25 CÂU HỎI
Tìm phép tịnh tiến biến thành
A.Không tồn tại
B.
C.
D.
Cho (d): x + 2y – 5 = 0. Ảnh của (d) qua phép vị tự tâm I(−2;4) tỉ số k = là
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(0;−1) , bán kính R = 3. Ảnh của (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180và phép vị tự tâm O tỉ số 2, phép tịnh tiến theo vectơ
A.
B.
C.
D.
Cho (d): 3x – 6y + 1 = 0. Phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua gốc O là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Cho đường tròn (C): – 2y – 3 = 0. Đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Ox. Phương trình đường tròn (C’) là:
A.
B.
C.
D.
Cho 3 điểm A(2;3) , B(1;–4) , C(5;0) ,gọi I là trung điểm của BC, A’ là ảnh của A qua . Khi đó tọa độ của A’ là:
A. (8;–1)
B. (4;–7)
C. (–4;7)
D. (–8;1)
Cho đtròn (C) : và đường thẳng (d): y=–x+1. Gọi (C’) là ảnh của (C) qua Đd. Phương trình của (C’) là
A.=1
B.
C.
D.
Cho điểm M(5;2) và đường thẳng (d): 3x – y + 2 = 0. Tìm ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng (d)
A. (–5;4)
B. (5;4)
C. (4;5)
D. (–4;5)
Trong mp Oxy, cho M(–2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng qua đường thẳng x + y = 0?
A. (–3;2)
B. (3; 2)
C. (2;3)
D.(–2;3)
Cho đường tròn (C) là đường tròn lượng giác. Phương trình đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua I(2;3):
A.
B.
C.
D. Không đủ dữ kiệnđể tính
Trong mp Oxy, cho parabol (P) : y = + 2x . Phương trình của parabol (Q) đối xứng với (P) qua gốc tọa độ O là:
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng Oxy, cho I(–2;1) và đường thẳng (d): 2x + 2y – 7 = 0. Ảnh của (d) qua phép đối xứng tâm I là đường thẳng có phương trình:
A. 2x + 2y – 11 = 0
B. 2x – 2y + 11 = 0
C. 2x + 2y + 11 = 0
D. –2x + 2y +11 =0
Cho đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0. Phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua gốc tọa độ là:
A. 2x + y + 1 = 0
B.2x – y – 1 = 0
C. 2x – y + 1 = 0
D.–2x – y + 1 = 0
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C): . Phép đối xứng qua tâm O biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
Cho phép biến hình sao cho với mọi thì thỏa mãn . Phép biến hình F biến đường thẳng thành đường thẳng nào?
A. 3x – y + 5 = 0
B. x + 3y – 5 = 0
C. –x + 3y + 5 = 0
D. 3x + y – 5 = 0
Trong mp Oxy, cho đường thẳng (d): 2018x + 2019y – 1 =0 và vectơ . Tìm m để phép tịnh tiến theo vectơ biến (d) thành chính nó
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho . Qua phép vị tự tâm O tỉ số 2, ảnh của có phương trình
A. x – y + 2 = 0
B.
C. x + y + 2 = 0
D. x + y + 1 = 0
Cho A(8;2). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Ox có toạ độ là:
A. (8;2)
B. (2;8)
C. (8;–2)
D. (2;–8)
Cho A(6;–1). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Oy có toạ độ là:
A. (6;–1)
B. (–6;–1)
C. (–6;1)
D. (6;1)
Cho A(2;–1). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Oy là A’, ảnh của A’ qua phép đối xứng trục qua Ox là A”có toạ độ là:
A. (–2;–1)
B. (2;1)
C. (1;–2)
D. (–2;1)
Cho A(3;–2) ; B( 6; 9) và d: x+3y – 2 = 0. Nếu (A) = A’ , (B) = B’ thì A’B’ có độ dài bằng
A.
B. 130
C.11
D. Không đủ dữ kiện để tính
Cho A(3;–2) và B( 6; 9). Nếu (A) = A’ , (B) = B’ thì A’B có độ dài bằng
A.
B.
C.
D. Không đủ dữ kiện để tính
Trong mp Oxy, cho M(–2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy
A.(3; 2)
B.(2;–3)
C.(3;–2)
D.(2;3)
Cho A(1; 2); B(–3;5) Phép đối xứng tâm O biến hai điểm A; B lần lượt thành A'; B'. Độ dài đoạn A’B’:
A.65
B.5
C.
D.13
Cho M(2;–5); N(–3; 2), I(2;5). : M -> M’; : N -> N’. Tính tọa độ
A. (5;7)
B. (7;5)
C.(5; –7)
D. (–7; 5)