vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao (phần 2)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao (phần 2)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phép biến hình FM=M'  sao cho với mọi Mx;y  thì M'x';y'  thỏa mãn x'=x+2yy'=4x+3y+2 . Gọi G là trọng tam tam giác ABC với A1;2;B2;3;C3;1 . Phép biến hình ABC thành A’B’C’. Khi đó trọng tâm G’ có tọa độ:

A.6;16

B.9;24

C.2;2

D. không tồn tại G’

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho phép biến hình FM=M'  sao cho với mọi Mx;y  thì  M'x';y' thỏa mãn x'=8x+5yy'=20x13y+3 . Gọi G là trọng tam tam giác ABC với A3;5;B2;3;C72;6 . Phép biến hình F biến hình ABC thành A’B’C’. Khi đó trọng tâm G’ có tọa độ: 

A.23;1

B.176;143

C.1;1

D.không tồn tại G’

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho phép biến hình FM=M'  sao cho với mọi Mx;y  thì M'x';y'  thỏa mãn x'=3x+3yy'=4x2y+1 . Gọi G là trọng tam tam giác ABC với A1;2;B2;3;C4;5 . Phép biếnhình F biến G thành G’ có tọa độ là

A.73;103

B.3;113

C.113;3

D. không tồn tại G’

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy, cho đường thẳng (d): 2018x + 2019y – 1 = 0 và vectơ u2;m . Có bao nhiêu giá trị của m để phép tịnh tiến theo vectơ u  biến (d) thành chính nó

A.0

B.1

C.2

D.3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy, cho đường thẳng (d): 2018x + 2019y – 1 =0 và vectơ u2019;m . Tìm m để phép tịnh tiến theo vectơ u  biến (d) thành chính nó

A.–2018

B. –2019

C. 2018

D.  2019

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD tâm O(như hình vẽ).Phép quay tâm O, góc quay 630° ngược chiều kim đồng hồ. Biến:

A. Điểm A thành điểm D

B. Điểm D thành điểm A

C. Điểm C thành điểm A.

D. Điểm C thành điểm D

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phép tịnh tiến theo  u (m; m)biến đường thẳng (d): 2x +  3y - 1 = 0 thành đường (d') :  2x+  3y + 3  = 0. Tìm m 

A.m = 1/2

B.  m = -1

C.m = -2

D.m = - 45

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ, cho các phương trình sau. Trong các hình  biểu diễn của các phương trìnhđó,  hình nào có duy nhất 1 trục đối xứng:

A.y=x22x+1

B.y=(x+1)2+(y+2)2

C.x29+y24=1

D. y = 2 x – 1 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ, cho các phương trình sau. Trong các hình  biểu diễn của các phương trìnhđó,  hình nào có đúng 2 trục đối xứng:

A.y=x2+1

B.(x3)2+(y+1)2  = 16

C.x216+y24=1

D. y = 3x + 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác ABCDEF đều tâm O(O là tâm đường tròn ngoại tiếp). Ta thực hiện phép quay tâm O, góc quay φ  biến lục giác ABCDEF thành chính nó. Một số đo của góc φ  là

A.450

B.300

C.900

D.1200

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho A1;2 và đường thẳng d có phương trình x – y + 1 = 0. Tìm ảnh A’của A và d’ của d qua phép quay tâm O góc 90°

A.A'2;1;d':x+y+1=0

B.A'2;1;d':xy+1=0

C.A'2;1;d':x+y+1=0

D. Một kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho A(1;0) . và đường thẳng d có phương trình x – 3y – 1 = 0. Tìm ảnh A’của A và d’ của d qua phép quay tâm O góc 90°

A.A'0;1;d':3x+y1=0

B.A'1;0;d':3x+y+1=0

C.A'0;1;d':3x+y+1=0

D.Một kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều tâm O. Có bao nhiêu phép quay tâm O gócα (πα2π ) biến lục giác trên thành chính nó?

A. 7

B. 6

C.3

D.4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông có O là tâm. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α ( 0απ ) biến hình vuông trên thành chính nó?

A.1

B.2

C.3

D.4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α

( 0απ )  biến hình chữ nhật trên thành chính nó?

A.0

B.2

C.3

D.4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều có O là tâm. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α (0απ ) biến tam giác trên thành chính nó?

A.1

B.2

C.3

D.4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho (d): 2x + y− 2 = 0. Ảnh của (d). qua phép vị tự tâm O, tỉ số −4 có phương trình: 

A.2xy+8=0

B.2x+y+8=0

C.2x+y8=0

D.2x+y+8=0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho (d): x + 2y – 5 = 0. Ảnh của (d) qua phép vị tự tâm I(−2;3) tỉ số k = 2 là

A. 12 x + y − 2 = 0

B.x+2y6=0

C. 2x + y – 6 = 0

D. Một kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): x22+y+22=9 . Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1; –3), tỉ số k = 2

A.x+32+y12=36

B.x32+y+12=36

C.x32+y+12=9

D.x+32+y12=9

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho d: x + 2y – 3 = 0. Qua phép vị tự tâm O, tỉ số − 1, d biến thành đường thẳng nào?

A.x2y+3=0

B.x2y3=0

C.12x+y+32=0

D.12x+y32=0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): x22+y+12=16 . Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = − 2

A.x42+y22=64

B.x+42+y22=64

C.x+42+y22=16

D.x42+y22=16

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (d): x + 4y – 3 = 0 và điểm A(–1;1). Ảnh của (d) qua phép vị tự tâm A tỉ số 3

A.x4y+3=0

B.x+4y3=0

C.x4y+3=0

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(2;–6) , bán kính R = 3. Ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ u=4;0

A.x+62+y62=9

B.x+22+y+62=9

C.x62+y+62=9

D.x+62+y12=3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(–3;−2) , bán kính R = 3.  Ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc quay 180°là:

A.x32+y22=9

B.x+22+y+32=9

C.x+32+y+22=9

D.x22+y32=9

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay nào sau đây biến hình vuông thành chính nó

A.QA;90O

B.QO;90O

C.QA;45O

D.QO;45O

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack