25 câu hỏi
Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng tiền mặt khi dự toán trong năm chưa được duyệt, kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
Bên nợ TK tiền mặt (111)
Bên có TK phải trả nội bộ (336)
Bên nợ TK phải trả nội bộ (336)
Bên nợ TK tạm ứng (141)
Đơn vị đã lắp đặt chạy thử xong, bàn giao đưa vào sử dụng TSCĐ hữu hình có nguyên giá 110.000, kế toán ghi:
Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 2411: 110.000
Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 2412: 110.000
Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 2412: 110.000
Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 2411: 110.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 110.00
Khi nhận kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền thực chi chuyển vào tài khoản tiền gửi Kho bạc kế toán ghi:
Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc/ Có TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền
Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc/ Có TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền; Đồng thời ghi Nợ TK 012- Lệnh chi tiền thực chi
Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc/ Có TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền; Đồng thời ghi Nợ TK 008- Dự toán chi hoạt động
Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc/ Có TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền; Đồng thời ghi Có TK 012- Lệnh chi tiền thực chi
Đơn vị kiểm quỹ phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý số tiền 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 3388: 50.000
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 3381: 50.000
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 1388: 50.000
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 331: 50.000
Đơn vị dùng số phí lệ phí để lại mua nguyên vật liệu nhập kho đã thanh toán cho nhà cung cấp bằng tiền mặt, số tiền 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 366: 50.000
Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 514: 50.000
Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 111: 50.000; Đồng thời ghi: Có TK 014: 50.000
Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 111: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 014: 50.000; Nợ TK 3373: 50.000/ Có TK 514: 50.000
Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được ghi vào tài khoản kế toán nào?
Ghi nợ TK tạm ứng (141)
Ghi nợ TK chi phí trả trước (242)
Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
Ghi nợ TK chi phí hoạt động (611)
Đơn vị mua 1 TSCĐ hữu hình mới đưa ngay vào sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, trị giá 10.000USD, đơn vị trả bằng TGNH, tỷ giá do Bộ tài chính công bố là 26.500 VND/USD, tỷ giá ghi sổ của TK 1122 là 26.600 VND/USD, kế toán tính toán và ghi: Các trường hợp trên đồng thời ghi Có TK 007: 10.000USD
Nợ TK 211: 266.000/ Có TK 515: 1.000/ Có TK 1122: 265.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 266.000/ Có TK 366: 266.000
Nợ TK 211: 266.000/ Có TK 413: 1.000/ Có TK 1122: 265.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 266.000/ Có TK 366: 266.000
Nợ TK 211: 265.000/ Nợ TK 413: 1.000/ Có TK 1122: 266.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 265.000/ Có TK 366: 265.000
Nợ TK 211: 265.000/ Nợ TK 615: 1.000/ Có TK 1122: 266.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 265.000/ Có TK 366: 265.000
Khấu trừ vào lương của cán bộ, viên chức tiền thuế thu nhập cá nhân số tiền, kế toán ghi:
Nợ TK 334: 20.000/ Có TK 332: 20.000
Nợ TK 334: 20.000/ Có TK 3335: 20.000
Nợ TK 332: 20.000/ Có TK 334: 20.000
Nợ TK 334: 20.000/ Có TK 3388: 20.000
Đơn vị nhận được kinh phí hoạt động do cấp trên cấp bằng 1 TSCĐ hữu hình mới và đưa ngay vào hoạt động, trị giá 100.000, kế toán ghi:
Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 366: 100.000
Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 511: 100.000
Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 366:100.000; Đồng thời ghi Nợ TK 008: 100.000
Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 511: 100.000; Đồng thời ghi Nợ TK 008: 100.000
Cuối kỳ, đơn vị dùng TGNH để nộp lại số tiền kinh phí hoạt động không sử dụng hết theo dự toán, số tiền 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 3371: 50.000/Có TK 112: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: (50.000)
Nợ TK 3371: 50.000/Có TK 112: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 008: 50.000
Nợ TK 5111: 50.000/Có TK 112: 50.000
Nợ TK 5111: 50.000/Có TK 112: 50.000
Đơn vị dùng nguồn thu sự nghiệp khác được để lại mua TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho hoạt động sự nghiệp, số tiền 50.000 đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng cho nhà cung cấp, kế toán ghi:
Nợ TK 211: 50.000/ Có TK 112: 50.000
Nợ TK 211: 50.000/ Có TK 366: 50.000
Nợ TK 211: 50.000/ Có TK 112: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 018: 50.000/ Nợ TK 3371: 50.000/ Có TK 366: 50.000
Nợ TK 211: 50.000/ Có TK 336: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 018: 50.000
Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho áp dụng một trong các phương pháp nào?
Nhập trước xuất trước
Thẻ song song
Kiểm kê định kỳ
Kê khai thường xuyên
Đơn vị xuất tiền mặt tạm ứng cho ông B đi công tác, số tiền 4.000, kế toán ghi:
Nợ TK 141(B): 4.000/Có TK 112: 4.000
Nợ TK 141(B): 4.000/Có TK 111: 4.000
Nợ TK 141(B): 4.000/Có TK 111: 4.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 4.000/ Có TK 5111: 4.000
Nợ TK 141: 4.000/Có TK 112: 4.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 4.000/ Có TK 5111: 4.000
Các báo cáo sau báo cáo nào không thuộc báo cáo của đơn vị HCSN?
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối tài khoản
Báo cáo tình hình tài chính
Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ
Đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động chuyển vào tài khoản tiền gửi ngân hàng, số tiền 100.000, kế toán ghi:
Nợ TK 111: 100.000/Có TK 3371: 100.000
Nợ TK 112: 100.000/Có TK 3378: 100.000
Nợ TK 112: 100.000/Có TK 3371: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
Nợ TK 111: 100.000/Có TK 3378: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
Đơn vị có khoản chi hoạt động của năm nay không được duyệt, phải thu hồi, số tiền 10.000, kế toán ghi:
Nợ TK 1388: 10.000/Có TK 611: 10.000
Nợ TK 511: 10.000/Có TK 611: 10.000
Nợ TK 3388: 10.000/Có TK 611: 10.000
Nợ TK 611: 10.000/Có TK 1388: 10.000
Rút dự toán kinh phí hoạt động thanh toán cho nhà cung cấp tiền mua nguyên vật liệu nhập kho kỳ trước, số tiền 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 331: 50.000/ Có TK 511: 50.000
Nợ TK 331: 50.000/ Có TK 366: 50.000
Nợ TK 331: 50.000/ Có TK 511: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 50.000
Nợ TK 331: 50.000/ Có TK 366: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 50.000
Khi thu các khoản đóng góp của dân để cho vào Các quỹ tài chính ngoài NS xã bằng tiền mặt, số tiền 25.000, kế toán ghi:
Nợ TK 112: 25.000/ Có TK 431: 25.000
Nợ TK 111: 25.000/ Có TK 441: 25.000
Nợ TK 111: 25.000/ Có TK 431: 25.000
Nợ TK 111: 25.000/ Có TK 466: 25.000
Đơn vị sử dụng nguồn phí được khấu trừ để lại để mua nguyên vật liệu dùng ngay cho hoạt động thu phí đã thanh toán cho nhà cung cấp bằng tiền mặt số tiền 100.000, kế toán cấp trên ghi:
Nợ TK 152: 100.000/ Có TK 111: 100.000
Nợ TK 152: 100.000/ Có TK 366: 100.000
Nợ TK 152: 100.000/ Có TK 111: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 014: 100.000; Nợ TK 3373: 100.000; Có TK 366: 100.000
Nợ TK 152: 100.000/ Có TK 111: 100.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3373: 100.000/ Có TK 366: 100.000
Đơn vị thu hồi tạm ứng bằng tiền mặt của ông B, số tiền 4.000, kế toán ghi:
Nợ TK 111: 4.000/Có TK 136(B): 4.000
Nợ TK 111: 4.000/Có TK 141(B): 4.000
Nợ TK 111: 4.000/Có TK 1388: 4.000
Nợ TK 111: 4.000/Có TK 334: 4.000
Đơn vị nhận kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền tạm ứng chuyển vào tài khoản tiền gửi kho bạc, số tiền 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 5111: 50.000
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 008: 50.000
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 012: 50.000
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000
Đơn vị nhận được viện trợ nước ngoài bằng TSCĐ hữu hình có nguyên giá 50.000, kế toán ghi:
Nợ TK 211: 50.000/Có TK 3372: 50.000
Nợ TK 211: 50.000/Có TK 366: 50.000
Nợ TK 211: 50.000/Có TK 366: 50.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 004: 50.000/Có TK 004: 50.000
Nợ TK 211: 50.000/Có TK 3372: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000
Đơn vị mua nguyên vật liệu không nhập kho chưa trả tiền, dùng ngay cho đầu tư XDCB thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tổng giá thanh toán là 55.000, thuế suất thuế GTGT 10%, kế toán ghi:
Nợ TK 241: 50.000/Nợ TK 1332: 5.000/Có TK 331: 55.000
Nợ TK 241: 50.000/Nợ TK 1332: 5.000/Có TK 366: 55.000
Nợ TK 241: 55.000/Có TK 331: 55.000
Nợ TK 241 55.000/Có TK 366: 55.000
Đơn vị kiểm kê nguyên vật liệu, phát hiện thiếu 10.000 chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi:
Nợ TK 1381: 10.000/Có TK 152: 10.000
Nợ TK 6111: 10.000/Có TK 152: 10.000
Nợ TK 1388: 10.000/Có TK 152: 10.000
Nợ TK 366: 10.000/Có TK 152: 10.000
Đơn vị nhập quĩ tiền mặt do người mua ứng trước tiền hàng, số tiền 10.000, kế toán ghi:
Nợ TK 111: 10.000/Có TK 331: 10.000
Nợ TK 111: 10.000/Có TK 131: 10.000
Nợ TK 111: 10.000/Có TK 136: 10.000
Nợ TK 111: 10.000/Có TK 141: 10.000
