20 CÂU HỎI
Tính đạo hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (x2 – x + 1)3.(x2 + x + 1)2
A: (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)
B: (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[(2x + 3)(x + x2)]
C: (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x - 1) + 2(2x + 1)]
D: Tất cả sai
Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D: Tất cả sai
Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
D: Tất cả sai.
Đạo hàm của hàm số sau là đa thức bậc mấy: y = (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3).
A: 3
B: 4
C: 5
D: 6
Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D: Tất cả sai
Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) xác định bởi . Giá trị f’(0) bằng:
A. 0
B. 1
C. 1/2.
D. Không tồn tại.
Cho hàm số . Giá trị f’(0) là:
A. 0.
B. 1/2
C. Không tồn tại.
D. 1.
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (x2 – x + 1)3 .(x2 + x + 1)2
A. y’ = (x2 – x + 1)2[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
B. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + (x2 – x + 1)]
C. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
D. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) – 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
Tính đạo hàm của hàm số (Áp dụng căn bặc hai của u đạo hàm).
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Hãy chọn câu sai:
A. f’(1) = 1.
B. Hàm số có đạo hàm tại xo=1.
C. Hàm số liên tục tại xo = 1.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm a; b để các hàm số sau có đạo hàm trên R.
A.
B.
C.
D.
Tìm x thoả mãn 2xf’(x) – f(x) ≥ 0 với
A.
B.
C.
D.