24 CÂU HỎI
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: y = xcos2x
A: -4sin2x
B: -4x.cos2x
C: -4sin2x - 4x.cos2x
D: 4sin2x + 4x.cos2x
Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)?
A. dy = 2(x – 1)dx.
B. dy = (x – 1)2dx.
C. dy = 2(x – 1).
D. dy = 2(x – 1)dx.
Tìm vi phân của các hàm số y = x3 + 2x2
A. dy = (3x2 – 4x) dx
B. dy = (3x2 + x)dx
C. dy = (3x2 + 2x) dx
D. dy = (3x2 + 4x)dx
Tìm vi phân của các hàm số
Cho hàm số y = x3 – 9x2 + 12x - 5. Vi phân của hàm số là:
A. dy = (3x2 – 18x + 12)dx.
B. dy = (-3x2 – 18x + 12)dx.
C. dy = -(3x2 – 18x + 12)dx.
D. dy = (-3x2 + 18x– 12)dx.
Tìm vi phân của các hàm số y = (3x + 1)10
A. dy = 10(3x + 1)9dx
B. dy = 30(3x + 1)10dx
C. dy = 9(3x + 1)10dx
D. dy = 30(3x + 1)9dx
Tìm vi phân của các hàm số y = sin2x + sin3x
A. dy = (cos2x + 3sin2xcosx)dx
B. dy = (2cos2x + 3sin2xcosx)dx
C. dy = (2cos2x + sin2xcosx)dx
D. dy = (cos2x + sin2xcosx)dx
Tìm vi phân của các hàm số y = tan2x
A. dy = (1 + tan22x)dx
B. dy = (1 - tan22x)dx
C. dy = 2(1 - tan22x)dx
D. dy = 2(1 + tan22x)dx
Xét hàm số . Chọn câu đúng:
Cho hàm số y = x3 – 5x + 6 . Vi phân của hàm số là:
A. dy = (3x2 – 5)dx.
B. dy = -(3x2 – 5)dx.
C. dy = (3x2 + 5)dx.
D. dy = -(3x2 + 5)dx.
Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
D. dy = x4dx.
Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
Cho hàm số y = sinx – 3cosx. Vi phân của hàm số là:
A. dy = (-cosx + 3sinx)dx.
B. dy = (-cosx - 3sinx)dx.
C. dy = (cosx + 3sinx)dx.
D. dy = -(cosx + 3sinx)dx.
Cho hàm số y = sin2x. Vi phân của hàm số là:
A. dy = -sin2xdx.
B. dy = sin2xdx.
C. dy = -sinxdx.
D. dy = 2cosxdx.
Tìm vi phân của hàm số
Tìm vi phân của hàm số
A.
B.
Tìm vi phân của hàm số y = (x3 – 2x2)2.
Tìm vi phân của hàm số tại điểm x = 1 ứng với Δx = 0,5.
A: 1
B: -1
C: 0
D: 2
Vi phân của hàm số tại điểm x = -1 ứng với Δx = 0,01 xấp xỉ bằng
A: 0,18
B: 0,018
C: 0,17
D: 0,017
Vi phân của hàm số f(x) = sin(3x – 2) + cos(x2 + 1) tại điểm x = 0 ứng với Δx = 0,5 xấp xỉ bằng:
A: -0,24
B: -0,624
C: -0,364
D: Đáp án khác
Tìm vi phân của hàm số f(x) = tan2x – sin2(x + 1) tại điểm x = -1 ứng với Δx = -0,02 xấp xỉ bằng:
A: -0.233
B: -0,212
C: -0.312
D: -0,231
Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s(t) = t3 + 5t2 + 5, trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động khi t = 2.
A : 22
B : 12
C : 14
D : 16
Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) = 2t3 – 2t2 + 6 trong đó t là giây ; s là mét. Tính vận tốc của chuyển động khi t = 1
A : 1
B : 2
C : 3
D : Đáp án khác