50 câu hỏi
Lớp ngoại mạc nhạy cảm với các chất trung gian, ngoại trừ?
Angiotensin
Noradrenalin
Ristocetin
Serotonin
Trị số bình thường của phương pháp Duke?
1 – 4 phút
2 – 5 phút
3 – 5 phút
5 – 10 phút
Thời gian máu chảy (TS) kéo dài gặp trong một số bệnh lý, ngoại trừ?
Thiếu fibrinogen
Chất lượng tiểu cầu kém
Tổn thương thành mạch
Bệnh Von- Willebrand
Các đặc tính cơ bản của Tiểu cầu?
Kết dính
Ngưng tập tiểu cầu
Thay đổi hình dạng và phóng thích các chất
Tất cả đều đúng
Vị trí lấy máu của phương pháp Ivy?
Cẳng tay
Dái tai
Đầu ngón tay
Tất cả đều đúng
Các đại phân tử có trong lớp dưới nội mạc:
Collagen
Sợi chun
Proteoglycan
A và C đúng
Có mấy yếu tố quyết định đến quá trình cầm máu:
1
2
3
4
TS kéo dài gặp trong những bệnh lý nào?
Bệnh von – Willebrand
Giảm số lượng tiểu cầu
Tổn thương thành mạch do độc tố hay dị ứng
Tất cả đều đúng
Các yếu tố phụ thuộc vitamin K?
II , VII , IX
V , VII , IX , X
II , VII , IX , X
II , IV , IX , X
BN nam 60t, làm nghề bán vé số, đến khám với cơn đau ngực, sau đây là kết quả xét nghiệm đông cầm máu: PT= 19 giây, aPTT=35 giây, fibrinogen=2g/L,TT=11 giây, tiểu cầu=250k. Trước đó 2 ngày BN có đến khám và được chẩn đoán: suy tim-rung nhĩ, BN không mắc bệnh về gan. Bệnh nhân có dùng thuốc chống đông máu hay không?
Không có
Dùng kháng vitamin K
Dùng Heparin
Dùng kết hợp 2 loại kháng đông
Một bệnh nhân đang sử dụng Sintrom, điều nào sau này là không đúng khi bạn cho lời khuyên với BN này?
Tránh uống rượu
Không đá bóng
Tránh đứt tay, chân
Hết thuốc, bệnh ổn, không cần đến tái khám ngay
Yếu tố von-Willebrand được dự trữ ở
Tế bào nội mạc và mẫu tiểu cầu
Tế bào nội mạc
Huyết tương
Cả 3 câu trên đều sai
Rối loạn cầm máu kỳ đầu:
Bất thường thành mạch
Giảm tiểu cầu
a,b đúng
a, b sai
DIC cho kết quả xét nghiệm đông máu:
Số lượng tiểu cầu < 50-100.109/L
APTT, TT kéo dài
Tăng D-Dimer
Tất cả đều đúng
Các xét nghiệm khảo sát thời kỳ cầm máu ban đầu, ngoại trừ:
Sức bền mao mạch
Thời gian máu chảy
Co cục máu
Thời gian Howell
aPTT được cho là bệnh lý khi:
(aPTT bệnh)/(aPTT chứng) > 1,2
(aPTT chứng)/(aPTT bệnh) > 1,2
(aPTT bệnh)/(aPTT chứng) > 0,5
(aPTT chứng)/(aPTT bệnh) > 0.5
Người cho trên 350ml máu toàn phần phải có nồng độ Hb ít nhất là:
120 g/l
125 g/l
130 g/l
135 g/l
Yếu tố nào không tham gia vào quá trình đông máu theo con đường nội sinh?
yếu tố I
yếu tố II
yếu tố III
yếu tố IV
CHỌN CÂU SAI. Xét nghiệm đánh giá đông máu bao gồm?
Thời gian prothrombin
Định lượng fibrinogen
Sức bền mao mạch
Thời gian máu đông
Số lượng tiểu cầu ở người bình thường là?
50 - 200 x 109 /L
50 - 200 x 1012/L
150 - 400 x 109 /L
150 - 400 x 1012/L
Thời gian sống của tiểu cầu thay đổi từ?
7-10
15-20
30-40
Tất cả đều sai
Xét nghiệm thời gian prothrombin chủ yếu để khảo sát:
Con đường đông máu nội sinh
Con đường đông máu ngoại sinh
Con đường đông máu chung
Tất cả đều đúng
Chức năng của yếu tố đông máu I là:
Hoạt hóa yếu tố IX
Liên kết chéo fibrin
Cần thiết để các yếu tố đông máu bám vào phospholipid
Tạo cục máu đông
Thời gian Thrombin TT kéo dài khi lớn hơn chứng:
1-3 giây
3-5 giây
5-7 giây
7-9 giây
Nồng độ Fibrinogen giảm trong trường hợp nào:
Hội chứng viêm
Béo phì
Có thai
Suy gan
Quá trình tổng hợp Heme cần bao nhiêu loại men:
2
4
6
8
Bệnh lý Hemoglobin nào phổ biến ở khu vực Đông Nam Á
HbE
HbS
HbC
HbD
Công thức máu có thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, nghĩ đến:
Thiếu máu thiếu sắt
Thalassemia
Viêm nhiễm kéo dài
Tất cả ý trên
Đơn vị máu toàn phần hay hồng cầu lắng 250ml sau truyền sẽ nâng Hct lên:
1%
3%
5%
7%
Sự co cục máu xảy ra dưới tác dụng của chất nào?
Plasminogen
Retractozyme
Adenylate kinase
Thrombin
Vai trò của tiểu cầu trong đông cầm máu:
Nơi gắn của hồng cầu
Khởi phát đông máu ngoại sinh
Khởi phát đông máu nội sinh
Cung cấp bề mặt điện tích dương
Bản chất của yếu tố tổ chức:
Protein
Phospholipit
Cacbonhydrat
Glycoprotein
D- dimer tăng trong các bệnh lý ngoại trừ:
Tán huyết
Ung thư
Xơ gan
Phẫu thuật
Chọn câu sai. Sự co cục máu phụ thuộc vào:
Số lượng, chất lượng tiểu cầu
Lượng fibrinogen
Yếu tố vW
Thể tích khối hồng cầu
Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào:
Anti hemophilie B
Fibrinogen
Thromboplastin
Yếu tố Hageman
Cơ chế tác dụng của Heparin:
Ức chế thrombin III
Ức chế receptor GP IIb/IIIa của tiểu cầu
Ức chế các yếu tố đông máu II, IX, X, XI, XII
a và c đúng
Xét nghiệm dùng để theo dõi chức năng đông máu khi điều trị Warfarin:
APTT
Đếm số lượng tiểu cầu
INR
TT
Các yếu tố tham gia vào hiện tượng co cục máu, chọn câu đúng:
Tiểu cầu
Fibrin
Yếu tố XIII, Ca2+, glucose, ATP, ADP...
Tất cả đúng
Tính chất gây rối loạn đông máu trong bệnh xơ gan là:
Rối loạn đông máu do tiểu cầu
Rối loạn đông máu do huyết tương
Rối loạn đông máu do tiểu cầu và huyết tương
Rối loạn đông máu do huyết tương và thành mạch
Nghiệm pháp lacet cho kết quả nghi ngờ khi:
Dưới 5 nốt/1 cm2
5-9 nốt/1 cm2
10-19 nốt/1 cm2
Trên 19 nốt/1 cm2
Thời gian máu chảy có trị số bình thường theo pp Duke là:
2-5 phút
1-4 phút
2-10 phút
1-2phút
Quá trình đông máu là quá trình hình thành sợi huyết?
Đúng
Sai
Đông máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể chống lại tình trạng mất máu do mất sợi huyết?
Đúng
Sai
Tiểu cầu có kích thước to hơn bình thường hoặc giảm, mất hạt gặp trong:
Loạn sản tủy
Tăng sinh tủy
Bệnh liệt tiểu cầu glanzmann
Suy tủy cấp
Chất lượng tiểu cầu giảm do giảm độ tập trung tiểu cầu gặp trong:
Loạn sản tủy
Tăng sinh tủy
Bệnh liệt tiểu cầu glanzmann
Suy tủy cấp
Số lượng và độ tập trung tiểu cầu tăng gặp trong bệnh
Loạn sản tủy
Tăng sinh tủy
Bệnh liệt tiểu cầu glanzmann
Suy tủy cấp
Yếu tố đông máu nào có thời gian bán hủy nhanh nhất:
Yếu tố II
Yếu tố V
Yếu tố VII
Yếu tố XI
Khi dùng thuốc Acenocoumarol, xét nghiệm nào sau đây dùng để theo dõi điều trị:
INR
PT
TQ
aPTT
Bệnh nào dưới đây có chỉ số aPTT kéo dài:
Bệnh Hemophilie C
Bệnh von – Willebrand
DIC
Cả 3 câu trên đều đúng
Enzyme tham gia quá trình thủy phân ADP thành Adenosin:
Adenosin
Phosphatase
A và B đúng
A và B sai
