25 câu hỏi
Nội dung nào không thuộc nội dung kiểm tra chứng từ kế toán ở xã ?
Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực
Kiểm tra tính hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin
Kiểm tra tính an toàn, bảo mật của chứng từ kế toán
Xã được áp dụng hình thức kế toán nào dưới đây?
Hình thức kế toán Nhật ký chung
Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái
Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Hình thức kế toán Nhật ký chứng từ
Đơn vị phản ánh khoản dịch vụ sử dụng cho hoạt động sự nghiệp là 10.000 chưa thanh toán, kế toán ghi:
Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 331: 10.000
Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 511: 10.000
Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 3388: 10.000
Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 366: 10.000
Đơn vị nhận được giấy báo Có của Ngân hàng đơn vị cấp dưới hoàn trả lại số đã chi hộ, số tiền 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 136: 50.000
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 336: 50.000
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 1388: 50.000
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 338: 50.000
Đơn vị nhận 1 TSCĐ hữu hình do cấp trên cấp để sử dụng ngay, nguyên giá 100.000, hao mòn luỹ kế là 40.000, căn cứ biên bản bàn giao, kế toán ghi:
Nợ TK 211: 60.000/ Có TK 366: 60.000
Nợ TK 211: 60.000/ Nợ TK 214: 40.000/ Có TK 366: 100.000
Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 511: 100.000
Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 214: 40.000/ Có TK 366: 60.000
Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được tính vào mục nào?
Giá gốc vật liệu mua vào
Giảm chi phí hoạt động
Giảm nguồn kinh phí hoạt động
Giảm nguồn thu NSNN cấp
Đối tượng nào thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN?
Tập đoàn kinh tế nhà nước
Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
Công ty Cổ phần
Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước 1 thành viên
Đơn vị thu hồi được Nợ phải thu nội bộ bằng tiền mặt số tiền 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 336: 50.000
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 1388: 50.000
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 136: 50.000
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 3388: 50.000
Cuối năm đơn vị xác định số nguyên vật liệu sử dụng cho hành chính sự nghiệp hình thành từ vốn NSNN cấp là 100.000, kế toán ghi:
Nợ TK 366:100.000/ Có TK 511: 100.000
Nợ TK 611: 100.000/ Có TK 152: 100.000
Nợ TK 612: 100.000/ Có TK 152: 100.000
Nợ TK 614: 100.000/ Có TK 152: 100.000
Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón của học sinh kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
Bên có TK tiền mặt (111)
Bên có TK các khoản thu hộ, chi hộ (3381)
Bên nợ TK các khoản thu hộ, chi hộ (3381)
Bên có TK thu hoạt động khác do NSNN cấp (5118)
Đối với các đơn vị hưởng kinh phí hoạt động từ NSNN được cấp phát theo dự toán kinh phí thì mở tài khoản kế toán nào tại KBNN các cấp?
Hạn mức kinh phí
Tiền gửi đơn vị dự toán
Dự toán kinh phí
Tiền gửi khác
Cuối năm đơn vị tính hao mòn TSCĐ dùng cho hành chính sự nghiệp hình thành từ vốn NSNN cấp 100.000, kế toán ghi:
Nợ TK 366: 100.000/ Có TK 211: 100.000
Nợ TK 611: 100.000/ Có TK 214: 100.000
Nợ TK 366: 100.000/ Có TK 211: 100.000
Nợ TK 611: 100.000/ Có TK 366: 100.000
Đơn vị dùng tiền mặt ngoại tệ để trả nợ người bán về hàng hóa dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, số tiền 10.000 USD. Tỷ giá ghi sổ của TK 331 là 26.400 VND/USD, tỉ giá ghi sổ của TK 1112 là 26.500VND/USD, kế toán tính toán và ghi: Các trường hợp trên đồng thời ghi có Tk 007 :10.000 USD
Nợ TK 331: 264.000/ Có TK 1112: 265.000/ Có TK 413: 1.000
Nợ TK 331: 264.000/ Nợ TK 615: 1.000/ Có TK 1112: 265.000
Nợ TK 331: 264.000/ Nợ TK 413: 1.000/ Có TK 1112: 265.000
Nợ TK 331: 331: 265.000/ Có TK 515: 1.000/ Có TK 1112: 264.000
Đơn vị mua nguyên vật liệu chưa trả tiền, dùng ngay (không nhập kho) để thực hiện dự án do NSNN cấp, tổng giá thanh toán 55.000, thuế suất thuế GTGT 10%, kế toán ghi:
Nợ TK 611: 50.000/Nợ TK 1331: 5.000/Có TK 331: 55.000
Nợ TK 611: 50.000/Nợ TK 1331: 5.000/Có TK 366: 55.000
Nợ TK 611: 55.000/Có TK 331: 55.000
Nợ TK 611: 55.000/Có TK 366: 55.000
Khi đơn vị nhận thông báo dự toán kinh phí chi đầu tư XDCB do cơ quan tài chính duyệt kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
Bên Nợ TK dự toán chi hoạt động (008)
Bên Có TK dự toán chi hoạt động (008)
Bên Nợ TK dự toán đầu tư XDCB (009)
Bên Có TK dự toán đầu tư XDCB (009)
Thời điểm tính thời hạn lưu trữ tài liệu kế toán ở xã tính từ khi nào? (trừ tài liệu là quyết toán ngân sách và ĐT XDCB hoàn thành )
Kể từ khi kết thúc kỳ kế toán năm
Sau 3 tháng kề từ khi kết thúc kỳ kế toán năm
Sau 6 tháng kể từ khi kết thúc kỳ kế toán năm
Sau 12 tháng kề từ khi kết thúc kỳ kế toán năm
Đơn vị rút dự toán thanh toán cho nhà cung cấp về dịch vụ đã sử dụng cho hoạt động hành chính sự nghiệp kỳ trước số tiền 100.000, kế toán ghi:
Nợ TK 331: 100.000/ Có TK 112: 100.000
Nợ TK 331: 100.000/ Có TK 111: 100.000
Nợ TK 331: 100.000/ Có TK 511: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
Nợ TK 331: 100.000/ Có TK 366: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
Thuế GTGT của TSCĐ mua ngoài dùng cho hoạt động sự nghiệp được tính vào đâu?
Nguyên giá TSCĐ
Chi hoạt động
Chi dự án
Chi hoạt động SXKD
Số phải thu của đơn vị cấp dưới về các quĩ cấp dưới phải nộp được xác định là 50.000, kế toán đơn vị cấp trên ghi:
Nợ TK 136: 50.000/ Có TK 431: 50.000
Nợ TK 336: 50.000/ Có TK 431: 50.000
Nợ TK 1388: 50.000/ Có TK 431: 50.000
Nợ TK 3388: 50.000/ Có TK 431: 50.000
Đơn vị tạm ứng cho nhân viên đi mua công cụ dụng cụ số tiền 50.000, bằng tiền mặt. kế toán ghi:
Nợ TK 141: 50.000/ Có TK 111: 50.000
Nợ TK 141: 50.000/ Có TK 112: 50.000
Nợ TK 153: 50.000/ Có TK 111: 50.000
Nợ TK 611: 50.000/ Có TK 111: 50.000
Nhượng bán một TSCĐ hữu hình X tại xã có nguyên giá 10.000, giá trị hao mòn lũy kế 8.000, giá bán 2.500 đã thu bằng tiền mặt. Kế toán ghi giảm TSCĐ:
Nợ TK 214: 8.000/ Nợ TK 466: 2.000/ Có TK 211: 10.000
Nợ TK 214: 8.000/ Nợ TK 5118: 2.000/ Có TK 211: 10.000
Nợ TK 214: 2.000/ Nợ TK 466: 8.000/ Có TK 211: 10.000
Nợ TK 214: 8.000/ Nợ TK 811: 2.000/ Có TK 211: 10.000
Báo cáo tài chính của xã không gồm báo cáo nào sau đây?
Thuyết minh báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo tổng hợp thu NS xã theo nội dung kinh tế
Báo cáo tổng hợp chi NS xã theo nôi dung kinh tế
Thu thanh lý TSCĐ của đơn vị là 50.000, chi thanh lý TSCĐ là 40.000; theo quyết định của cấp có thẩm quyền, đơn vị số chênh lệch thu lớn hơn chi đơn vị phải nộp nhà nước, kế toán ghi:
Nợ TK 366: 10.000/ Có TK 333: 10.000
Nợ TK 3378 : 10.000/ Có TK 333: 10.000
Nợ TK 811: 10.000/ Có TK 333: 10.000
Nợ TK 711 : 10.000/ Có TK 333 : 10.000
Số thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ hình thành từ vốn NSNN cấp được ghi vào tài khoản kế toán nào trong trường hợp chênh lệch đơn vị được để lại để sử dụng?
Bên có TK thu hoạt động khác do NSNN cấp (5118)
Bên có TK tạm thu khác (3378)
Bên có TK thu nhập khác – Thu từ thanh lý nhượng bán tài sản (7111)
Bên có TK khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ (214
Thời hạn công khai báo cáo quyết toán NS và tài chính xã chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày HĐND phê duyệt quyết toán NS?
30 ngày
40 ngày
60 ngày
90 ngày
