vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án - Phần 2
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị được NSNN cấp kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền tạm ứng số tiền 50.000, khi nhận được giấy báo có của kho bạc, kế toán ghi:

Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 511: 50.000

Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 33711: 50.000

Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 511: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000

Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mua vật liệu bằng tiền gửi kho bạc về nhập kho tại xã 50.000, kế toán ghi:

Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 1121: 50.000

Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 331: 50.000

Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 1122: 50.000

Nợ TK 1121: 50.000/ Có TK 152: 50.000

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất quỹ tiền mặt chi Ngân sách của xã phục vụ mừng thọ cho các cụ Hôi người cao tuổi 1.500, kế toán ghi:

Nợ TK 811: 1.500/ Có TK 111: 1.500

Nợ TK 815: 1.500/ Có TK 111: 1.500

Nợ TK 111: 1.500/ Có TK 811: 1.500

Nợ TK 814: 1.500/ Có TK 111: 1.500

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phải nộp nhà nước của hoạt động nhượng bán TSCĐ hữu hình hình thành từ vốn NSNN cấp là 10.000 (trường hợp chênh lệch thu lớn hơn chi đơn vị phải nộp nhà nước), kế toán ghi:

Nợ TK 3378: 10.000/ Có TK 333: 10.000

Nợ TK 711: 10.000/ Có TK 333: 10.000

Nợ TK 811: 10.000/ Có TK 333: 10.000

Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 333: 10.000

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị trích thặng dư của hoạt động hành chính vào quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp, số tiền 4.000, kế toán ghi:

Nợ TK 4211: 4.000/ Có TK 4314: 4.000

Nợ TK 4314: 4.000/ Có TK 4211: 4.000

Nợ TK 4212: 4.000/ Có TK 4314: 4.000

Nợ TK 4314: 4.000/ Có TK 4212: 4.000

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỳ được phép tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động trong đơn vị số tiền 50.000, kế toán ghi:

Nợ TK 611: 50.000/ Có TK 431: 50.000

Nợ TK 611: 50.000/ Có TK 334: 50.000

Nợ TK 137: 50.000/ Có TK 431: 50.000

Nợ TK 137: 50.000/ Có TK 334: 50.000

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN?

Văn phòng Chính phủ

Bộ, cơ quan ngang bộ

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Doanh nghiệp nhà nước

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phí lệ phí thu được đơn vị phải nộp nhà nước số tiền 30.000, kế toán ghi:

Nợ TK 3373: 30.000/ Có TK 333: 30.000

Nợ TK 333: 30.000/ Có TK 112: 30.000

Nợ TK 3373: 30.000/ Có TK 333: 30.000; Đồng thời ghi Có TK 014: 30.000

Nợ TK 514: 30.000/ Có TK 333: 30.000

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quyết định của cấp có thẩm quyền, các khoản thu khác của đơn vị được để lại để chi cho hoạt động hành chính sự nghiệp số tiền 50.000, kế toán ghi:

Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 5118: 50.000

Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3371: 50.000

Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 5118: 50.000

Nợ TK 018: 50.000

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thu phí và lệ phí bằng tiền mặt kế toán ghi:

Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 514- Thu phí lệ phí được khấu trừ, để lại

Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 5118 - Thu hoạt động khác do NSNN cấp

Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 3373 - Tạm thu phí, lệ phí

Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 3373 - Tạm thu phí, lệ phí; Đồng thời ghi Nợ TK 014 – Phí được khấu trừ để lại

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn tạm thời được ghi vào tài khoản kế toán nào?

Bên nợ TK các khoản phải thu khác (1388)

Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)

Bên Nợ TK chi phí hoạt động (611)

Bên Nợ TK phải trả khác (3388)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ, chênh lệch thu > chi được bổ sung vào quỹ khen thưởng, số tiền là 50.000, kế toán ghi:

Nợ TK 4211: 50.000/ Có TK 4311: 50.000

Nợ TK 4212: 50.000/ Có TK 4312: 50.000

Nợ TK 4312: 50.000/ Có TK 4311: 50.000

Nợ TK 4218: 50.000/ Có TK 4311: 50.000

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động mua 1 TSCĐ hữu hình phải qua lắp đặt, chạy thử mới đưa vào sử dụng được, số tiền là 100.000, chi phí lắp đặt chạy thử là 10.000 (được chi bằng rút dự toán kinh phí hoạt động), kế toán ghi:

Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 366: 110.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 110.000

Nợ TK 2411: 110.000/ Có TK 366: 110.000; Đồng thời ghi Có TK 009: 110.000

Nợ TK 2411: 110.000/ Có TK 366: 110.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 110.000

Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 366: 110.000; Đồng thời ghi có TK 009: 110.000

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàng tháng, đơn vị trích BHXH: 13.000, BHYT: 5.000, BHTN 2.000 tính vào chi phí hoạt động thường xuyên, kế toán ghi:

Nợ TK 611: 20.000/ Có TK 332: 20.000 (3321:13.000; 3322: 5.000; 3324: 2.000)

Nợ TK 612: 20.000/ Có TK 332: 20.000 (3321: 13.000; 3322: 5.000, 3324: 2.000)

Nợ TK 614: 20.000/ Có TK 332: 2000 (3321: 13000; 3322: 5000; 3324: 2.000)

Nợ TK 154: 20.000/ Có TK 332: 20.000 (3321: 13.000, 3322: 5.000, 3324: 2.000)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị dùng tiền mặt thanh toán tiền chi cho hoạt động sự nghiệp số tiền 10.000, kế toán ghi:

Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 111: 10.000

Nợ TK 3371: 10.000/ Có TK 111: 10.000

Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 111: 10.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 10.000/ Có TK 511: 10.000

Nợ TK 3371: 10.000/ Có TK 111: 10.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 511: 10.000

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút dự toán kinh phí hoạt động về quỹ tiền mặt, số tiền 50.000, kế toán ghi:

Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3371: 50.000

Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3378: 50.000

Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3378: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 50.000

Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 50.000

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoản lãi tiền gửi ngân hàng đối với khoản thu sự nghiệp ghi vào tài khoản kế toán nào?

Bên có TK thu nhập khác (711)

Bên có TK doanh thu hoạt động tài chính (515)

Bên có TK các quỹ (431)

Bên có TK quỹ đặc thù (353)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mua vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào tài khoản kế toán nào?

Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)

Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (1331)

Bên nợ TK chi hoạt động (611)

Bên nợ TK khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi (366)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị cấp trên chi hộ bằng TM cho đơn vị cấp dưới số tiền 50.000, kế toán đơn vị cấp trên ghi:

Nợ TK 3388: 50.000/ Có TK 111: 50.000

Nợ TK 336: 50.000/ Có TK 111: 50.000

Nợ TK 136: 50.000/ Có TK 111: 50.000

Nợ TK 1388: 50.000/ Có TK 111: 50.000

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị dùng quỹ phúc lợi để nâng cấp TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi, tổng chi phí thực tế phát sinh là 20.000, đơn vị chi bằng tiền mặt, phản ánh chi phí nâng cấp kế toán ghi:

Nợ TK 2411: 20.000/ Có TK 111: 20.000

Nợ TK 2412: 20.000/ Có TK 111: 20.000

Nợ TK 2413: 20.000/ Có TK 111: 20.000

Nợ TK 4312: 20.000/ Có TK 111: 20.000

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số chi về nhượng bán TSCĐ hình thành từ nguồn vốn NSNN cấp và chênh lệch thu từ thanh lý phải nộp lại cho Nhà nước được ghi vào tài khoản kế toán nào?

Bên nợ TK chi phí khác – chi phí từ thanh lý nhượng bán tài sản (8111)

Bên nợ TK thu hoạt động khác do NSNN cấp (5118)

Bên nợ TK tạm thu khác (3378)

Không có trường hợp nào

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị tính khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ số tiền là 200.000, kế toán ghi:

Nợ TK 642: 200.000/ Có TK 214: 200.000

Nợ TK 632: 200.000/ Có TK 214: 200.000

Nợ TK 642: 200.000/ Có TK 366: 200.000

Nợ TK 154: 200.000/ Có TK 214: 200.000

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động mua tài sản cố định hữu hình có nguyên giá 100.000, kế toán ghi:

Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 511: 100.000

Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 366: 100.000

Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 511: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000

Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 366: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn kinh phí hoạt động do NSNN cấp trong các đơn vị HCSN gồm nguồn nào?

Nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên và không thường xuyên

Nguồn vốn kinh doanh

Nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài

Nguồn thu phí, lệ phí được khấu trừ, để lại

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuối kì kế toán, các khoản chi hoạt động chưa được quyết toán số tiền là 50.000, kế toán ghi:

Nợ TK 0082: (50.000)/ Có TK 0081: 50.000

Nợ TK 0082: 50.000/ Có TK 00811: 50.000

Nợ TK 611: 50.000/ Có TK 511: 50.000

Nợ TK 511: 50.000/ Có TK 611: 50.000

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack