25 câu hỏi
Đơn vị được NSNN cấp kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền tạm ứng số tiền 50.000, khi nhận được giấy báo có của kho bạc, kế toán ghi:
Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 511: 50.000
Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 33711: 50.000
Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 511: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000
Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000
Mua vật liệu bằng tiền gửi kho bạc về nhập kho tại xã 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 1121: 50.000
Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 331: 50.000
Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 1122: 50.000
Nợ TK 1121: 50.000/ Có TK 152: 50.000
Xuất quỹ tiền mặt chi Ngân sách của xã phục vụ mừng thọ cho các cụ Hôi người cao tuổi 1.500, kế toán ghi:
Nợ TK 811: 1.500/ Có TK 111: 1.500
Nợ TK 815: 1.500/ Có TK 111: 1.500
Nợ TK 111: 1.500/ Có TK 811: 1.500
Nợ TK 814: 1.500/ Có TK 111: 1.500
Số phải nộp nhà nước của hoạt động nhượng bán TSCĐ hữu hình hình thành từ vốn NSNN cấp là 10.000 (trường hợp chênh lệch thu lớn hơn chi đơn vị phải nộp nhà nước), kế toán ghi:
Nợ TK 3378: 10.000/ Có TK 333: 10.000
Nợ TK 711: 10.000/ Có TK 333: 10.000
Nợ TK 811: 10.000/ Có TK 333: 10.000
Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 333: 10.000
Đơn vị trích thặng dư của hoạt động hành chính vào quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp, số tiền 4.000, kế toán ghi:
Nợ TK 4211: 4.000/ Có TK 4314: 4.000
Nợ TK 4314: 4.000/ Có TK 4211: 4.000
Nợ TK 4212: 4.000/ Có TK 4314: 4.000
Nợ TK 4314: 4.000/ Có TK 4212: 4.000
Trong kỳ được phép tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động trong đơn vị số tiền 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 611: 50.000/ Có TK 431: 50.000
Nợ TK 611: 50.000/ Có TK 334: 50.000
Nợ TK 137: 50.000/ Có TK 431: 50.000
Nợ TK 137: 50.000/ Có TK 334: 50.000
Đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN?
Văn phòng Chính phủ
Bộ, cơ quan ngang bộ
Uỷ ban nhân dân tỉnh
Doanh nghiệp nhà nước
Số phí lệ phí thu được đơn vị phải nộp nhà nước số tiền 30.000, kế toán ghi:
Nợ TK 3373: 30.000/ Có TK 333: 30.000
Nợ TK 333: 30.000/ Có TK 112: 30.000
Nợ TK 3373: 30.000/ Có TK 333: 30.000; Đồng thời ghi Có TK 014: 30.000
Nợ TK 514: 30.000/ Có TK 333: 30.000
Theo quyết định của cấp có thẩm quyền, các khoản thu khác của đơn vị được để lại để chi cho hoạt động hành chính sự nghiệp số tiền 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 5118: 50.000
Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3371: 50.000
Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 5118: 50.000
Nợ TK 018: 50.000
Khi thu phí và lệ phí bằng tiền mặt kế toán ghi:
Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 514- Thu phí lệ phí được khấu trừ, để lại
Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 5118 - Thu hoạt động khác do NSNN cấp
Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 3373 - Tạm thu phí, lệ phí
Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 3373 - Tạm thu phí, lệ phí; Đồng thời ghi Nợ TK 014 – Phí được khấu trừ để lại
Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn tạm thời được ghi vào tài khoản kế toán nào?
Bên nợ TK các khoản phải thu khác (1388)
Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
Bên Nợ TK chi phí hoạt động (611)
Bên Nợ TK phải trả khác (3388)
Đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ, chênh lệch thu > chi được bổ sung vào quỹ khen thưởng, số tiền là 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 4211: 50.000/ Có TK 4311: 50.000
Nợ TK 4212: 50.000/ Có TK 4312: 50.000
Nợ TK 4312: 50.000/ Có TK 4311: 50.000
Nợ TK 4218: 50.000/ Có TK 4311: 50.000
Đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động mua 1 TSCĐ hữu hình phải qua lắp đặt, chạy thử mới đưa vào sử dụng được, số tiền là 100.000, chi phí lắp đặt chạy thử là 10.000 (được chi bằng rút dự toán kinh phí hoạt động), kế toán ghi:
Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 366: 110.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 110.000
Nợ TK 2411: 110.000/ Có TK 366: 110.000; Đồng thời ghi Có TK 009: 110.000
Nợ TK 2411: 110.000/ Có TK 366: 110.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 110.000
Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 366: 110.000; Đồng thời ghi có TK 009: 110.000
Hàng tháng, đơn vị trích BHXH: 13.000, BHYT: 5.000, BHTN 2.000 tính vào chi phí hoạt động thường xuyên, kế toán ghi:
Nợ TK 611: 20.000/ Có TK 332: 20.000 (3321:13.000; 3322: 5.000; 3324: 2.000)
Nợ TK 612: 20.000/ Có TK 332: 20.000 (3321: 13.000; 3322: 5.000, 3324: 2.000)
Nợ TK 614: 20.000/ Có TK 332: 2000 (3321: 13000; 3322: 5000; 3324: 2.000)
Nợ TK 154: 20.000/ Có TK 332: 20.000 (3321: 13.000, 3322: 5.000, 3324: 2.000)
Đơn vị dùng tiền mặt thanh toán tiền chi cho hoạt động sự nghiệp số tiền 10.000, kế toán ghi:
Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 111: 10.000
Nợ TK 3371: 10.000/ Có TK 111: 10.000
Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 111: 10.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 10.000/ Có TK 511: 10.000
Nợ TK 3371: 10.000/ Có TK 111: 10.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 511: 10.000
Rút dự toán kinh phí hoạt động về quỹ tiền mặt, số tiền 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3371: 50.000
Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3378: 50.000
Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3378: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 50.000
Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 50.000
Khoản lãi tiền gửi ngân hàng đối với khoản thu sự nghiệp ghi vào tài khoản kế toán nào?
Bên có TK thu nhập khác (711)
Bên có TK doanh thu hoạt động tài chính (515)
Bên có TK các quỹ (431)
Bên có TK quỹ đặc thù (353)
Khi mua vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào tài khoản kế toán nào?
Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (1331)
Bên nợ TK chi hoạt động (611)
Bên nợ TK khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi (366)
Đơn vị cấp trên chi hộ bằng TM cho đơn vị cấp dưới số tiền 50.000, kế toán đơn vị cấp trên ghi:
Nợ TK 3388: 50.000/ Có TK 111: 50.000
Nợ TK 336: 50.000/ Có TK 111: 50.000
Nợ TK 136: 50.000/ Có TK 111: 50.000
Nợ TK 1388: 50.000/ Có TK 111: 50.000
Đơn vị dùng quỹ phúc lợi để nâng cấp TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi, tổng chi phí thực tế phát sinh là 20.000, đơn vị chi bằng tiền mặt, phản ánh chi phí nâng cấp kế toán ghi:
Nợ TK 2411: 20.000/ Có TK 111: 20.000
Nợ TK 2412: 20.000/ Có TK 111: 20.000
Nợ TK 2413: 20.000/ Có TK 111: 20.000
Nợ TK 4312: 20.000/ Có TK 111: 20.000
Số chi về nhượng bán TSCĐ hình thành từ nguồn vốn NSNN cấp và chênh lệch thu từ thanh lý phải nộp lại cho Nhà nước được ghi vào tài khoản kế toán nào?
Bên nợ TK chi phí khác – chi phí từ thanh lý nhượng bán tài sản (8111)
Bên nợ TK thu hoạt động khác do NSNN cấp (5118)
Bên nợ TK tạm thu khác (3378)
Không có trường hợp nào
Đơn vị tính khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ số tiền là 200.000, kế toán ghi:
Nợ TK 642: 200.000/ Có TK 214: 200.000
Nợ TK 632: 200.000/ Có TK 214: 200.000
Nợ TK 642: 200.000/ Có TK 366: 200.000
Nợ TK 154: 200.000/ Có TK 214: 200.000
Đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động mua tài sản cố định hữu hình có nguyên giá 100.000, kế toán ghi:
Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 511: 100.000
Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 366: 100.000
Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 511: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 366: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
Nguồn kinh phí hoạt động do NSNN cấp trong các đơn vị HCSN gồm nguồn nào?
Nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên và không thường xuyên
Nguồn vốn kinh doanh
Nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
Nguồn thu phí, lệ phí được khấu trừ, để lại
Cuối kì kế toán, các khoản chi hoạt động chưa được quyết toán số tiền là 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 0082: (50.000)/ Có TK 0081: 50.000
Nợ TK 0082: 50.000/ Có TK 00811: 50.000
Nợ TK 611: 50.000/ Có TK 511: 50.000
Nợ TK 511: 50.000/ Có TK 611: 50.000
