50 câu hỏi
Nguồn người cho máu tự nguyện là an toàn nhất?
Đúng
Sai
Một người nhóm máu AB (+) cần truyền máu cấp cứu. Trong kho máu không còn nhóm máu AB (+). Nên dùng nhóm máu nào sau đây thay thế:
A(+)
B(+)
O(+)
Cả ba câu đều sai
Người đi lãnh máu truyền là nhân viên bệnh viện:
Đúng
Sai
Điều dưỡng bệnh phòng gửi cho nhân viên phòng truyền máu phiếu cấp máu cùng 2 ống máu không được chứa chất chống đông:
Đúng
Sai
Kháng thể Rhesus thuộc loại:
IgG
IgE
IgM
a và c đều đúng
Biện pháp đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế khi tiến hành làm công tác y tế là
Mang găng tay cao su, khẩu trang khi lấy máu, tiếp xúc với các bệnh phẩm
Áp dụng các biện pháp dự phòng thích hợp để bảo vệ da và niêm mạc khi tiếp xúc với máu và dịch của bất kỳ bệnh nhân nào
Khi tổn thương hoặc khi máu bắn vào da phải sát khuẩn ngay vùng da bị nhiễm bẩn bằng dung dịch sát khuẩn
Tất cả đề đúng
Tác nhân nhiễm trùng nào sau đây không được kiểm tra trong chế phẩm máu:
Kháng thể virus viêm gan C
Kháng thể Virus Viêm gan B
Gonorrhea (vi khuẩn lậu)
Virus HIV
Trường hợp truyền máu nào sau đây có thể gây ra tan huyết?
Truyền nhóm máu O cho người có máu A
Truyền nhóm máu B cho người có nhóm máu O
Truyền nhóm máu O cho người nhóm máu AB
Rh(+) truyền cho máu của người cho có Rh (-)
Những người có nhóm máu Rh (-) khi truyền máu có thể:
Chỉ nhận Rh (+)
Chỉ nhận Rh (-)
Nhận máu bất kì
Tất cả đều sai
Mục đích việc phát hiện kháng thể bất thường nhằm:
Để việc điều chế các huyết thanh mẫu có tính chuyên biệt hơn
Phát hiện kháng thể miễn dịch ở người cho máu
Phát hiện kháng thể miễn dịch ở bệnh nhân đã được truyền máu nhiều lần
Tất cả đều đúng
Các chất gây ngưng tập tiểu cầu chính, ngoại trừ:
Thromboxan A2
Adenosin
Adenosindiphodphat
Thrombin
Nghiệm pháp dây thắt dùng để khảo sát:
Sức bền mao mạch
Chức năng tiểu cầu
Thời gian co cục máu
Quá trình đông máu
Những chất nào sau đây không có khả năng gây ngưng tập tiểu cầu:
ADP
ATP
Thromboxan A2
Adrenalin
Những chất nào sau đây không có khả năng gây ngưng tập tiểu cầu:
ADP
ATP
Thromboxan A2
Adrenalin
Xét nghiệm đánh giá cầm máu kì đầu là:
TP
TC
TS
aPTT
Bệnh nhân hemophilia A có:
INR cao
PT kéo dài
aPTT kéo dài
TS kéo dài
Cầm máu là quá trình tương tác giữa các yếu tố nào, CHỌN CÂU SAI:
Thành mạch
Tiểu cầu
Các yếu tố đông máu
Protein dính
Chức năng nào không phải của tiểu cầu:
Tham gia vào quá trình cầm máu
Tham gia vào quá trình đông máu
Tham gia vào quá trình tổng hợp protid và lipid
Làm tăng cường hoạt động chóng đông của heparin
Yếu tố nào sau khi được tổng hợp thi gắn với yếu tố VonWillebrand:
V
VII
VIII
XII
Để theo dõi việc điều trị cho bệnh nhân bị huyết khối động mạch và tĩ nh mạch bằng warwafin hay acenocumarol, xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng:
aPTT
Thời gian phục hồi Canxi
Định lượng D-Dimer
PT (đơn vị là INR)
Hemoglobin có tỉ lệ thấp nhất ở người trưởng thành:
HbA
HbA2
HbF
HbA1
Sắt vận chuyển dưới dạng:
Ferritin
Hemosiderin
Transferin
Apotransferin
“Christmas factor” còn là tên gọi của yếu tố nào?
VIII
IX
X
XI
Fibrinogen giảm khi:
Hội chứng viêm
Suy gan
Tình trạng béo phì
Có thai
Khởi động con đường đông máu ngoại sinh, nội sinh lần lượt là. Chọn câu đúng?
IIa, III
Thromboplastin, XIIa
Yếu tố tổ chức, XIa
XIIa, Ca++
Giai đoạn 3 trong quá trình đông máu là gì?
Thành lập phức hợp men prothrombinase
Thành lập thrombin
Hoạt hóa X thành Xa
Thành lập fibrin
Yếu tố V là VIII được hoạt hóa bởi chất nào?
Fibinogen
Thrombin
Thromboplastin
Xa
Phương pháp đánh giá thời gian máu chảy Duke tạo vết thương ở vị trí nào?
Đầu ngón tay
Cẳng tay
Khuỷu tay
Dái tay
Yếu tố von- Willebrand được tổng hợp từ:
Tế bào cơ trơn và mẫu tiểu cầu
Tế bào nội mạc và mẫu tiểu cầu
Thể Weibel Palade và mẫu tiểu cầu
Thể Weibel Palade và tế bào nội mạc
Về mô học mạch máu cấu tạo gồm mấy lớp đồng tâm:
3
4
5
6
Bệnh nhân tiền sử bị Hemophilia B. Kết quả xét nghiệm nào sẽ bất thường:
APTT, TP,INR
TS, APTT, TC
APTT, TC
PT, TT, APTT
Bệnh nhân tiền sử bị Hemophilia B. Kết quả xét nghiệm nào sẽ bất thường:
APTT, TP,INR
TS, APTT, TC
APTT, TC
PT, TT, APTT
Chất ức chế serin protease hay serpin gồm bao nhiêu loại protein khác nhau:
10
20
30
40
Nồng đồ bình thường của D- dimer trong huyết tương:
<0,5 mg/dL
<0,5 g/L
<0,5mg/L
<0,5µg/L
Tiểu cầu được giữ lại ở lách bao nhiêu từ lượng tiểu tạo ra từ tủy xương:
½
1/3
2/3
¾
Số lượng tiểu cầu giảm trong, chọn câu sai?
Suy tủy xương
Suy gan
Sốt xuất huyết
a và c đúng
Khi thành mạch bị tổn thương, tiểu cầu hoạt hóa kết dính vào đâu?
Lớp cơ trơn
Lớp dưới nội mạc
Lớp nội mạc
Tất cả đều sai
Kết quả nghiệm pháp dây thắt nào sau đây là dương tính (++):
3-5 nốt/1 cm2
5-9 nốt/1 cm2
10-19 nốt/1cm2
19-25 nốt/1cm2
Có bao nhiêu phương pháp xét nghiệm xác định thời gian máu chảy (TS):
2
3
4
5
Chất kháng động Lupus là những kháng thể chống đông:
IgA hoặc IgM
IgG hoặc IgE
IgG hoặc IgM
IgA hoặc IgM
Thời gian thrombin kéo dài là do, chọn câu sai:
Do điều trị heparin
Giảm hoặc không có fibrinogen
Rối loạn fibrinogen
Hội chứng viêm, giảm fibrinogen máu
Fibrinogen giảm trong trường hợp nào, chọn câu sai:
DIC
Suy gan
Hội chứng viêm
Thiếu hụt bẩm sinh
Các sản phẩm thoái giáng của fibrin, chọn câu sai:
Chuỗi B
Chuỗi E
Chuỗi X
Chuỗi Y
Phương pháp định lượng fibrinogen:
Howel
Clauss
Ivy
Duke
D-Dimer tăng trong truong hợp nào:
Thiếu máu
Ung thư
Giảm tiểu cầu
A và B đúng
Lớp nào tạo ra vùng bề mặt phản ứng mạnh đối với tiểu cầu và các yếu tố đông máu?
Lớp nội mạc
Lớp dưới nội mạc
Lớp giữa
Lớp ngoài
Sự co cục máu phụ thuộc vào yếu tố nào?
Số lượng và chất lượng tiểu cầu
Lượng fibrinogen
Thể tích khối hồng cầu( Hct)
Cả 3 câu trên đều đúng
Chức năng của tiểu cầu là: nhân
Bảo vệ nội mô
Tham gia vào quá trình cầm máu
Tham gia vào quá trình đông máu
Cả 3 câu trên đều đúng
Các chất gây ngưng tập tiểu cầu chính ngoại trừ:
ADP
Serotonin
Thromboxan A2
Thrombin
Lớp dưới nội mạc được tạo thành từ các đại phân tử nào?
Collagen
Elastin
Fibronectin
Tất cả đều đúng
