vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 12
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu có đáp án - Phần 12

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp ngoại mạc nhạy cảm với các chất trung gian, ngoại trừ?

Angiotensin

Noradrenalin

Ristocetin

Serotonin

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trị số bình thường của phương pháp Duke?

1 – 4 phút

2 – 5 phút

3 – 5 phút

5 – 10 phút

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian máu chảy (TS) kéo dài gặp trong một số bệnh lý, ngoại trừ?

Thiếu fibrinogen

Chất lượng tiểu cầu kém

Tổn thương thành mạch

Bệnh Von- Willebrand

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đặc tính cơ bản của Tiểu cầu?

Kết dính

Ngưng tập tiểu cầu

Thay đổi hình dạng và phóng thích các chất

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí lấy máu của phương pháp Ivy?

Cẳng tay

Dái tai

Đầu ngón tay

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đại phân tử có trong lớp dưới nội mạc:

Collagen

Sợi chun

Proteoglycan

A và C đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy yếu tố quyết định đến quá trình cầm máu:

1

2

3

4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TS kéo dài gặp trong những bệnh lý nào?

Bệnh von – Willebrand

Giảm số lượng tiểu cầu

Tổn thương thành mạch do độc tố hay dị ứng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố phụ thuộc vitamin K?

II , VII , IX

V , VII , IX , X

II , VII , IX , X

II , IV , IX , X

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BN nam 60t, làm nghề bán vé số, đến khám với cơn đau ngực, sau đây là kết quả xét nghiệm đông cầm máu: PT= 19 giây, aPTT=35 giây, fibrinogen=2g/L,TT=11 giây, tiểu cầu=250k. Trước đó 2 ngày BN có đến khám và được chẩn đoán: suy tim-rung nhĩ, BN không mắc bệnh về gan. Bệnh nhân có dùng thuốc chống đông máu hay không?

Không có

Dùng kháng vitamin K

Dùng Heparin

Dùng kết hợp 2 loại kháng đông

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân đang sử dụng Sintrom, điều nào sau này là không đúng khi bạn cho lời khuyên với BN này?

Tránh uống rượu

Không đá bóng

Tránh đứt tay, chân

Hết thuốc, bệnh ổn, không cần đến tái khám ngay

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố von-Willebrand được dự trữ ở

Tế bào nội mạc và mẫu tiểu cầu

Tế bào nội mạc

Huyết tương

Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rối loạn cầm máu kỳ đầu:

Bất thường thành mạch

Giảm tiểu cầu

a,b đúng

a, b sai

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DIC cho kết quả xét nghiệm đông máu:

Số lượng tiểu cầu < 50-100.109/L

APTT, TT kéo dài

Tăng D-Dimer

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các xét nghiệm khảo sát thời kỳ cầm máu ban đầu, ngoại trừ:

Sức bền mao mạch

Thời gian máu chảy

Co cục máu

Thời gian Howell

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

aPTT được cho là bệnh lý khi:

(aPTT bệnh)/(aPTT chứng) > 1,2

(aPTT chứng)/(aPTT bệnh) > 1,2

(aPTT bệnh)/(aPTT chứng) > 0,5

(aPTT chứng)/(aPTT bệnh) > 0.5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người cho trên 350ml máu toàn phần phải có nồng độ Hb ít nhất là:

120 g/l

125 g/l

130 g/l

135 g/l

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào không tham gia vào quá trình đông máu theo con đường nội sinh?

yếu tố I

yếu tố II

yếu tố III

yếu tố IV

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỌN CÂU SAI. Xét nghiệm đánh giá đông máu bao gồm?

Thời gian prothrombin

Định lượng fibrinogen

Sức bền mao mạch

Thời gian máu đông

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng tiểu cầu ở người bình thường là?

50 - 200 x 109 /L

50 - 200 x 1012/L

150 - 400 x 109 /L

150 - 400 x 1012/L

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian sống của tiểu cầu thay đổi từ?

7-10

15-20

30-40

Tất cả đều sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm thời gian prothrombin chủ yếu để khảo sát:

Con đường đông máu nội sinh

Con đường đông máu ngoại sinh

Con đường đông máu chung

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của yếu tố đông máu I là:

Hoạt hóa yếu tố IX

Liên kết chéo fibrin

Cần thiết để các yếu tố đông máu bám vào phospholipid

Tạo cục máu đông

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian Thrombin TT kéo dài khi lớn hơn chứng:

1-3 giây

3-5 giây

5-7 giây

7-9 giây

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ Fibrinogen giảm trong trường hợp nào:

Hội chứng viêm

Béo phì

Có thai

Suy gan

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tổng hợp Heme cần bao nhiêu loại men:

2

4

6

8

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý Hemoglobin nào phổ biến ở khu vực Đông Nam Á

HbE

HbS

HbC

HbD

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức máu có thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, nghĩ đến:

Thiếu máu thiếu sắt

Thalassemia

Viêm nhiễm kéo dài

Tất cả ý trên

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị máu toàn phần hay hồng cầu lắng 250ml sau truyền sẽ nâng Hct lên:

1%

3%

5%

7%

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự co cục máu xảy ra dưới tác dụng của chất nào?

Plasminogen

Retractozyme

Adenylate kinase

Thrombin

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của tiểu cầu trong đông cầm máu:

Nơi gắn của hồng cầu

Khởi phát đông máu ngoại sinh

Khởi phát đông máu nội sinh

Cung cấp bề mặt điện tích dương

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của yếu tố tổ chức:

Protein

Phospholipit

Cacbonhydrat

Glycoprotein

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

D- dimer tăng trong các bệnh lý ngoại trừ:

Tán huyết

Ung thư

Xơ gan

Phẫu thuật

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Sự co cục máu phụ thuộc vào:

Số lượng, chất lượng tiểu cầu

Lượng fibrinogen

Yếu tố vW

Thể tích khối hồng cầu

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào:

Anti hemophilie B

Fibrinogen

Thromboplastin

Yếu tố Hageman

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác dụng của Heparin:

Ức chế thrombin III

Ức chế receptor GP IIb/IIIa của tiểu cầu

Ức chế các yếu tố đông máu II, IX, X, XI, XII

a và c đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm dùng để theo dõi chức năng đông máu khi điều trị Warfarin:

APTT

Đếm số lượng tiểu cầu

INR

TT

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố tham gia vào hiện tượng co cục máu, chọn câu đúng:

Tiểu cầu

Fibrin

Yếu tố XIII, Ca2+, glucose, ATP, ADP...

Tất cả đúng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất gây rối loạn đông máu trong bệnh xơ gan là:

Rối loạn đông máu do tiểu cầu

Rối loạn đông máu do huyết tương

Rối loạn đông máu do tiểu cầu và huyết tương

Rối loạn đông máu do huyết tương và thành mạch

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm pháp lacet cho kết quả nghi ngờ khi:

Dưới 5 nốt/1 cm2

5-9 nốt/1 cm2

10-19 nốt/1 cm2

Trên 19 nốt/1 cm2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian máu chảy có trị số bình thường theo pp Duke là:

2-5 phút

1-4 phút

2-10 phút

1-2phút

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình đông máu là quá trình hình thành sợi huyết?

Đúng

Sai

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đông máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể chống lại tình trạng mất máu do mất sợi huyết?

Đúng

Sai

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiểu cầu có kích thước to hơn bình thường hoặc giảm, mất hạt gặp trong:

Loạn sản tủy

Tăng sinh tủy

Bệnh liệt tiểu cầu glanzmann

Suy tủy cấp

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất lượng tiểu cầu giảm do giảm độ tập trung tiểu cầu gặp trong:

Loạn sản tủy

Tăng sinh tủy

Bệnh liệt tiểu cầu glanzmann

Suy tủy cấp

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng và độ tập trung tiểu cầu tăng gặp trong bệnh

Loạn sản tủy

Tăng sinh tủy

Bệnh liệt tiểu cầu glanzmann

Suy tủy cấp

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố đông máu nào có thời gian bán hủy nhanh nhất:

Yếu tố II

Yếu tố V

Yếu tố VII

Yếu tố XI

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dùng thuốc Acenocoumarol, xét nghiệm nào sau đây dùng để theo dõi điều trị:

INR

PT

TQ

aPTT

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nào dưới đây có chỉ số aPTT kéo dài:

Bệnh Hemophilie C

Bệnh von – Willebrand

DIC

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzyme tham gia quá trình thủy phân ADP thành Adenosin:

Adenosin

Phosphatase

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack