25 CÂU HỎI
Cho A(3;–2) và B( 6; 9). Nếu (A) = A’ , (B) = B’ thì A’B’ có độ dài bằng
A.
B.
C.130
D.Không đủ điều kiện để tính A’B’
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): 4x + y – 7 = 0. Đường thẳng đối xứng với (d) qua trục tung có phương trình:
A. 4x + y – 7 = 0
B. –4x + y – 7 = 0
C. 4x – y + 7 = 0
D. – 4x + y + 7 = 0
Khẳng định nào sau đây là sai
A. Không tồn tại phép quay biến mọi điểm thành chính nó
B. Phép quay là phép dời hình
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
Cho góc nhọn xOy và một điểm A thuộc miền trong góc này. Tìm điểm B Ox, C Oy sao cho chu vi tam giác ABC là bé nhất. Xác định vị trí điểm B và C
A. Là giao điểm của đoạn A’A” với Ox, Oy. Trong đó A’, A” lần lượt là ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox; Oy
B. A, B, C thẳng hàng, trong đó B là giao điểm của đường thẳng đi qua A và // Oy với Ox
C. A, B, C thẳng hàng, trong đó B là giao điểm của đường thẳngđi qua A và // Ox với Oy
D. A, B, C thẳng hàng vàđoạn BC vuông góc vớiOx hoặc Oy
Trong mp Oxy, cho đường tròn. Ảnh (C’) của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ là
A.
B.
C.
D.
Cho đường thẳng (d): –3x – y + 5 = 0, đường thẳng (d’): –3x – y – 2 = 0. Tìm tọa độ vectơ có giá vuông góc với đường thằng (d) để (d’) là ảnh của (d) qua
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Cho phép biến hình sao cho với mọi thì thỏa mãn. Gọi G là trọng tam tam giác ABC với . Phép biến hình F biến hình ABC thành A’B’C’, khi đó trọng tâm G’ có tọa độ:
A.
B.
C.
D. không tồn tại G’
Trong mp Oxy , cho đường thẳng :2x – 3y + 1 = 0. Ảnh của nó qua với là
A.2x + 3y – 11 = 0
B.2x – 3y – 11 = 0
C.2x + 3y + 11 = 0
D. 2x – 3y + 11 = 0
Trong mp Oxy, cho parabol (P): y = . Ảnh của nó qua với là
A.
B.
C.
D.
Trong mp Oxy, cho d: x – 3y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vectơ biến d thành chính nó thì phải là vectơ nào trong các vectơ dưới đây?
A. (3;1)
B. (1;–3)
C. (–1;3)
D. (–3;–1)
Trong mp Oxy, cho đường tròn . Ảnh (C’) của (C). qua phép tịnh tiến theo vectơ là
A.
B.
C.
D.
Cho đường thẳng (d): x – 3y = 0, đường thẳng (d’): x – 3y – 10 = 0. Tìm tọa độ vectơ có giá vuông góc với đường thằng (d) để (d’) là ảnh của (d) qua
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
Trong mp Oxy, cho đường tròn . Ảnh (C’) của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ là
A.
B.
C.
D.
Cho A(2;3). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ
A. B(–3;–1)
B. C(7;7)
C. D(1;3)
D. E(–3;1)
Tìm phép tịnh tiến biến thành
A. Không tồn tại
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x + 2y + 1 = 0
Phương trình đường tròn (C’) đối xứng (C) qua trục tung là:
A.
B.
C.
D.
Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): – 4x + 2y + 1 = 0. Phương trình của đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua trục hoành
A.
B.
C.
D.Đápán khác
Cho đt (d): x – 4y + 2 = 0. Lấy đối xứng của (d) qua Oy ta được đường thẳng có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Cho đt (d): x – 4y + 2 = 0. Lấy đối xứng của (d) qua Ox ta được đường thẳng có phương trình
A.
B.
C.
D.
Trong mp Oxy cho đường thẳng (d): x – 2y – 3 = 0. Viết phương trình (d1) là ảnh của (d) qua phép đối xứng qua
A.
B.
C.
D.Đáp án khác
Cho M(4;4). Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép tịnh tiến theo sẽ biến M thành điểm nào?
A.
B.
C.
D.
Cho (C): . Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O góc 90 sẽ biến(C) thành đường tròn nào?
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(0;−1) , bán kính R = 2. Ảnh của (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180và phép vị tự tâm O tỉ số 2
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(1;−1) , bán kính R = 3. Ảnh của (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay và phép tịnh tiến theo vectơ
A.
B.
C.
D.
Cho phép biến hình sao cho với mọi thì thỏa mãn . Điểm ( 1; 1) sẽ biến thành điểm có tọa độ
A. (2;2)
B. (1;1)
C. (8;5)
D. (–2;2)