vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian nâng cao (phần 1)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian nâng cao (phần 1)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB=AC=AD=1. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

A. 45.

B. 60°.

C. 30. 

D. 90. 

2. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC

A. a3

B. a

C. a34

D. a32 

3. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB=AC và DB=DC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ABABC

B. ACBC

C. CDABD

D. BCAD 

4. Nhiều lựa chọn

Cắt hình chóp tứ giác bởi mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình chóp thiết diện là hình gì?

A. Một hình bình hành

B. Một ngũ giác

C. Một hình tứ giác

D. Một hình tam giác

5. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

A. Cho đường thẳng aα, mọi mặt phẳng (β) chứa a thì βα

B. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng (α) chứa a và mặt phẳng (β) chứa b thì αβ

C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường này thì song song với đường kia

D. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b, luôn luôn có mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường thẳng kia

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=2a, SA=3a và SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) là

A. SAD^

B. ASD^

C. SDA^

D. BSD^ 

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại

B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại

D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau

8. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?

A. 12

B. 4

C. 10

D. 8

9. Nhiều lựa chọn

Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. BB'BD

B. A'C'BD

C. A'BDC'

D. BC'A'D 

10. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song

11. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

B. Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau

C. Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau

12. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước

B. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b đồng thời ab. Luôn có mặt phẳng (α) chứa a và αb

C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng (α) chứa a và mặt phẳng (β) chứa b thì αβ

D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng đó

13. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) cùng vuông góc với (DBC). Gọi BE và DF là hai đường cao của tam giác BCD, DK là đường cao của tam giác ACD. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. ABEADC

B. ABDADC

C. ABCDFK

D. DFKADC 

14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. BCSAB

B. ACSBD

C. BDSAC

D. CDSAD 

15. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD. A’BC’D’. Tính góc giữa mặt phẳng (ABCD) và (ACC’A’).

A. 45°

B. 60°

C. 30°

D. 90° 

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và A’D bằng

A. 45⁰.

B. 30⁰.

C. 60⁰.

D. 90⁰. 

17. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (A’B’C’D’) bằng

A. AC’.      

B. AB’. 

C. DB’. 

D. AA’

18. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA=a2 và SA vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh bên SC với đáy bằng

A. 60⁰.

B. 30⁰.

C. 45⁰. 

D. 90⁰. 

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai.

A. Nếu ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đương thẳng này và song song với đường thẳng kia

20. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó aP. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Nếu b // a thì bP

B. Nếu bP thì b //a

C. Nếu ba thì b // (P).

D. Nếu b // (P) thì ba 

21. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a và  có G, G' lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC và A’B’C’ (tham khảo hình vẽ).

Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AGG') với hình lăng trụ đã cho là

A. Tam giác vuông

B. Tam giác cân

C. Hình vuông

D. Hình chữ nhật

22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), AB=6, BC=8, AC=10. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BC.

A. Không tính được d

B. d=8

C. d=6

D. d=1

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi αlà góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. α=60

B. α=75

C. tanα=1

D. tanα=2 

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến (SBD) bằng 6a7. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) ?

A. 12a7

B. 3a7

C. 4a7

D. 6a7 

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng BA' và CD bằng

A. 45°

B. 60°

C. 30°

D. 90° 

© All rights reserved VietJack