25 câu hỏi
Loại protein nào sau đây làm nhiệm vụ tiêu diệt các mầm bệnh, bảo vệ cơ thể?
Protein vận chuyển
Protein kháng thể
Protein enzym
Protein hoocmon
Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi?
Số nhóm NH2
Cấu tạo của gốc R
Số nhóm COOH
Vị trí gắn của gốc R
Các nguyên tố hóa học là thành phần bắt buộc của phân tử protein là?
C, H, O, N
H, C, P
N, P, H, O
C, N, O
Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết?
Peptit
Ion
Hydro
Cộng hóa trị
Trong các bậc cấu trúc của protein sau đây, bậc nào có cấu trúc khác với các bậc còn lại về số lượng chuỗi polipeptit?
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô?
Prôtêin bậc 1
Prôtêin bậc 2
Prôtêin bậc 3
Prôtêin bậc 4
Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây?
Bệnh gút
Bệnh thận
Bệnh loãng xương
Tất cả các ý trên
Nếu cơ thể thiếu protein (chất đạm) có thể dẫn đến?
Chậm lớn
Suy dinh dưỡng
Suy giảm miễn dịch
Tất cả các ý trên
Tại sao chúng ta phải ăn protein từ nhiều nguồn thực phẩm khác nhau?
Cung cấp cho cơ thể các nguyên tố đa lượng cần thiết
Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin
Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn
Cung cấp cho cơ thể các nguyên tố vi lượng cần thiết
Cấu trúc bậc 4 khác với các cấu trúc còn lại của protein là?
Gồm hai hay nhiều chuỗi polypeptide
Không có liên kết Hydro
Gấp nếp có liên kết Hydro
Xoắn tạo thành khối cầu
Điểm giống nhau của protein bậc 1, bậc 2, bậc 3 là?
Chuỗi polypeptide ở dạng mạch thẳng
Chuỗi polypeptide xoắn lò xo hay gấp lại
Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi polypeptide
Chuỗi polypeptide xoắn cuộn tạo dạng hình cầu
Trong 20 loại axit amin thông thường, có bao nhiêu axit amin không phân cực?
2
3
5
7
Trong 20 loại axit amin thông thường, có bao nhiêu axit amin phân cực nhưng không tích điện?
2
3
5
7
Trong 20 loại axit amin thông thường, có bao nhiêu axit amin tích điện dương?
2
3
5
7
Trong 20 loại axit amin thông thường, có bao nhiêu axit amin tích điện âm?
2
3
5
7
Ba loại axit amin có vòng thơm, tạo nên hương vị đặc trưng của từng loại đạm?
Leusin, Isoleucine, Methionine
Glycine, Alanine, Valine
Phenylalanine, Tyrosine, Tryptophan
Serine, Threonine, Cysteine
Câu nào đúng nhất khi nói về axit amin phi protein?
Phân tử có nhóm COO và NH3, tham gia cấu tạo protein
Phân tử có nhóm COO và NH3, nhưng không tham gia cấu tạo protein
Phân tử không có nhóm COO và NH3, nhưng tham gia cấu tạo protein
Phân tử chỉ có nhóm COO, nhưng tham gia cấu tạo protein
Chọn câu đúng khi nói về liên kết peptit?
Các liên kết trong phân tử peptit đều là liên kết peptit
Liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị axit amin trong phân tử peptit được gọi là liên kết peptit
Liên kết N-H trong phân tử peptit gọi là liên kết peptit
Liên kết C=O trong phân tử peptit gọi là liên kết peptit
So sánh về độ tan trong nước của protein dạng sợi và protein dạng cầu, kết luận nào sau đây đúng?
Dạng sợi tan nhiều hơn dạng cầu
Dạng cầu tan nhiều hơn dạng sợi
Cả hai dạng có độ tan như nhau
Không thể xác định được
Quan sát hình ảnh sau và cho biết đáp án nào đúng trong các đáp án sau?

Axit amin này có tính bazơ
Axit amin này có tính axit
Axit amin này có tính lưỡng tính
Axit amin này là Glutamine
Khi thủy phân bằng axit, axit amin nào bị phá hủy hoàn toàn?
Serine
Threonine
Tryptophan
Lysine
Protein phản ứng với thuốc thử Folin–Ciocalteau sẽ?
Các gốc axit amin này tham gia vào quá trình tạo phức chất màu xanh da trời
Các axit amin này tham gia vào quá trình tạo phức chất màu xanh tím
Các axit amin này tham gia vào quá trình tạo phức chất màu đỏ anh đào
Các axit amin này tham gia vào quá trình tạo phức chất màu nâu đất
Protein phản ứng với ninhydrin?
Các gốc axit amin này tham gia vào quá trình tạo phức chất màu xanh da trời
Các axit amin này tham gia vào quá trình tạo phức chất màu xanh tím
Các axit amin này tham gia vào quá trình tạo phức chất màu đỏ anh đào
Các axit amin này tham gia vào quá trình tạo phức chất màu nâu đất
Các gốc axit amin Tyr, Trp, Phe trong protein tác dụng với HNO3 đậm đặc tạo thành màu vàng, sau khi thêm kiềm sẽ chuyển sang màu nâu. Đây là đặc trưng của phản ứng nào sau đây?
Phản ứng với ninhydrin
Phản ứng xanthoproteic
Phản ứng Pauli
Phản ứng Millon
phản ứng màu biure là cho protein tác dụng với …………..cho phức hợp màu tím:
H+ hay OH-
H+ hay OH- / enzyme đặc hiệu
Cu (OH)2/OH-
Ninhydrin.
