24 CÂU HỎI
Cho phép tịnh tiến theo vectơ biến A thành A’ và biến M thành M’. Ta có:
A.
B.
C.
D.
Số phát biểu sai:
a) Phép đối xứng trục là một phép dời hình
b) Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng của hình (H) nếu phép đối xứng trục Đd biến hình (H) thành chính nó.
c) Một hình có thể có một hay nhiều trục đối xứng, có thể không có trục đối xứng.
d) Qua phép đối xứng trục, đoạn thẳng AB biến thành đoạn thẳng song song và bằng nó.
e) Qua phép đối xứng trục Đa, đường tròn có tâm nằm trên a sẽ biến thành chính nó.
f) Qua phép đối xứng trục Đa, tam giác có một đỉnh nằm trên a sẽ biến thành chính nó
g) Qua phép đối xứng trục Đa, ảnh của đường thẳng vuông góc với a là chính nó
h) Nều phép đối xứng trục biến đường thẳng a thành đường thẳng b cắt a thì giao điểm của a và b nằm trên trục đối xứng
i) Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng
A. 3
B.5
C. 7
D.9
Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
A.Không có
B.Một
C.Hai
D.Vô số
Tìm mệnh đề đúng?
A.Phép đối xứng trục có vô số điểm biến thành chính nó
B.Phép đối xứng trục không có điểm nào biến thành chính nó
C.Phép đối xứng trục có duy nhất một điểm nằm trên trục đối xứng biến thành chính nó
D.Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
Số phát biểuđúng là:
1.Phép đối xứng qua điểm O là một phép dời hình.
2. Phép đối xứng qua điểm O là phép quay tâm O góc quay 180
3. Phép quay Q(O; ) biến A thành M thì O cách đều A và M
4. Phép quay Q(O; ) biến A thành M thì O thuộc đường tròn đường kính AM
5. Phép quay Q(O; ) biến O thành chính nó
6.Phép quay Q(O; ) biến (O;R) thành (O;2R)
7.Phép quay tâm O góc và phép quay tâm O góc là hai phép quay giống nhau
A.4
B.5
C.6
D.7
Phép quay Q(O; ) biến điểm A thành điểm A’ và điểm M thành điểm M’. Khi đó:
A.
B.
C. AM = A’M’
D.2
Hình nào sau đây không có tâm đối xứng
A.Hình vuông
B.Hình tam giác đều
C.Hình tròn
D.Hình thoi
Trong mp Oxy, cho phép đối xứng tâm I(–1 ; 2) biến M(x;y) thành M’(x’;y’). Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Cho M(3; ) . Ảnh của M qua phép đối xứng tâm A(2;0) có tọa độ
A.
B.
C.
D.
Cho A(2;– 4). Ảnh của A qua phép đối xưng tâm O có tọa độ:
A. (–2;4)
B. (–4;2)
C. (2;–4)
D. (4;–2)
Cho N(–2018; 1) . Ảnh của N qua phép đối xứng tâm I là N’, ảnh của N’ qua phép đối xứng tâm I là N’’. Khi đó N’’ có tọa độ:
A. (2018;1)
B.(–2018;–1)
C.(–2018;1)
D. Chưa đủ dữ kiện để tính
Cho hình chữ nhật ABCD, I là giao điểm hai đường chéo. Quay quanh I một góc thì tam giác ABC biến thành tam giác
A.BIC
B.CDA
C.DIA
D.ADB
Cho I(x;y) với A(3;1). Trong các điểm sau, điểm nào có thể làảnh của A qua phép đối xứng tâm I
A. (1;2)
B. (2;1)
C.(3;3)
D. Không đủ dữ kiện để tính
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Qua phép đối xứng tâm, không có điểm nào biến thành chính nó.
B.Qua phép đối xứng tâm, có đúng một điểm biến thành chính nó.
C.Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó
D.Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó
Hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
Số phát biểuđúng:
1. Qua phép vị tự có tỉ số , đường thẳng đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó
2. Qua phép vị tự có tỉ số , đường tròn có tâm là tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.
3. Qua phép vị tự có tỉ số , không có đường tròn nào biến thành chính nó.
4. Qua phép vị tự V(O;1), đường tròn tâm O sẽ biến thành chính nó.
5. Phép vị tự tỉ số k biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đó
6. Phép vị tự tỉ số k biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhân lên với hệ số k
7. Trong phép vị tự tâm O, tỉ số k, nếu k < 0 thì điểm M và ảnh của nó ở về hai phía đối với tâm O.
8. Mọi phép dời hình đều là phép đồng dạng với tỉ số k = 1
9. Phép hợp thành của một phép vị tự tỉ số k và một phép đối xứng tâm là phép đồng dạng tỉ số |k|
10. Hai đường tròn bất kì luôn có phép vị tự biến đường này thành đường kia
11. Khi k = 1 , phép vị tự là phép đồng nhất
12. Phép vị tự biến tứ giác thành tứ giác bằng nó
13. Khi k = 1, phép đồng dạng là phép dời hình
14. Phép đối xứng tâm là phép đồng dạng tỉ số k = 1
A.9
B.10
C.11
D.12
Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm quay
A.0
B.1
C.2
D. vô số
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó:
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nàođúng:
A. Có một phép tịnh tiến theo vectơ khác biến mọiđiểm thành chính nó
B. Có một phép đối xứng trục biến mọiđiểm thành chính nó
C. Có một phép đối xứng tâm biến mọiđiểm thành chính nó
D. Có phép quay biến mọi điểm thành chính nó
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nàođúng:
A. Thực hiện liên tiếp 2 phép đối xứng trục ta được 1 phép đối xứng trục
B. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm vàphép đối xứng trục, ta được 1 phép đối xứng tâm
C.Thực hiện liên tiếp 2 phép tịnh tiến ta được 1 phép tịnh tiến
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được 1 phép tịnh tiến
Cho phép tịnh tiến theo vectơ , ta luôn có:
A.
B.
C.
D. tùy ý
Để biến hình bình hành thành chính nó, có thể dùng phép biến hình nào sau đây:
A. Phép đối xứng trục
B. Phép đối xứng tâm
C. Phép quay với góc quay khác k2
D. Phép tịnh tiến theo
Cho các mệnh đề sau:
1. Tam giác đều có 3 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
2. Hình vuông có 4 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
3. Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
4. Lục giác đều có 6 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
Số mệnh đềđúng là:
A.1
B.2
C.3
D.4
Trong các chữ I, J , H, L, P , M, N. Có bao nhiêu chữ có 2 trụcđối xứng
A.1
B.2
C.3
D.4