25 CÂU HỎI
Cho phép biến hình sao cho với mọi thì thỏa mãn . Gọi G là trọng tam tam giác ABC với . Phép biến hình ABC thành A’B’C’. Khi đó trọng tâm G’ có tọa độ:
A.
B.
C.
D. không tồn tại G’
Cho phép biến hình sao cho với mọi thì thỏa mãn . Gọi G là trọng tam tam giác ABC với . Phép biến hình F biến hình ABC thành A’B’C’. Khi đó trọng tâm G’ có tọa độ:
A.
B.
C.
D.không tồn tại G’
Cho phép biến hình sao cho với mọi thì thỏa mãn . Gọi G là trọng tam tam giác ABC với . Phép biếnhình F biến G thành G’ có tọa độ là
A.
B.
C.
D. không tồn tại G’
Trong mp Oxy, cho đường thẳng (d): 2018x + 2019y – 1 = 0 và vectơ . Có bao nhiêu giá trị của m để phép tịnh tiến theo vectơ biến (d) thành chính nó
A.0
B.1
C.2
D.3
Trong mp Oxy, cho đường thẳng (d): 2018x + 2019y – 1 =0 và vectơ . Tìm m để phép tịnh tiến theo vectơ biến (d) thành chính nó
A.–2018
B. –2019
C. 2018
D. 2019
Cho hình vuông ABCD tâm O(như hình vẽ).Phép quay tâm O, góc quay 630 ngược chiều kim đồng hồ. Biến:
A. Điểm A thành điểm D
B. Điểm D thành điểm A
C. Điểm C thành điểm A.
D. Điểm C thành điểm D
Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng (d): 2x + 3y - 1 = 0 thành đường (d') : 2x+ 3y + 3 = 0. Tìm m
A.m = 1/2
B. m = -1
C.m = -2
D.
Trong mặt phẳng tọa độ, cho các phương trình sau. Trong các hình biểu diễn của các phương trìnhđó, hình nào có duy nhất 1 trục đối xứng:
A.
B.
C.
D. y = 2 x – 1
Trong mặt phẳng tọa độ, cho các phương trình sau. Trong các hình biểu diễn của các phương trìnhđó, hình nào có đúng 2 trục đối xứng:
A.
B.
C.
D. y = 3x + 2
Cho lục giác ABCDEF đều tâm O(O là tâm đường tròn ngoại tiếp). Ta thực hiện phép quay tâm O, góc quay biến lục giác ABCDEF thành chính nó. Một số đo của góc là
A.
B.
C.
D.
Cho và đường thẳng d có phương trình x – y + 1 = 0. Tìm ảnh A’của A và d’ của d qua phép quay tâm O góc 90
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
Cho A(1;0) . và đường thẳng d có phương trình x – 3y – 1 = 0. Tìm ảnh A’của A và d’ của d qua phép quay tâm O góc 90
A.
B.
C.
D.Một kết quả khác
Cho lục giác đều tâm O. Có bao nhiêu phép quay tâm O gócα ( ) biến lục giác trên thành chính nó?
A. 7
B. 6
C.3
D.4
Cho hình vuông có O là tâm. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α ( ) biến hình vuông trên thành chính nó?
A.1
B.2
C.3
D.4
Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α
( ) biến hình chữ nhật trên thành chính nó?
A.0
B.2
C.3
D.4
Cho tam giác đều có O là tâm. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α ( ) biến tam giác trên thành chính nó?
A.1
B.2
C.3
D.4
Cho (d): 2x + y− 2 = 0. Ảnh của (d). qua phép vị tự tâm O, tỉ số −4 có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Cho (d): x + 2y – 5 = 0. Ảnh của (d) qua phép vị tự tâm I(−2;3) tỉ số k = 2 là
A. x + y − 2 = 0
B.
C. 2x + y – 6 = 0
D. Một kết quả khác
Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): . Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1; –3), tỉ số k = 2
A.
B.
C.
D.
Cho d: x + 2y – 3 = 0. Qua phép vị tự tâm O, tỉ số − 1, d biến thành đường thẳng nào?
A.
B.
C.
D.
Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): . Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = − 2
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (d): x + 4y – 3 = 0 và điểm A(–1;1). Ảnh của (d) qua phép vị tự tâm A tỉ số 3
A.
B.
C.
D. Kết quả khác
Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(2;–6) , bán kính R = 3. Ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ
A.
B.
C.
D.
Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(–3;−2) , bán kính R = 3. Ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc quay 180là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay nào sau đây biến hình vuông thành chính nó
A.
B.
C.
D.