vietjack.com

100+ câu Trắc nghiệm Phân tích thành phần hóa lý trong thực phẩm có đáp án - Phần 4
Quiz

100+ câu Trắc nghiệm Phân tích thành phần hóa lý trong thực phẩm có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò chủ yếu của vitamin B6?

Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt

Chống bệnh pellagra

Tham gia vào quá trình đông máu

Là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi amin và decarboxyl của một số axit amin

Chống bệnh tê phù

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin D cần thiết cho?

Tham gia chuyển hóa Ca²⁺ và phospho

Chuyển hóa muối nước

Chuyển prothrombin thành thrombin

Quá trình tạo máu

Chống thiếu máu

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lipid có thể chứa các vitamin sau?

Vitamin C, Vitamin A

Vitamin B1, Vitamin B2

Vitamin PP, B6, B12

Vitamin E, D, A, K

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin C có cấu tạo dẫn xuất từ?

Glucid

Lipid

Protein

Lipoprotein

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò chủ yếu của vitamin B1?

Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt

Là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng đổi amin và decarboxyl của một số axit amin

Tham gia vào quá trình đông máu

Chống bệnh pellagra

Chống bệnh tê phù (beri beri)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin PP có tác dụng?

Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt

Là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng đổi amin và decarboxyl của một số axit amin

Tham gia vào quá trình đông máu

Chống bệnh pellagra

Chống bệnh tê phù (beri beri)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin có vai trò bảo vệ thượng bì?

Vitamin B1

Vitamin A

Vitamin C

Vitamin K

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiếu vitamin nào gây rối loạn đông máu?

Vitamin A

Vitamin E

Vitamin K

Vitamin D

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin có vai trò chống oxy hóa?

Biotin

Vitamin E và Vitamin C

Vitamin D

Vitamin B6

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Retinol, retinal, retinoic acid là dạng của vitamin?

Vitamin A

Vitamin E

Vitamin K

Vitamin C

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin nào liên quan đến sự nhìn của mắt, sự phát triển, sự sinh sản, sự tiết nhầy, chống nhiễm trùng?

Vitamin D

Vitamin K

Vitamin A

Vitamin C

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin E có vai trò?

Chống oxy hóa

Bảo vệ màng tế bào

Liên quan đến sự sinh sản

Phòng ngừa một số bệnh tim mạch

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiếu vitamin E có thể xảy ra?

Nữ dễ sảy thai

Tinh trùng yếu

Suy nhược cơ

A, B, C đều đúng

A, B, C đều sai

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi có triệu chứng nứt lở khóe môi, khóe miệng chứng tỏ bạn đang thiếu?

Vitamin A

Vitamin B1

Vitamin B2

Vitamin C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiếu vitamin A biểu hiện các rối loạn sau?

Quáng gà (Nightblindness), không nhìn rõ khi trời tối

Tăng sự phát triển

Ăn ngon, tăng vị giác

Chống nhiễm trùng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin có nhiều trong các quả có múi: cam, chanh, bưởi?

Vitamin A

Vitamin nhóm B

Vitamin C

Vitamin D

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin có nhiều trong lòng đỏ trứng, gan, sữa?

Vitamin B1

Vitamin B2

Vitamin H

Vitamin B6

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chán ăn, suy nhược cơ thể, dễ bị kích thích, viêm lưỡi, viêm miệng là biểu hiện của việc thiếu?

Vitamin B1

Vitamin A

Vitamin C

Vitamin PP

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin nào trong các vitamin chống bệnh thiếu máu?

Vitamin B1

Vitamin B2

Vitamin B6

Vitamin B12

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại vitamin có nhiều trong các loại rau xanh, đậu nành, dâu tây?

Vitamin D

Vitamin K

Vitamin A

Vitamin C

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các sản phẩm lên men của vi khuẩn yếm khí có chứa loại?

Vitamin B1

Vitamin B2

Vitamin B6

Vitamin B12

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng khi nói về nước?

Nước cần thiết cho sự sống của tất cả sinh vật, từ đơn giản đến phức tạp

Một phân tử nước gồm 1 nguyên tố O và 2 nguyên tố H liên kết với nhau bằng liên kết ion

Nước là một chất lỏng ở nhiệt độ và áp suất bán tiêu chuẩn, tồn tại song song với trái đất dưới dạng rắn, lỏng, khí

Đáp án khác

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sai khi nói về vai trò của nước?

Ảnh hưởng đến trạng thái, cấu trúc, mùi vị và sự hư hỏng của thực phẩm

Tham gia vào quá trình nhiệt, lạnh đông chậm, lạnh đông nhanh

Ít ảnh hưởng đến độ bền của các vitamin, protein, nhũ tương

Tất cả đều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở dạng nào, nước ở trạng thái đơn phân tử không liên kết với các phân tử nước khác?

Rắn

Lỏng

Hơi

Cả ba dạng trên

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở dạng nào, 1 phân tử nước liên kết với 4 phân tử nước xung quanh, cố định và tạo thành mạng tinh thể?

Rắn

Lỏng

Hơi

Cả ba dạng trên

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở dạng nào thì phân tử nước có liên kết hydrogen luôn chuyển động không ngừng?

Rắn

Lỏng

Hơi

Cả ba dạng trên

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

1. Tỷ trọng của nước giảm khi nhiệt độ giảm

2. Nước đá nặng hơn nước lỏng

3. Nước tinh khiết không dẫn điện

4. Các hợp chất phân cực hoặc có tính ion thì khó tan trong nước

5. Nước là một hợp chất lưỡng tính

6. Khi phản ứng với một acid mạnh, nước phản ứng như chất acid

7. Khi phản ứng với một amino acid, nước phản ứng như một acid

3

5

7

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các sản phẩm có hàm lượng nước < 10%, 10-40%, >40% được sắp xếp theo trình tự nào?>

Thực phẩm tươi chưa qua chế biến → Thực phẩm đã qua chế biến hoặc xử lý nhiệt → Thực phẩm đã qua xử lý và có thể bảo quản ở nhiệt độ thường

Thực phẩm đã qua xử lý và có thể bảo quản ở nhiệt độ thường → Thực phẩm đã qua chế biến hoặc xử lý nhiệt → Thực phẩm tươi chưa qua chế biến

Thực phẩm tươi đã qua chế biến → Thực phẩm đã qua xử lý và có thể bảo quản ở nhiệt độ thường → Thực phẩm đã qua chế biến hoặc xử lý nhiệt

A, B, C đều sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng số liệu thực hành:

Đối tượng nghiên cứu Khối lượng (gram)

Cốc sứ 106,8495

Bột chùm ngây 10,0799

Cát 10,0023

Cốc + cát 116,8518

Cốc + cát + bột chùm ngây (trước khi sấy) 126,9317

Cốc + cát + bột chùm ngây (sấy lần 1) 126,9284

Cốc + cát + bột chùm ngây (sấy lần 2) 126,9277

Sau khi dùng phương pháp sấy khô để xác định ẩm độ, một số các bạn sinh viên lớp DH19HH Trường DH Nông Lâm đã thu bảng số liệu như trên, các bạn ấy có 4 đáp án để đố các bạn về X (ẩm độ của bài này), theo các bạn đáp án nào sẽ đúng trong các đáp án sau:

0,003968 %

0,006946 %

0,007025 %

0,039685 %

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp Karl Fischer dựa trên nguyên tắc

Iot kết hợp với nước và SO₂ thành HI có màu xanh dương

Iot kết hợp với nước và SO₂ thành HI có màu cam

Iot kết hợp với nước và SO₂ thành HI có màu nâu

Iot kết hợp với nước và SO₂ thành HI không màu

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ ẩm theo phần trăm được xác định theo công thức nào sau đây; cho biết đang xác định theo phương pháp sấy khô, với:

m: trọng lượng cốc cân, cát và đũa thủy tinh (g)

m₁: trọng lượng cốc cân, cát và đũa thủy tinh trước khi sấy (g)

m₂: trọng lượng cốc cân, cát và đũa thủy tinh sau khi sấy (g)

X = (m₂ – m₁) × 100 / (m₁ - m)

X = (m₂ – m₁) × 100 / (m₂ - m)

X = (m₁ – m₂) × 100 / (m₁ - m)

X = (m – m₁) × 100 / (m₂ – m₁)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời:

Ca²⁺, Mg²⁺, Cl⁻

Ca²⁺, Mg²⁺, SO₄²⁻

Ca²⁺, Cl⁻, SO₄²⁻, HCO₃⁻

Ca²⁺, Mg²⁺, HCO₃⁻

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt độ nước:

Là lượng nước tự do tồn tại trong sản phẩm hoặc vật chất

Là lượng nước liên kết tồn tại trong sản phẩm hoặc vật chất

Công thức tính hoạt độ của nước aw = p / p₀ (p: áp suất bay hơi của nước trong vật chất, p₀: áp suất bay hơi của nước tinh khiết ở cùng điều kiện nhiệt độ)

A và C đúng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack