

Người có cân nặng 60kg cho tổng thể tích các thành phần máu cho mỗi lần không quá 500 ml

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố đánh giá tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu:

Tiền sử

Lâm sàng

Xét nghiệm

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tần số tim theo tiêu chuẩn lâm sàng đối với người cho máu:

80 – 120 lần/phút

50 – 80 lần/phút

60 – 90 lần/phút

100 – 160 lần/phút

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện lâm sàng phù hợp tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu:

Mang thai vào thời điểm cho máu

Huyết áp tâm thu 100 đến dưới 160 mmHg

Sút cân nhanh

Tiêu chảy

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ Hemoglobin ít nhất phù hợp đối với người cho máu:

100 g/L đối với nữ, 120 g/L đối với nam

100 g/L đối với nữ, 140 g/L đối với nam

120 g/L đối với cả 2 giới

120 g/L đối với nữ, 100 g/L đối với nam

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn đánh giá sút cân nào không thể hiến máu:

Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng

Sút cân trên 20% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng

Sút cân trên 30% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng

Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 3 tháng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người cho trên 350 ml máu toàn phần phải có nồng độ hemoglobin ít nhất bao nhiêu:

125 g/L

120 g/L

130 g/L

135g/L

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người cho trên 350 ml máu toàn phần phải có nồng độ hemoglobin ít nhất bao nhiêu:

125 g/L

120 g/L

130 g/L

135g/L

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ protein trong máu người cho huyết tương bằng gạn tách:

Ít nhất 50 g/L và được xét nghiệm không quá 1 tháng

Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 1 tháng

Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 2 tháng

Ít nhất 60 g/L và được xét nghiệm không quá 3 tháng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Danh mục các thuốc không được sử dụng trong tiền sử khi cho máu:

Etretinate

Acitretin

Insuline chiết xuất từ bò

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện cho máu đối với tuyển chọn người cho máu xét thông qua mấy tiêu chuẩn:

4

5

6

7

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để cho máu toàn phần, cân nặng tối thiểu người cho máu cần có:

Nam 45 kg, nữ 42 kg

Nam 50 kg, nữ 42 kg

Nam 45 kg, nữ 40 kg

Nam 50 kg, nữ 40 kg

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để cho các thành phần máu bằng máy gạn tách, cân nặng tối thiểu người cho máu cần có:

45 kg

50 kg

55 kg

60 kg

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người cân nặng dưới 45 kg được phép cho mỗi lần không quá:

200 ml máu toàn phần

250 ml máu toàn phần

300 ml máu toàn phần

350 ml máu toàn phần

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người cân nặng từ 45 kg trở lên được phép cho mỗi lần không quá:

500 ml máu toàn phần hoặc 10 ml/kg

350 ml máu toàn phần hoặc 10 ml/kg

500 ml máu toàn phần hoặc 9 ml/kg

350 ml máu toàn phần hoặc 9 ml/kg

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho các thành phần máu bằng máy gạn tách, có thể:

Cho ít nhất 1 thành phần máu mỗi lần

Cho ít nhất 2 thành phần máu mỗi lần

Chỉ cho 1 thành phần máu mỗi lần.

Chỉ cho 2 thành phần máu mỗi lần

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người có cân nặng từ 60 kg, được phép cho tổng thể tích các thành phần máu mỗi lần:

≤ 500 ml

≤ 550 ml

≤ 600 ml

≤ 650 ml

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người cho máu có thể là đối tượng nào sau đây:

Người tâm thần

Người từng hiến bộ phận cơ thể nào đó

Người khuyết tật

Người nghiện rượu

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng huyết áp chấp nhận trên người cho máu:

Tâm thu 90- 140 mmHg, tâm trương 60- 80 mmHg

Tâm thu 90- 140 mmHg, tâm trương 50- 100 mmHg

Tâm thu 100- 160 mmHg, tâm trương 50- 80 mmHg

Tâm thu 100- 160 mmHg, tâm trương 60- 100 mmHg

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ hemoglobin ở người cho máu phải đạt ít nhất:

120 g/ l

125 g/ l

130 g/ l

135 g/ l

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người cho tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách phải có số lượng tiểu cầu:

Ít nhất 150 x 103 / l

Ít nhất 150 x 106 / l

Ít nhất 150 x 109 / l

Ít nhất 150 x 1012/ l

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người cho tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách phải có số lượng tiểu cầu:

Ít nhất 150 x 103 / l

Ít nhất 150 x 106 / l

Ít nhất 150 x 109 / l

Ít nhất 150 x 1012/ l

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng không được phép cho máu, chọn câu sai:

Người mắc bệnh tự miễn

Người mang thai

Người xăm trổ

Người mắc bệnh mạn tính

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người có quyền quyết định cuối cùng trong việc cho máu:

Bản thân người cho máu

Người lấy máu

Bác sĩ

Tất cả đều sai

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấy tờ cần mang khi đi cho máu:

Giấy khám sức khỏe trong thời hạn 3 tháng

Thẻ bảo hiểm y tế

Giấy chứng minh nhân dân

Câu a và c đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tần số tim của người cho máu có thể nằm trong khoảng:

60- 80 lần/ phút

60- 85 lần/ phút

60- 90 lần/ phút

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho máu bằng máy gạn tách có thể cho các thành phần, chọn câu sai:

Huyết tương, tiểu cầu, bạch cầu

Tiểu cầu, bạch cầu, hồng cầu

Bạch cầu, hồng cầu, tế bào gốc

Tất cả đều sai

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không lấy máu từ người cho có biểu hiện sau:

Da xanh, niêm nhạt, ho, khó thở

Hoa mắt, chóng mặt, phù, hạch to xuất hiện nhiều nơi

Xuyết huyết trên da, dấu hiệu bất thường trên da, tiêu chảy

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để có đơn vị máu an toàn thì nguyên liệu (người cho máu) phải:

Đạt những tiêu chuẩn quốc tế

Đạt những tiêu chuẩn châu lục

Đạt những tiêu chuẩn quốc gia

Cả a và b

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trì hoãn cho máu trong 12 tháng kể từ thời điểm trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

Sau khi mắc bệnh viêm màng não đã điều trị khỏi

Thai kỳ

Xăm trổ trên da

Khỏi bệnh sau khi mắc bệnh uốn ván

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chăm sóc người cho máu?

Làm việc bình thường sau 12 giờ cho máu

Đè ép chỗ chích lấy máu ít nhất 10 phút

Sau cho máu 12 giờ không làm việc trên cao

Hạn chế cử động mạnh tay lấy máu

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng nào sau đây chỉ được thực hiện các công việc hay hoạt động sau khi cho máu 12 giờ?

Công nhân xưởng may

Sinh viên, học sinh

Phi công

Nhân viên ngân hàng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bạch cầu trung tính bằng gạn tách máu ngoại vi tối đa bao nhiêu lần trong 1 tuần?

Không quá 1 lần

Không quá 2 lần

Không quá 3 lần

Không quá 4 lần

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trì hoãn cho máu trong 7 này kể từ thời điểm?

Xăm trổ trên da

Phục hồi hoàn toàn can thiệp ngoại khoa

Sinh con hoặc chấm dứt thai nghén

Khỏi bệnh sau khi mắc 1 trong các bệnh: cúm, cảm lạnh, dị ứng mũi họng, viêm họng, đau nửa đầu Migraine

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trì hoãn cho máu trong 6 tháng kể tè thời điểm, chọn câu sai:

Xăm trổ trên da

Bấm dáy tai, bấm mũi, bấm rốn hoặc các vị trí khác trên cơ thể

Sinh con hoặc chấm dứt thai nghén

Phơi nhiếm với máu và dịch cơ thể từ người có nguy cơ hoặc đã nhiễm các bệnh lây truyền qua đường máu

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách tối thiểu giữa 2 lần cho máu liên tiếp là:

1 tháng

2 tháng

3 tháng

4 tháng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau các can thiệp ngoại khoa thì sau bao lâu có thể cho máu?

3 tháng

6 tháng

9 tháng

112 tháng

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần uống bao nhiêu nước trước, trong và sau khi cho máu:

2 lít nước

Không cần uống thêm nước

Bằng lượng máu đã cho

Ít nhất gấp 2 lần lượng máu đã cho

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack