vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian nâng cao (phần 2)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian nâng cao (phần 2)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=AB=AC=a, BC=a2. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng AB và SC ta được kết quả

A. 90°

B. 30°

C. 60°

D. 45° 

2. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=2, DB=DC=3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. BCAD

B. ACBD

C. ABBCD

D. DCABC 

3. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC=2a, AB=a3. Khoảng cách từ AA' đến mặt phẳng (BCC'B') là:

A. a217

B. a32

C. a52

D. a73 

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a2. Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB)

A. 45°

B. 30°

C. 90°

D. 60° 

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị MS.CB bằng

A. a22

B. -a22

C. a23

D. 2a22 

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ B đến (SCD).

A. 1

B. 213

C. 2

D. 217 

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABC có AB=AC, SAC^=SAB^. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng SA và BC

A. 45°

B. 60°

C. 30°

D. 90° 

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=2a, BC=a. Các cạnh bên của hình chóp cùng bằng a2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.

A. 45°

B. 30°

C60°

D. arctan 2 

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách từ B tới đường thẳng DB'.

A. a36

B. a63

C. a33

D. a66 

10. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos (AB, DM) bằng:

A. 36

B22

C. 32

D. 12 

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ SHABC, HABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. H trùng với trực tâm tam giác ABC

B. H trùng với trọng tâm tam giác ABC

C. H trùng với trung điểm AC

D. H trùng với trung điểm BC

12. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CI với I là trung điểm của AD

A. 32

B. 36

C. 34

D. 12 

13. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a32. Tính số đo của góc giữa mặt bên và mặt đáy

A. 45°

B. 75°

C. 30°

D60° 

14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có đường cao SH vuông góc với (ABCD). Gọi α là góc giữa BD và (SAD). Tính sinα

A. sinα=64

B. sinα=12

C. sinα=32

D. sinα=104 

15. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD), SA=2a. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD)

A. 15

B. 25

C. 5

D. 52 

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Góc giữa hai đường thẳng B’D’ và AA’ bằng 60 

B. Góc giữa hai đường thẳng AC và B’D’ bằng 90

C. Góc giữa hai đường thẳng AD và B’C bằng 45

D. Góc giữa hai đường thẳng BD và A’C’ bằng 90

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho đường thẳng a và A, B, C, E, F, G là các điểm phân biệt và không có ba điểm nào trong đó thẳng hàng. Khẳng định nào sau đây đúng

A. a//BCBCEFGa//EFG

B. aBCaACampABC

C. AB//EFBC//FGABC//EFG

D. aABCaEFGABC//EFG 

18. Nhiều lựa chọn

Giả sử α là góc của hai mặt của một tứ diện đều có cạnh bằnga. Khẳng định đúng là

A. tanα=8

B. tanα=32

C. tanα=23

D. tanα=42 

19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD và đáy ABCD là hình vuông. Từ A kẻ AMSB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AMSBD

B. AMSBC

C. SBMAC

D. AMSAD 

20. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Tính góc giữa hai mặt phẳng (AB’C’) và (A’B’C’).

A. π6

B. π3

C. arccos34

D. arcsin34 

21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy ABC. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. SBAC.

B. SAAB.

C. SBBC.

D. SABC. 

22. Nhiều lựa chọn

Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. GA+GB+GC+GD=0

B. OG=14OA+OB+OC+OD

C. AG=23AB+AC+AD

D. AG=14AB+AC+AD 

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SAABC, SA=3 cm, AB=1 cm, BC=2 cm Mặt bên (SBC) hợp với đáy một góc bằng

A. 30°

B. 90°

C. 60°

D. 45° 

24. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Nếu aα ba thì b// (α).

B. Nếu a // (α) và b // (α) thì b //a

C. Nếu a // (α) và bα thì ab

D. Nếu a// (α) và ba thì b// ( α)

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABC có SAABC, ∆ABC là tam giác đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).

A. h=a37

B. h=a32

C. h=2a7

D. h=a37 

© All rights reserved VietJack