vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P5)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P5)

A
Admin
24 câu hỏiToánLớp 11
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: y = xcos2x

A: -4sin2x

B: -4x.cos2x

C: -4sin2x - 4x.cos2x

D: 4sin2x + 4x.cos2x

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)?

A. dy = 2(x – 1)dx.

B. dy = (x – 1)2dx.

C. dy = 2(x – 1).

D. dy = 2(x – 1)dx.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của các hàm số y = x3 + 2x2

A. dy = (3x2 – 4x) dx 

B. dy = (3x2 + x)dx

C. dy = (3x2 + 2x) dx

D. dy = (3x2 + 4x)dx

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của các hàm số

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = x3 – 9x2 + 12x - 5. Vi phân của hàm số là:

A. dy = (3x2 – 18x + 12)dx.

B. dy = (-3x2 – 18x + 12)dx.

C. dy = -(3x2 – 18x + 12)dx.

D. dy = (-3x2 + 18x– 12)dx.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của các hàm số y = (3x + 1)10

A. dy = 10(3x + 1)9dx

B. dy = 30(3x + 1)10dx

C. dy = 9(3x + 1)10dx

D. dy = 30(3x + 1)9dx

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của các hàm số y = sin2x + sin3x

A. dy = (cos2x + 3sin2xcosx)dx

B. dy = (2cos2x + 3sin2xcosx)dx

C. dy = (2cos2x + sin2xcosx)dx

D. dy = (cos2x + sin2xcosx)dx

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của các hàm số y = tan2x

A. dy = (1 + tan22x)dx

B. dy = (1 - tan22x)dx

C. dy = 2(1 - tan22x)dx

D. dy = 2(1 + tan22x)dx

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Xét hàm số . Chọn câu đúng:

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = x3 – 5x + 6 . Vi phân của hàm số là:

A. dy = (3x2 – 5)dx.

B. dy = -(3x2 – 5)dx.

C. dy = (3x2 + 5)dx.

D. dy = -(3x2 + 5)dx.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:

D. dy = x4dx.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = sinx – 3cosx. Vi phân của hàm số là:

A. dy = (-cosx + 3sinx)dx.

B. dy = (-cosx - 3sinx)dx.

C. dy = (cosx + 3sinx)dx.

D. dy = -(cosx + 3sinx)dx.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = sin2x. Vi phân của hàm số là:

A. dy = -sin2xdx.

B. dy = sin2xdx.

C. dy = -sinxdx.

D. dy = 2cosxdx.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của hàm số

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của hàm số

A. dy= 11 (t+4)2 dt

B. dy = - 11( t +4)2dt

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của hàm số y = (x3 – 2x2)2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của hàm số   tại điểm x = 1  ứng với Δx = 0,5.

A: 1

B: -1

C: 0

D: 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Vi phân của hàm số  tại điểm x = -1  ứng với Δx = 0,01 xấp xỉ bằng

A: 0,18 

B: 0,018

C: 0,17

D: 0,017

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Vi phân của hàm số f(x) = sin(3x – 2) + cos(x2 + 1) tại điểm x = 0 ứng với Δx = 0,5 xấp xỉ bằng:

A: -0,24

B: -0,624

C: -0,364

D: Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của hàm số f(x) = tan2x – sin2(x + 1) tại điểm x = -1 ứng với Δx = -0,02 xấp xỉ bằng:

A: -0.233

B: -0,212

C: -0.312

D: -0,231

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình  s(t) = t3 + 5t2 + 5, trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động khi t = 2.

A : 22

B : 12

C : 14

D : 16

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) = 2t3 – 2t2 + 6 trong đó t là giây ; s là mét. Tính vận tốc của chuyển động khi t = 1

A : 1

B : 2

: 3

D : Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack