vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 2
Quiz

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL, câu lệnh DELETE được sử dụng để làm gì?

Thêm dữ liệu mới vào bảng

Sửa đổi dữ liệu trong bảng

Xóa dữ liệu khỏi bảng

Truy xuất dữ liệu từ bảng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, kiểm soát phiên làm việc được sử dụng để làm gì?

Giữ cho các người dùng khác nhau không thể truy cập vào cùng một bảng đồng thời

Đảm bảo rằng dữ liệu không bị mất khi hệ thống bị lỗi

Kiểm soát quyền truy cập của người dùng đến dữ liệu trong hệ thống

Làm giảm thời gian phản hồi của hệ thống

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL, câu lệnh GROUP BY được sử dụng để làm gì?

Sắp xếp dữ liệu theo một hoặc nhiều cột

Lọc dữ liệu dựa trên một điều kiện cụ thể

Nhóm các bản ghi dựa trên một hoặc nhiều cột

Thực hiện tính toán trên các cột trong bảng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, một trường hợp của quan hệ "nhiều - nhiều" giữa hai bảng được xác định bằng cách sử dụng gì?

Khóa chính

Khóa ngoại

Bảng trung gian

Câu lệnh JOIN

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL, câu lệnh SELECT được sử dụng để làm gì?

Thêm dữ liệu mới vào bảng

Sửa đổi dữ liệu trong bảng

Xóa dữ liệu khỏi bảng

Truy xuất dữ liệu từ bảng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, việc tối ưu hoá truy vấn làm gì?

Làm cho truy vấn chạy nhanh hơn

Tăng kích thước của cơ sở dữ liệu

Tăng số lượng bảng trong cơ sở dữ liệu

Giảm bộ nhớ được sử dụng bởi cơ sở dữ liệu

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, khóa chính của một bảng là gì?

Cột được sử dụng để sắp xếp các bản ghi trong bảng

Cột được sử dụng để liên kết các bảng với nhau

Cột được sử dụng để định danh duy nhất cho mỗi bản ghi trong bảng

Cột được sử dụng để tính toán giá trị cho các cột khác trong bảng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL, câu lệnh UPDATE được sử dụng để làm gì?

Thêm dữ liệu mới vào bảng

Sửa đổi dữ liệu trong bảng

Xóa dữ liệu khỏi bảng

Truy xuất dữ liệu từ bảng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, các khóa ngoại được sử dụng để làm gì?

Liên kết các bảng với nhau

Sắp xếp các bản ghi trong bảng

Định danh duy nhất cho mỗi bản ghi trong bảng

Thực hiện tính toán trên các cột trong bảng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL, câu lệnh JOIN được sử dụng để làm gì?

Thêm dữ liệu mới vào bảng

Sửa đổi dữ liệu trong bảng

Xóa dữ liệu khỏi bảng

Kết hợp dữ liệu từ hai bảng hoặc nhiều bảng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, khóa bảo vệ được sử dụng để làm gì?

Giảm thời gian phản hồi của hệ thống

Kiểm soát quyền truy cập của người dùng đến dữ liệu trong hệ thống

Đảm bảo rằng dữ liệu không bị mất khi hệ thống bị lỗi

Đảm bảo rằng người dùng không thể thực hiện các thao tác xấu trong cơ sở dữ liệu

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL, câu lệnh WHERE được sử dụng để làm gì?

Sắp xếp dữ liệu theo một hoặc nhiều cột

Lọc dữ liệu dựa trên một điều kiện cụ thể

Nhóm các bản ghi dựa trên một hoặc nhiều cột

Thực hiện tính toán trên các cột trong bảng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phát biểu nào đúng về các quan hệ trong cơ sở dữ liệu?

Các quan hệ phải có ít nhất một cột chung để kết nối với nhau

Các quan hệ phải có cùng kiểu dữ liệu để kết nối với nhau

Các quan hệ phải có ít nhất một khóa ngoại để kết nối với nhau

Các quan hệ có thể được kết nối với nhau thông qua bất kỳ cột nào

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL, câu lệnh INSERT INTO được sử dụng để làm gì?

Thêm dữ liệu mới vào bảng

Sửa đổi dữ liệu trong bảng

Xóa dữ liệu khỏi bảng

Truy xuất dữ liệu từ bảng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, mục đích của bảng liên kết (junction table) là gì?

Kết nối các bảng với nhau

Lưu trữ thông tin bổ sung cho các bảng

Lưu trữ các quy tắc và ràng buộc cho các bảng

Liên kết các bảng nhiều nhiều với nhau

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL, câu lệnh DELETE được sử dụng để làm gì?

Thêm dữ liệu mới vào bảng

Sửa đổi dữ liệu trong bảng

Xóa dữ liệu khỏi bảng

Truy xuất dữ liệu từ bảng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, khóa tự nhiên là gì?

Khóa được tạo ra bởi hệ thống

Khóa được tạo ra bởi người dùng

Khóa được tạo ra bằng cách kết hợp nhiều cột trong bảng

Khóa được tạo ra bằng cách sử dụng các giá trị tự nhiên của dữ liệu

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL, câu lệnh SELECT được sử dụng để làm gì?

Thêm dữ liệu mới vào bảng

Sửa đổi dữ liệu trong bảng

Xóa dữ liệu khỏi bảng

Truy xuất dữ liệu từ bảng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL, phát biểu nào sau đây đúng về phép nối INNER JOIN?

Nó trả về tất cả các hàng từ cả hai bảng

Nó chỉ trả về các hàng có giá trị khớp trong cả hai bảng

Nó chỉ trả về các hàng có giá trị khớp trong một trong hai bảng

Nó trả về tất cả các hàng từ một trong hai bảng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, khóa chính là gì?

Khóa được sử dụng để kết nối các bảng với nhau

Khóa được tạo ra bằng cách sử dụng các giá trị tự nhiên của dữ liệu

Khóa được tạo ra bằng cách kết hợp nhiều cột trong bảng

Khóa được sử dụng để duy trì tính toàn vẹn của dữ liệu trong bảng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL, câu lệnh UPDATE được sử dụng để làm gì?

Thêm dữ liệu mới vào bảng

Sửa đổi dữ liệu trong bảng

Xóa dữ liệu khỏi bảng

Truy xuất dữ liệu từ bảng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ một nhiều (one-to-many relationship)?

Một hàng trong bảng A tương ứng với nhiều hàng trong bảng B

Nhiều hàng trong bảng A tương ứng với một hàng trong bảng B

Một hàng trong bảng A tương ứng với một hàng trong bảng B

Nhiều hàng trong bảng A tương ứng với nhiều hàng trong bảng B

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL, câu lệnh GROUP BY được sử dụng để làm gì?

Thêm dữ liệu mới vào bảng

Sửa đổi dữ liệu trong bảng

Xóa dữ liệu khỏi bảng

Nhóm các hàng có giá trị giống nhau vào một nhóm

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL, phát biểu nào sau đây đúng về phép nối LEFT JOIN?

Nó trả về tất cả các hàng từ cả hai bảng

Nó chỉ trả về các hàng có giá trị khớp trong cả hai bảng

Nó chỉ trả về các hàng có giá trị khớp trong bảng bên trái và các hàng tương ứng từ bảng bên phải, nếu không có giá trị khớp thì sử dụng giá trị null

Nó trả về tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng tương ứng từ bảng bên phải, nếu không có giá trị khớp thì sử dụng giá trị null

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ nhiều nhiều (many-to-many relationship)?

Một hàng trong bảng A tương ứng với nhiều hàng trong bảng B và ngược lại

Nhiều hàng trong bảng A tương ứng với một hàng trong bảng B và ngược lại

Một hàng trong bảng A tương ứng với một hàng trong bảng B và ngược lại

Nhiều hàng trong bảng A tương ứng với nhiều hàng trong bảng B và ngược lại

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack