vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Giải tích 2 có đáp án - Phần 2
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Giải tích 2 có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\int\limits_{AB} {(xy + {e^x})} dx + ({y^{10}} - {x^2})dy\) với AB là cung \(y = \sqrt {1 - {x^2}} \) đi từ điểm \(A( - 1,0)\) đến \(B(1,0)\)

\(\frac{{{e^2} - 1}}{{2e}}\)

\(\frac{{{e^2} - 1}}{e}\)

\(\frac{{{e^2} - 2}}{{2e}}\)

\(\frac{{{e^2}}}{3}\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\int\limits_C {(2{e^x} + {y^2})dx + ({x^2} + {e^y})dy} \) với \(C:y = \sqrt[4]{{1 - {x^2}}}\) đi từ \(A( - 1,0)\) đến \(B(1,0)\)

\(\frac{\pi }{2} - \frac{2}{e} + 2e\)

\(\frac{\pi }{2} - \frac{3}{e} - e\)

\(\frac{\pi }{2} - \frac{3}{e}\)

\(\frac{\pi }{2} - \frac{3}{e} + 3e\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \(\int\limits_{\left( { - 2, - 1} \right)}^{\left( {3,0} \right)} {({x^4} + 4x{y^3})} dx + (6{x^2}{y^2} - 5{y^4})dy\)

61

62

63

64

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để tích phân \(\int\limits_L {{e^{{x^2} + y}} + \left[ {2x{y^2}dx + ({y^2} + m.y)dy} \right] = e} \) với L là đường \(x = 1 - {y^2}\) đi từ \(A(1,0)\) đến \(B(0,1)\)

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(4\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \(\int\limits_L {\frac{{ - y + 2xy - {x^2} + 1}}{{{{(y - {x^2} - 1)}^2}}}} dx + \frac{{x - {x^2} - 1}}{{{{(y - {x^2} - 1)}^2}}}dy\) với \(L:y = 2x + 2\) đi từ \(A(0,2)\) đến \(B(2,6)\)

\(4\)

\(3\)

\(2\)

\(1\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a,b để tích phân \(\int\limits_L {{e^x}(2x + a{y^2} + 1)} dx + (bx + 2y)dy\) không phụ thuộc vào đường đi

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a = 1}\\{b = 0}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a = 0}\\{b = 1}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a = 0}\\{b = 0}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a = 1}\\{b = 1}\end{array}} \right.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hằng số a,b để biểu thức \([{y^2} + axy + y\sin (xy)]dx + [{x^2} + bxy + x\sin (xy)]dy\) là vi phân toàn phần của một hàm số \(u(x,y)\) nào đó

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a = 1}\\{b = 1}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a = 2}\\{b = 1}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a = 2}\\{b = 1}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a = 1}\\{b = 2}\end{array}} \right.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\int\limits_L {\frac{{x{e^{{x^2} + {y^2}}}dx + y{e^{{x^2} + {y^2}}}dy}}{{{{(x - 1)}^2} + {y^2}}}} \) với \(L:y = \sqrt {2x - {x^2}} \) đi từ \(O(0,0)\) đến \(A(2,0)\)

\(\frac{{{e^3} - 1}}{2}\)

\(\frac{{{e^4} - 1}}{2}\)

\(\frac{{{e^2} - 1}}{2}\)

\(\frac{{e - 1}}{2}\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân \(I = \oint\limits_C {\frac{{(2x - 5y)dx + (5x + 2y)dy}}{{{x^2} + {y^2}}}} \) với \(C\) là biên của hình phẳng D: \({x^2} + {y^2} \le 9\), theo chiều dương, bạn A lập luận "Ta đặt \(P = \frac{{2x - 5y}}{{{x^2} + {y^2}}}\) và \(Q = \frac{{5x + 2y}}{{{x^2} + {y^2}}},{Q'_x} - {P'_y} = 0,C\) là đường cong kín, chiều dương, giới hạn miền D nên \(I = 0\)". Hỏi bạn A làm vậy có đúng không? Nếu sai, thì sửa lại đáp án chính xác.

Đúng

Sai, \(I = 10\pi \)

Sai, \(I = \pi \)

Sai, \(I = 5\pi \)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để tích phân \(\int\limits_{AB} {(x - 3y)dx + 2ydy = 4} \) với \(AB:y = m - {x^2}\) và hai điểm \(A(1,0),B( - 1,0)\)

\(1\)

\( - 1\)

\(2\)

\( - 2\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\int\limits_C {ydx + zdy + xdz} \) với \(C:x = \cos t,y = \sin t,z = 2t,0 \le t \le 2\pi \) theo chiều tăng của t

\(2\pi \)

\(\pi \)

\( - \pi \)

\(3\pi \)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \(\int\limits_{\left( {1,2,3} \right)}^{4,5,6} {{e^y}dx + x{e^y}dy + (z - 1){e^z}dz} \)

\(4{e^5} + 6{e^6} - {e^2} - 3{e^3}\)

\(4{e^4} + 6{e^6} - {e^2} - 3{e^3}\)

\(4{e^4} + 6{e^6} - 2{e^2} - 3{e^3}\)

\(4{e^5} + 6{e^6} - 2{e^2} - 3{e^3}\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hàm thế vị của biểu thức \(({x^4} + 4x{y^3})dx + (6{x^2}{y^2} - 5{y^4})dy\)

\(\frac{1}{5}{x^2} + 2{x^2}{y^3} - {y^5}\)

\(\frac{2}{5}{x^2} + 2{x^2}{y^3} - {y^5}\)

\(\frac{2}{5}{x^2} + {x^2}{y^3} - {y^5}\)

\(\frac{1}{5}{x^2} + {x^2}{y^3} - {y^5}\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\int\limits_L {(2xy - 5)dx + (2x + 3y)dy} \) với \(L\) là biên của miền D xác định bởi các đường \(y = {x^2},y = 0,x = 1\), chiều dương

\(\frac{1}{3}\)

\(\frac{1}{4}\)

\(\frac{1}{5}\)

\(\frac{1}{6}\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\int\limits_C {\left( {3{x^2}{y^2} + \frac{2}{{4{x^2} + 1}}} \right)} dx + \left( {3{x^3}y + \frac{2}{{{y^3} + 4}}} \right)dy\) với \(C\) là đường cong \(y = \sqrt[{}]{{1 - {x^4}}}\) đi từ \(A(1,0)\) đến \(B( - 1,0)\)

\(\frac{4}{7} - \arctan 2\)

\(\frac{4}{7} - 2\arctan 2\)

\(\frac{4}{7} - 3\arctan 2\)

\(\frac{4}{7} + 2\arctan 2\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của miền \(D\) giới hạn bởi \(L:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2(t - \sin t)}\\{y = 2(1 - \cos t)}\end{array}} \right.\) với trục Ox biết rằng \(t\) đi từ \(2\pi \) đến \(0\)

\(13\pi \) (đvdt)

\(12\pi \) (đvdt)

\(11\pi \) (đvdt)

\(10\pi \) (đvdt)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính công của lực \(\overrightarrow F = (x + 2y)\vec i + (3x + 4y)\vec j\) làm dịch chuyển một chất điểm từ \(A(1,3)\) đến \(B(2,4)\) dọc theo đoạn thẳng AB. (đvc: đơn vị công)

21 (đvc)

21,5 (đvc)

26 (đvc)

27 (đvc)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính khối lượng của đường cong vật chất L có phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \cos t}\\{y = \sin t}\\{0 \le t \le \frac{\pi }{2}}\end{array}} \right.\) biết hàm mật độ là \(p(x,y) = y\)

1 (đvkl)

2 (đvkl)

3 (đvkl)

5 (đvkl)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính công làm dịch chuyển một chất điểm từ \(A(0,1)\) đến \(B(1,0)\) của lực \(\vec F = \left[ {8{x^3} - 2y\ln (1 + {x^2}{y^2})} \right]\vec i + \left[ {5{y^4} - 2x\ln (1 + {x^2}{y^2})} \right]\vec j\)

1 (đvc)

2 (đvc)

5 (đvc)

4 (đvc)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính khối lượng của đường cong vật chất \(L\) có phương trình \({x^2} + {y^2} = 1\) biết hàm mật độ là \(p(x,y) = {x^2}\)

\(3\pi \) (đvkl)

\(4\pi \) (đvkl)

\(2\pi \) (đvkl)

\(\pi \) (đvkl)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính với S là mặt z = \(\sqrt {{x^2} + {y^2}} ,z \le 1,x \ge 0\)

0

2

1

3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính với S là biên của miền giới hạn bởi mặt z = \(\sqrt {{x^2} + {y^2}} ,z = 1\)

\(\frac{{\pi (2 + \sqrt 2 )}}{4}\)

\(\frac{{\pi (2 + \sqrt 3 )}}{4}\)

\(\frac{{\pi (1 + \sqrt 2 )}}{4}\)

\(\frac{{\pi (1 + \sqrt 3 )}}{4}\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để với S là mặt \(2x + 4y + 2z = 4\) và điều kiện \(x \ge 0,y \ge 0,z \ge 0\)

m = 0

m = 1

m = -1

m = 2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính với S là mặt \(x - 2y + 3z - 4 = 0\) giới hạn trong mặt trụ có phương trình \(2{x^2} + 3{y^2} = 6\)

1

0

2

3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết  S là phần mặt paraboloid \(x = {y^2} + {z^2}\) thỏa mãn x ≤ 1. Kết luận nào sau đây là chính xác?

a + b < 70

</>

a - b > 0

a. b < 70

</>

a/b > 1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack