25 CÂU HỎI
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 3x5
A: 3x4
B: 15x4
C: 15x5
D: Đáp án khác
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 2x4 + 2x
A: 8x + 3
B: 8x3 + 3
C: 8x3 + 2
D: Tất cả sai
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 6x3 – 2x2 + 1
A: 18x2 – 8x + 1
B: 18x2 – 4x
C: 6x2 – 2x
D: 6x2 – 4x
Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D .
Tính đạo hàm của hàm số sau
Tính đạo hàm của hàm số sau
D: Tất cả sai
Tính đạo hàm của hàm số sau (a là hằng số)
A: y’ = x3 + x2 + x – 1
B: y’ = x3 – x2 – x – 1
C: y’ = x3 – x2 + x + 1
D: y’ = x3 – x2 + x – 1
Tính đạo hàm của hàm số sau
Tính đạo hàm của hàm số sau
Tính đạo hàm của hàm số sau y = (x2 + 3x)(2 – x).
A: -3x2 – 2x + 6
B: -3x2 + 2x + 6
C: -3x2 – 2x – 6
D: 3x2 – 2x + 6
Tính đạo hàm của hàm số sau y = (2x – 3)(x5 -2x).
A: 12x5 – 10x4 + 3
B: 12x5 – 15x4 + 6
C: 12x5 – 15x4 – 8x + 3
D: Đáp án khác
Tính đạo hàm của hàm số sau y = x(2x - 1)(3x + 2)
A: 18x2 + 2x + 2
B: 18x2 + 2x - 2
C: 9x2 + 2x - 2
D: 2x - 2
Tính đạo hàm của hàm số sau y = (x2 – 2x + 3)(2x2 + 3).
A: 8x3 – 12x2 + 18x – 6
B: 12x3 + 4x2 + 24x – 6
C: 6x3 – 4x2 + 24x – 6
D: 6x3 + 4x2 + 24x + 6
Tính đạo hàm của hàm số sau
Tính đạo hàm của hàm số sau
Tính đạo hàm của hàm số sau
Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f’(-1) bằng:
A. 2.
B. 6.
C. -4.
D. 3.
Cho hàm số f(x) = -x4 + 4x3 – 3x2 + 2x + 1. Giá trị f’(-1) bằng:
A. 4.
B. 14.
C. 15.
D. 24.
Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = -1 là:
A. -32.
B. 30.
C. -64.
D. 12.
Với . Thì f’(-1) bằng:
A. 1.
B. -3.
C. -5.
D. 0.
Cho hàm số f(x) xác định bởi . Giá trị f’(0) bằng
A. 0
B. 2
C. 1
D. Không tồn tại.
Cho hàm số bằng:
C. y'(0) = 1.
D. y'(0) = 2.
Cho hàm số f(x) xác định trên bởi . Giá trị f’(-8) bằng:
A. 1/12.
B. -1/12.
C. 1/6.
D. -1/6.
Cho . Tính f’(1)
A. 1/2
B. 1
C. 2
D. 3
Cho f(x) = x5 + x3 – 2x – 3. Tính f’(1) + f’(-1) + 4f(0).
A. 0
B. 5
C. 6
D. 7