vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao (phần 3)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao (phần 3)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm phép tịnh tiến Tv biến C:x+102+y22=16 thành C':x+22+y62=4

A.Không tồn tại v

B.v=12;8

C.v=8;12

D.v=8;4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho (d): x + 2y – 5 = 0. Ảnh của (d) qua phép vị tự tâm I(−2;4) tỉ số k = 12

 

A.2x4y11=0

B.4x+2y11=0

C.2x+4y11=0

D. Một kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(0;−1) , bán kính R = 3. Ảnh của (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180°và phép vị tự tâm O tỉ số 2, phép tịnh tiến theo vectơ u1;2

A.x42+y12=9

B.x12+y42=9

C.x12+y42=36

D.x42+y12=36

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho (d): 3x – 6y + 1 = 0. Phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua gốc O là:

A.y=2x+13

B.y=x+13

C.y=2x13

D.  Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): x2 +y2 – 2y – 3 = 0. Đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Ox. Phương trình đường tròn (C’) là:

A.x2+y22y3=0

B.x2+y2+2y5=0

C.x2+y2+2y3=0

D.x2+y22y5=0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho 3 điểm  A(2;3)  , B(1;–4) , C(5;0) ,gọi I là trung điểm của BC, A’ là ảnh của A qua ĐI. Khi đó tọa độ của A’ là:

A. (8;–1)

B. (4;–7)

C. (–4;7)

D. (–8;1)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho đtròn (C) :x  62+y-22=1 và đường thẳng (d): y=–x+1. Gọi (C’) là ảnh của (C) qua Đd. Phương trình  của (C’) là

A.x12+y52=1

B.x+12+y+52=1

C.x+12+y52=1

D.x12+y+52=1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho điểm M(5;2) và đường thẳng (d): 3x – y + 2 = 0. Tìm ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng (d)

A. (–5;4)

B. (5;4) 

C. (4;5)

D. (–4;5)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy, cho M(–2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng qua đường thẳng x + y = 0?

A. (–3;2) 

B. (3; 2) 

C. (2;3)

D.(–2;3)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) là đường tròn lượng giác. Phương trình đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua I(2;3):

A.x42+(y+6)2=1

B.x+42+(y+6)2=1

C.x2+y28x12y+51=0

D. Không đủ dữ kiệnđể tính

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy, cho parabol (P) : y = x2 + 2x . Phương trình của parabol (Q) đối xứng với (P) qua gốc tọa độ O là:

A.y = x2+2x

B.y = x22x

C.y = x2+2x

D.y =x2+2x

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho I(–2;1) và đường thẳng (d): 2x + 2y – 7 = 0. Ảnh của (d) qua phép đối xứng tâm I là đường thẳng có phương trình: 

A. 2x + 2y – 11 = 0

B. 2x – 2y + 11 = 0

C. 2x + 2y + 11 = 0

D. –2x + 2y +11 =0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0. Phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua gốc tọa độ là:

A. 2x + y + 1 = 0

B.2x – y – 1 = 0

C. 2x – y + 1 = 0

D.–2x – y + 1 = 0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2+y22x4y+2=0 . Phép đối xứng qua tâm O biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau:

A.(x1)2+(y2)2=3

B.(x+2)2+(y+1)2=3

C.(x+1)2+(y+2)2=3

D.(x+1)2+(y2)2=3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho phép biến hình  FM=M' sao cho với mọi Mx;y  thì M'x';y'  thỏa mãn  x'=xy'=y+3. Phép biến hình F biến đường thẳng d:3x+y2=0   thành đường thẳng nào?

A. 3x – y + 5 = 0 

B. x +  3y – 5 = 0 

C. –x + 3y + 5 = 0         

D. 3x + y – 5 = 0 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy, cho đường thẳng (d): 2018x + 2019y – 1 =0 và vectơ u0;m . Tìm m để phép tịnh tiến theo vectơ u  biến (d) thành chính nó

A. 0

B. 1

C. 2

D.  3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho Δ:5x2y+1=0 . Qua phép vị tự tâm O tỉ số 2, ảnh của Δ có phương trình

A. 52 x – y + 2 = 0

B.5x2y+2=0

C. 52 x + y + 2 = 0

D. 52 x + y + 1 = 0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho A(8;2). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Ox có toạ độ là:

A. (8;2) 

B. (2;8)

C. (8;–2)

D. (2;–8)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho A(6;–1). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Oy có toạ độ là:

A. (6;–1)

B. (–6;–1)

C. (–6;1)

D. (6;1)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho A(2;–1). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Oy là A’, ảnh của A’ qua phép đối xứng trục qua Ox là A”có toạ độ là:

A. (–2;–1)

B. (2;1)

C. (1;–2)

D. (–2;1)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho A(3;–2) ; B( 6; 9) và d: x+3y – 2 = 0. Nếu Đd(A) = A’ , Đd(B) = B’ thì A’B’ có độ dài bằng

A.130

B. 130

C.11

D. Không đủ dữ kiện để tính

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho A(3;–2) và B( 6; 9). Nếu ĐOx(A) = A’ , ĐOx(B) = B’ thì A’B có độ dài bằng

A.202

B.58

C.130

D. Không đủ dữ kiện để tính

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy, cho M(–2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy

A.(3; 2)

B.(2;–3)

C.(3;–2)

D.(2;3)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho A(1; 2); B(–3;5) Phép đối xứng tâm O biến hai điểm A;  B  lần lượt  thành A'; B'. Độ dài đoạn A’B’:

A.65

B.5

C.13

D.13

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho M(2;–5); N(–3; 2), I(2;5). ĐI: M -> M’; ĐI: N -> N’. Tính tọa độ M'N'

A. (5;7) 

B. (7;5) 

C.(5; –7) 

D. (–7; 5)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack