25 câu hỏi
Đơn vị mua nguyên vật liệu không nhập kho, chưa thanh toán đưa ngay sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, số tiền 10.000, kế toán ghi:
Nợ TK 611: 10.000/Có TK 331: 10.000
Nợ TK 611: 10.000/Có TK 152: 10.000
Nợ TK 611: 10.000/Có TK 331: 10.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000
Nợ TK 152: 10.000/Có TK 331: 10.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000
Đơn vị nhập quỹ TM về số thu phí, lệ phí, số tiền 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 3373: 50.000
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 531: 50.000
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 514: 50.000
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 5118: 50.000
Chứng từ kế toán sao chụp ở xã không thực hiện trong trường hợp nào?
Xã thực hiện dự án tài trợ
Cán bộ kế toán xã chuyển công tác yêu cầu chụp
Cán bộ cơ quan nhà nước có thẩm quyền tạm giữ
Chứng từ kế toán của xã bị mất hoặc bị hủy hoại
Đơn vị tính lương phải trả cho hoạt động hành chính sự nghiệp 100.000, kế toán ghi:
Nợ TK 611: 100.000/ Có TK 334: 100.000
Nợ TK 334 : 100.000/ Có TK 332: 100.000
Nợ TK 612 : 100.000/ Có TK 334 : 100.000
Nợ TK 614: 100.000/ Có TK 334 : 100.000
Khi được cấp có thẩm quyền giao dự toán hoạt động trong năm kế toán ghi:
Nợ TK008 -Dự toán chi hoạt động
Có TK 008 - Dự toán chi hoạt động
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động/ Có TK 511 – Thu hoạt động do NSNN cấp; Đồng thời ghi Nợ TK 008- Dự toán chi hoạt động
Nợ TK 511 – Thu hoạt động do NSNN cấp/ Có TK 911 - Chi phí hoạt động; Đồng thời ghi Nợ TK 008- Dự toán chi hoạt động
Đơn vị nhượng bán 1 TSCĐ hữu hình thuộc nguồn tài trợ vay nợ nước ngoài, nguyên giá là 100.000, hao mòn luỹ kế là 60.000, chi phí nhượng bán là 5.000, thu về nhượng bán là 25.000 (đều bằng tiền gửi ngân hàng), chênh lệch thu lớn hơn chi đơn vị phải nộp nhà nước. Kế toán phản ánh số thu về nhượng bán:
Nợ TK 112: 25.000/ Có TK 711: 25.000
Nợ TK 112: 25.000/ Có TK 512: 25.000
Nợ TK 112: 25.000/ Có TK 131: 25.000
Nợ TK 112: 25.000/ Có TK 3378: 50.000
Đơn vị xuất kho sản phẩm sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, trị giá xuất kho là 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 611: 50.000/Có TK 155: 50.000
Nợ TK 611: 50.000/Có TK 156: 50.000
Nợ TK 611: 50.000/Có TK 153: 50.000
Nợ TK 611: 50.000/Có TK 152: 50.000
Đơn vị mua một TSCĐ hữu hình giá mua 220.000, đơn vị đã rút dự toán kinh phí hoạt động để thanh toán cho bên bán, kế toán ghi:
Nợ TK 211: 220.000/ Có TK 366: 220.000
Nợ TK 211 : 220.000/ Có TK 511: 220.000
Nợ TK 211: 220.000/ Có TK 366: 220.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 220.000
Nợ TK 211: 220.000/ Có TK 511: 220.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 220.000
Khi đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
Bên nợ TK dự toán chi hoạt động (008)
Bên có TK dự toán chi hoạt động (008)
Bên có TK thu hoạt động NSNN cấp (511)
Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)
Phí, lệ phí thu được phải nộp NSNN được xác định là 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 3373: 50.000/ Có TK 333: 50.000
Nợ TK 514: 50.000/ Có TK 333: 50.000
Nợ TK 514: 50.000/ Có TK 333: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 014: 50.000
Nợ TK 3373: 50.000/ Có TK 333: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 014: 50.000
Đơn vị nhận được viện trợ trong nước bằng tiền mặt để dùng cho hoạt động HCSN, số tiền 100.000, kế toán ghi:
Nợ TK 111: 100.000/ Có TK 5118: 100.000
Nợ TK 111: 100.000/ Có TK 3371 : 100.000
Nợ TK 111: 100.000/ Có TK 512: 100.000
Nợ TK 111: 100.000/ Có TK 3372: 100.000
Tiền tạm ứng chi không hết trừ vào lương được kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
Bên nợ TK phải trả viên chức (334)
Bên có TK phải trả viên chức (334)
Bên nợ TK tạm ứng (141)
Không trường hợp nào đúng
Giảm giá được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán thế nào?
Ghi giảm chi hoạt động
Ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động
Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
Ghi tăng khoản nhận trước chưa ghi thu - ghi chi
Đơn vị nhận được viện trợ bằng tiền mặt không hoàn lại của nước ngoài, số tiền 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 512: 50.000
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 3372: 50.000
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 512: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 3372: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000
Khi kiểm kê phát hiện thiếu nguyên liệu, vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được ghi vào tài khoản kế toán nào?
Bên nợ TK phải thu khác (1388)
Bên có TK chi phí hoạt động (611)
Bên nợ TK phải trả khác (3338)
Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
Đơn vị thu được bằng tiền mặt về số lãi của chương trình dự án của nguồn viện trợ nước ngoài, số tiền 5.000, kế toán ghi:
Nợ TK 111: 5.000/Có TK 515: 5.000
Nợ TK 111: 5.000/Có TK 3372: 5.000
Nợ TK 111: 5.000/Có TK 512: 5.000
Nợ TK 111: 5.00/Có TK 3372: 5.000; Đồng thời ghi Nợ TK 004: 5.000
Đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động mua nguyên vật liệu nhập kho số tiền 10.000, kế toán ghi:
Nợ TK 152: 10.000/ Có TK 511: 10.000
Nợ TK 152: 10.000/ Có TK 366: 10.000
Nợ TK 152:10.000/ Có TK 511: 10.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000
Nợ TK 152: 10.000/ Có TK 366: 10.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000
Theo quyết định của cấp có thẩm quyền, đơn vị phải điều chuyển 1 TSCĐ hữu hình, nguyên giá 100.000, hao mòn luỹ kế là 40.000, căn cứ biên bản bàn giao, kế toán ghi:
Nợ TK 366: 60.000/ Có TK 211: 60.000
Nợ TK 366: 60.000/ Nợ TK 241: 40.000/ Có TK 211:100.000
Nợ TK 366: 40.000/ Nợ TK 214: 60.000/ Có TK 211:100.000
Nợ TK 366: 60.000/ Nợ TK 214: 40.000/ Có TK 213:100.000
Đơn vị thanh toán tiền lương cho cán bộ công chức viên chức của hoạt động sự nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng số tiền 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 334: 50.000/ Có TK 112: 50.000
Nợ TK 334: 50.000/ Có TK 511: 50.000
Nợ TK 334: 50.000/ Có TK 112: 50.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 50.000 / Có TK 511: 50.000
Nợ TK 334: 50.000/ Có TK 112: 50.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 50.000/ Có TK 366: 50.000
Đơn vị thu được các khoản nợ phải thu của khách hàng kỳ trước bằng tiền gửi, số tiền 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 1388: 50.000
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3388: 50.000
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 5111: 50.000
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 131: 50.000
Đơn vị rút dự toán kinh phí thường xuyên thanh toán tiền nợ nhà cung cấp về số tiền mua nguyên liệu vật liệu nhập kho kỳ trước số tiền 10.000, kế toán ghi:
Nợ TK 331: 10.000/ Có TK 511: 10.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000
Nợ TK 152: 10.000/ Có TK 511: 10.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000
Nợ TK 331: 10.000/ Có TK 366: 10.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000
Nợ TK 152: 10.000/ Có TK 511: 10.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000
Đơn vị cấp trên rút dự toán chi hoạt động để mua nguyên liệu vật liệu nhập kho, số tiền 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 1522: 50.000/ Có TK 331: 50.000; Đồng thời ghi có TK008: 50.000
Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 511: 50.000; Đồng thời ghi có TK008: 50.000
Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 366: 50.000; Đồng thời ghi có TK008: 50.000
Nợ TK 611: 50.000/ Có TK 511: 50.000; Đồng thời ghi có TK008: 50.000
Đơn vị cấp trên quyết định phân phối quĩ cho đơn vị cấp dưới, số tiền 50.000, kế toán đơn vị cấp trên ghi:
Nợ TK 431: 50.000/ Có TK 336: 50.000
Nợ TK 431: 50.000/ Có TK 1388: 50.000
Nợ TK 431: 50.000/ Có TK 3388: 50.000
Nợ TK 431: 50.000/ Có TK 136: 50.000
Rút tiền ngân sách tại Kho bạc về nhập quỹ tiền mặt tại xã để chi cho hoạt động thường xuyên 60.000, kế toán ghi?
Nợ TK 111: 60.000/ Có TK 1122: 60.000
Nợ TK 1122: 60.000/ Có TK 111: 60.000
Nợ TK 111: 60.000/ Có TK 1121: 60.000
Nợ TK 1121: 60.000/ Có TK 111: 60.000
Rút dự toán kinh phí hoạt động về quỹ tiền mặt kế toán ghi:
Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền; Đồng thời ghi Nợ TK 008 – Dự toán chi hoạt động
Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng, kho bạc/ Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền; Đồng thời ghi Nợ TK 008 – Dự toán chi hoạt động
Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng, kho bạc/ Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền; Đồng thời ghi Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động
Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền; Đồng thời ghi Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động
