vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án - Phần 6
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị vay tiền về nhập quỹ tiền mặt, số tiền 50.000, kế toán ghi:

Nợ TK 111: 50.000/Có TK 3388: 50.000

Nợ TK 111: 50.000/Có TK 336 50.000

Nợ TK 111: 50.000/Có TK 3382: 50.000

Nợ TK 111: 50.000/Có TK 3381: 50.000

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị kiểm quỹ tiền mặt phát hiện thiếu chờ xác định nguyên nhân để xử lý, số tiền 10.000, kế toán ghi:

Nợ TK 1388: 10.000/Có TK 111: 10.000

Nợ TK 3388: 10.000/Có TK 111: 10.000

Nợ TK 334: 10.000/Có TK 111: 10.000

Nợ TK 141: 10.000/Có TK 111: 10.000

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm kê tài sản bất thường ở xã không bao gồm những trường hợp nào sau đây?

Xảy ra hỏa hoạt, lũ lụt

Vào cuối kỳ kế toán năm

Sát nhập, chia tách đơn vị

Đánh giá lại TS theo quyết định của Nhà nước

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhượng bán một TSCĐ hữu hình X tại xã có nguyên giá 10.000, giá trị hao mòn lũy kế 8.000, giá bán 2.500 đã thu bằng tiền mặt. Phản ánh số thu ngân sách xã chưa qua kho bạc bằng tiền mặt 2.500, kế toán ghi:

Nợ TK 111: 2.500/ Có TK 714: 2.500

Nợ TK 111: 2.500/ Có TK 711: 2.500

Nợ TK 111: 2.500/ Có TK 337: 2.500

Nợ TK 111: 2.500/ Có TK 511: 2.500

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nhận được thông báo dự toán kinh phí hoạt động được duyệt bổ sung số tiền 50.000, kế toán ghi:

Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 511: 50.000

Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 3371 : 50.000

Nợ TK 008: 50.000

Nợ TK 012: 50.000

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ kế toán NS và tài chính xã không áp dụng cho đối tượng nào dưới đây?

Thu chi NS xã

Đơn vị sự nghiệp do xã thành lập

Hộ kinh doanh cá thể

Dự án đầu tư do xã làm chủ đầu tư

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu kế toán NS và tài chính xã không bao gồm yêu cầu nào?

Giá gốc

Đầy đủ

Trung thực

Rõ ràng, dễ hiểu

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp vào sổ kế toán được thực hiện thế nào?

Mỗi năm 1 lần vào ngày 31/12 hàng năm

Hàng tháng

Hàng quý

Mỗi năm 1 lần cuối tháng 6

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt và nhập quỹ tiền mặt tại xã 3.500, kế toán ghi:

Nợ TK 111: 3.500/ Có TK 431: 3.500

Nợ TK 111: 3.500/ Có TK 441: 3.500

Nợ TK 111: 3.500/ Có TK 3361: 3.500

Nợ TK 111: 3.500/ Có TK 3362: 3.500

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu tiền ký quĩ của 5 cá nhân của xã tham gia đấu thầu nhận khoán bến bãi phải nộp với tổng số tiền 15.000, kế toán ghi:

Nợ TK 111: 15.000/ Có TK 311: 15.000

Nợ TK 111: 15.000/ Có TK 331: 15.000

Nợ TK 111: 15.000/ Có TK 336: 15.000

Nợ TK 111: 15.000/ Có TK 711: 15.000

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất quỹ tiền mặt chi Ngân sách xã mua bút ủng hộ người mù 150, kế toán ghi:

Nợ TK 814: 150/ Có TK 111: 150

Nợ TK 811: 150/ Có TK 111: 150

Nợ TK 815: 150/ Có TK 111: 150

Nợ TK 3361: 150/ Có TK 111: 150

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nhận được tiền viện trợ của tổ chức trong nước bằng tiền gửi, số tiền 50.000, kế toán ghi:

Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3371: 50.000

Nợ TK 112: 50.000/Có TK 5118: 50.000

Nợ TK 112: 50.000/Có TK 512: 50.000

Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3372: 50.000

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán thế nào?

Giảm nguyên giá TSCĐ

Giảm chi hao mòn lũy kế

Giảm chi hoạt động

Giảm chi đầu tư

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nhượng bán 1 TSCĐ hữn hình hình thành do NSNN cấp, nguyên giá 100.000, hao mòn lũy kế 60.000, chi phí nhượng bán là 5.000, số thu về nhượng bán là 25.000 (đều bằng tiền mặt), chênh lệch thu lớn hơn chi từ nhượng bán đơn vị phải nộp nhà nước. Kế toán phản ánh chi phí nhượng bán:

Nợ TK 811: 5.000/ Có TK 111: 5.000

Nợ TK 3378: 5.000/ Có TK 111: 5.000

Nợ TK 611: 5.000/ Có TK 111: 5.000

Nợ TK 333: 5.000/ Có TK 111: 5.000

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chứng từ kế toán sau chứng từ kế toán nào sử dụng trong kế toán thu phí, lệ phí?

Biên bản giao nhận TSCĐ

Hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ

Giấy rút dự toán

Biên lai thu phí, lệ phí

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỳ hạn lập báo cáo tài chính của các đơn vị HCSN theo kỳ hạn nào?

Quý, năm

Quý

Năm

Tháng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiền xây dựng đường liên xã từ Các quỹ tài chính ngoài ngân sách của xã bằng tiền mặt: 15.000, kế toán ghi:

Nợ TK 431: 15.000/ Có TK 111: 15.000

Nợ TK 815: 15.000/ Có TK 111: 15.000

Nợ TK 336: 15.000/ Có TK 111: 15.000

Nợ TK 811: 15.000/ Có TK 111: 15.000

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?

Bên nợ TK TSCĐHH (211)

Bên nợ TK TSCĐVH (213)

Bên nợ TK XDCB dở dang – mua sắm tài sản (2411)

Bên nợ TK XDCB dở dang – xây dựng cơ bản (2412)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động thanh toán tiền điện 5.000, kế toán ghi:

Nợ TK 611: 5.000/ Có TK 111: 5.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 5.000

Nợ TK 611: 5.000/ Có TK 112: 5.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 5.000

Nợ TK 611: 5.000/ Có TK 511: 5.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 5.000

Nợ TK 611: 5.000/ Có TK 111: 5.000

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị cấp trên thu hộ đơn vị cấp dưới bằng TM số tiền 50.000, kế toán cấp trên ghi:

Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 1388: 50.000

Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3388: 50.000

Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 136: 50.000

Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 336: 50.000

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị tinh hao mòn TSCĐ hữu hình trong năm hình thành từ nguồn viện trợ vay nợ nước ngoài số tiền 10.000, kế toán ghi:

Nợ TK 612: 10.000/Có TK 214: 10.000

Nợ TK 366: 10.000/Có TK 214: 10.000

Nợ TK 611: 10.000/Có TK 214: 10.000

Nợ TK 612: 10.000/Có TK 211: 10.000

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những chứng từ sau chứng từ nào được sử dụng đối với kế toán các khoản nợ phải thu?

Giấy rút dự toán bằng tiền mặt

Phiếu thu, Giấy báo Có

Bảng chấm công

Biên bản giao nhận TSCĐ

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thu về thanh lý TSCĐ hữu hình hình thành từ kinh phí NSNN cấp sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, bằng tiền gửi ngân hàng số tiền 110.000 đã bao gồm 10% thuế GTGT, chênh lệch thu lớn hơn chi phải nộp nhà nước, kế toán ghi:

Nợ TK 112: 110.000/ Có TK 3378: 110.000

Nợ TK 112: 110.000/ Có TK 7111: 110.000

Nợ TK 112: 110.000/ Có TK 3331: 10.000/ Có TK 7111: 100.000

Nợ TK 112: 110.000/ Có TK 3331: 10.000/ Có TK 3378: 100.000

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị mua 1 TSCĐ hữu hình dùng ngay vào sản xuất kinh doanh hàng hoá thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, giá mua chưa thuế là 100.000, thuế suất thuế GTGT là 10%, chưa trả tiền cho người bán, kế toán ghi:

Nợ TK 211: 100.000/ Nợ TK 1331: 10.000/ Có TK 331: 110.000

Nợ TK 211: 100.000/ Nợ TK 1331: 10.000/ Có TK 366: 110.000

Nợ TK 211: 100.000/ Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 331: 110.000

Nợ TK 211: 100.000/ Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 366: 110.000

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền thuê vận chuyển vật liệu ghi chi Ngân sách xã đã thanh toán bằng tiền mặt số tiền 150, kế toán ghi:

Nợ TK 815: 150/ Có TK 111: 150

Nợ TK 814: 150/ Có TK 111: 150

Nợ TK 811: 150/ Có TK 111: 150

Nợ TK 3362 150/ Có TK 111: 150

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack