vietjack.com

100+ câu Trắc nghiệm Phân tích thành phần hóa lý trong thực phẩm có đáp án - Phần 3
Quiz

100+ câu Trắc nghiệm Phân tích thành phần hóa lý trong thực phẩm có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại protein nào sau đây làm nhiệm vụ tiêu diệt các mầm bệnh, bảo vệ cơ thể?

Protein vận chuyển

Protein kháng thể

Protein enzym

Protein hoocmon

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi?

Số nhóm NH2

Cấu tạo của gốc R

Số nhóm COOH

Vị trí gắn của gốc R

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tố hóa học là thành phần bắt buộc của phân tử protein là?

C, H, O, N

H, C, P

N, P, H, O

C, N, O

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết?

Peptit

Ion

Hydro

Cộng hóa trị

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bậc cấu trúc của protein sau đây, bậc nào có cấu trúc khác với các bậc còn lại về số lượng chuỗi polipeptit?

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô?

Prôtêin bậc 1

Prôtêin bậc 2

Prôtêin bậc 3

Prôtêin bậc 4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây?

Bệnh gút

Bệnh thận

Bệnh loãng xương

Tất cả các ý trên

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu cơ thể thiếu protein (chất đạm) có thể dẫn đến?

Chậm lớn

Suy dinh dưỡng

Suy giảm miễn dịch

Tất cả các ý trên

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao chúng ta phải ăn protein từ nhiều nguồn thực phẩm khác nhau?

Cung cấp cho cơ thể các nguyên tố đa lượng cần thiết

Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin

Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn

Cung cấp cho cơ thể các nguyên tố vi lượng cần thiết

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc bậc 4 khác với các cấu trúc còn lại của protein là?

Gồm hai hay nhiều chuỗi polypeptide

Không có liên kết Hydro

Gấp nếp có liên kết Hydro

Xoắn tạo thành khối cầu

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm giống nhau của protein bậc 1, bậc 2, bậc 3 là?

Chuỗi polypeptide ở dạng mạch thẳng

Chuỗi polypeptide xoắn lò xo hay gấp lại

Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi polypeptide

Chuỗi polypeptide xoắn cuộn tạo dạng hình cầu

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 20 loại axit amin thông thường, có bao nhiêu axit amin không phân cực?

2

3

5

7

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 20 loại axit amin thông thường, có bao nhiêu axit amin phân cực nhưng không tích điện?

2

3

5

7

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 20 loại axit amin thông thường, có bao nhiêu axit amin tích điện dương?

2

3

5

7

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 20 loại axit amin thông thường, có bao nhiêu axit amin tích điện âm?

2

3

5

7

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba loại axit amin có vòng thơm, tạo nên hương vị đặc trưng của từng loại đạm?

Leusin, Isoleucine, Methionine

Glycine, Alanine, Valine

Phenylalanine, Tyrosine, Tryptophan

Serine, Threonine, Cysteine

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào đúng nhất khi nói về axit amin phi protein?

Phân tử có nhóm COO và NH3, tham gia cấu tạo protein

Phân tử có nhóm COO và NH3, nhưng không tham gia cấu tạo protein

Phân tử không có nhóm COO và NH3, nhưng tham gia cấu tạo protein

Phân tử chỉ có nhóm COO, nhưng tham gia cấu tạo protein

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng khi nói về liên kết peptit?

Các liên kết trong phân tử peptit đều là liên kết peptit

Liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị axit amin trong phân tử peptit được gọi là liên kết peptit

Liên kết N-H trong phân tử peptit gọi là liên kết peptit

Liên kết C=O trong phân tử peptit gọi là liên kết peptit

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh về độ tan trong nước của protein dạng sợi và protein dạng cầu, kết luận nào sau đây đúng?

Dạng sợi tan nhiều hơn dạng cầu

Dạng cầu tan nhiều hơn dạng sợi

Cả hai dạng có độ tan như nhau

Không thể xác định được

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình ảnh sau và cho biết đáp án nào đúng trong các đáp án sau?

Axit amin này có tính bazơ

Axit amin này có tính axit

Axit amin này có tính lưỡng tính

Axit amin này là Glutamine

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thủy phân bằng axit, axit amin nào bị phá hủy hoàn toàn?

Serine

Threonine

Tryptophan

Lysine

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein phản ứng với thuốc thử Folin–Ciocalteau sẽ?

Các gốc axit amin này tham gia vào quá trình tạo phức chất màu xanh da trời

Các axit amin này tham gia vào quá trình tạo phức chất màu xanh tím

Các axit amin này tham gia vào quá trình tạo phức chất màu đỏ anh đào

Các axit amin này tham gia vào quá trình tạo phức chất màu nâu đất

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein phản ứng với ninhydrin?

Các gốc axit amin này tham gia vào quá trình tạo phức chất màu xanh da trời

Các axit amin này tham gia vào quá trình tạo phức chất màu xanh tím

Các axit amin này tham gia vào quá trình tạo phức chất màu đỏ anh đào

Các axit amin này tham gia vào quá trình tạo phức chất màu nâu đất

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các gốc axit amin Tyr, Trp, Phe trong protein tác dụng với HNO3 đậm đặc tạo thành màu vàng, sau khi thêm kiềm sẽ chuyển sang màu nâu. Đây là đặc trưng của phản ứng nào sau đây?

Phản ứng với ninhydrin

Phản ứng xanthoproteic

Phản ứng Pauli

Phản ứng Millon

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

phản ứng màu biure là cho protein tác dụng với …………..cho phức hợp màu tím:

H+ hay OH-

H+ hay OH- / enzyme đặc hiệu

Cu (OH)2/OH-

Ninhydrin.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack