vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Cấu trúc máy tính có đáp án - Phần 4
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Cấu trúc máy tính có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các rãnh từ trên đĩa cứng được đánh số:

từ 1 theo hướng từ ngồi rìa vào tâm đĩa

từ 0 theo hướng từ ngồi rìa vào tâm đĩa

từ 1 theo hướng từ tâm đĩa ra ngoài rìa

từ 0 theo hướng từ tâm đĩa ra ngồi rìa

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Primary Partition của đĩa cứng có thể chia thành:

một Logical Partition duy nhất

nhiều Logical Partition

một Logical Partition và nhiều Extend Partition

nhiều Logical Partition và nhiều Extend Partition

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Primary Partition của đĩa cứng có thể chia thành:

một Extend Partition với nhiều Logical Partition

một Logical Partition và nhiều Extend Partition

nhiều Logical Partition

nhiều Logical Partition và nhiều Extend Partition

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cung từ (sector) được đánh dấu từ số:

cung số 0 của ổ đĩa logic

cung số 1 của ổ đĩa logic

cung số 0 của ổ đĩa vật lý

cung số 1 của ổ đĩa vật lý

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rãnh từ (track) được đánh dấu từ số:

rãnh số 0 của ổ đĩa logic

rãnh số 1 của ổ đĩa logic

rãnh số 0 của ổ đĩa vật lý

rãnh số 1 của ổ đĩa vật lý

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cung từ khởi động (boot sector) nằm ở vị trí:

cung số 0 của ổ đĩa logic

cung số 1 của ổ đĩa logic

cung số 0 của ổ đĩa vật lý

cung số 1 của ổ đĩa vật lý

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đĩa cứng ghép nối với CPU qua các giao diện chuẩn sau:

ATA/IDE/EIDE

PATA, SATA

SCSI, SAS, iSCSI

Tất cả đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giao diện chuẩn ghép nối đĩa cứng nào hỗ trợ cắm nóng:

PATA/IDE/ATA và SATA

PATA/IDE/ATA và SCSI

SCSI và SATA

Tất cả đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ cơ sở của đĩa CD là:

150 KB/s

300 KB/s

750 KB/s

1350 KB/s

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ cơ sở của đĩa DVD là:

150 KB/s

300 KB/s

750 KB/s

1350 KB/s

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ổ cứng nào hỗ trợ kỹ thuật RAID:

PATA/IDE/ATA và SATA

PATA/IDE/ATA và SCSI

SCSI và SATA

Tất cả đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình RAID0 dựa trên cơ sở:

kỹ thuật lát đĩa (splits, striped volume) và tối thiểu 2 ổ vật lý

kỹ thuật lát đĩa (splits, striped volume) và 1 ổ vật lý

kỹ thuật gương (mirror) và tối thiểu 2 ổ vật lý

kỹ thuật gương (mirror) và 1 ổ vật lý

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình RAID1 dựa trên cơ sở:

kỹ thuật lát đĩa (splits, striped volume) và tối thiểu 2 ổ vật lý

kỹ thuật lát đĩa (splits, striped volume) và 1 ổ vật lý

kỹ thuật gương (mirror) và tối thiểu 2 ổ vật lý

kỹ thuật gương (mirror) và 1 ổ vật lý

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình RAID10 cần tối thiểu:

2 ổ đĩa vật lý

4 ổ đĩa vật lý

6 ổ đĩa vật lý

8 ổ đĩa vật lý

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của RAID0 là:

tốc độ cao

độ tin cậy cao

tốc độ và độ tin cậy cao

chỉ cần 1 ổ đĩa

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của RAID1 là:

tốc độ cao

độ tin cậy cao

tốc độ và độ tin cậy cao

chỉ cần 1 ổ đĩa

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của RAID10 là:

tốc độ cao

độ tin cậy cao

tốc độ và độ tin cậy cao

chỉ cần 1 ổ đĩa

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NAS là thiết bị lưu trữ có dạng:

máy chủ chuyên dụng, có cấu hình RAID

là máy chủ có ổ cứng dung lượng lớn

mạng các máy chủ với hệ thống tập tin phân tán

Tất cả đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SAN là thiết bị lưu trữ có dạng:

máy chủ chuyên dụng, có cấu hình RAID

là máy chủ có ổ cứng dung lượng lớn

mạng các máy chủ với hệ thống tập tin phân tán

Tất cả đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bus địa chỉ (Address Bus, Bus A) là:

bus 1 chiều từ CPU đến bộ nhớ.

bus 1 chiều từ CPU đến bộ nhớ và các thiết bị IO.

bus 2 chiều nối CPU và bộ nhớ.

bus 2 chiều nối CPU với bộ nhớ và các thiết bị IO.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bus dữ liệu (Data Bus, Bus D) là:

bus 1 chiều từ CPU đến bộ nhớ.

bus 1 chiều từ CPU đến bộ nhớ và các thiết bị IO.

bus 2 chiều nối CPU và bộ nhớ.

bus 2 chiều nối CPU với bộ nhớ và các thiết bị IO.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CPU kết nối với bộ nhớ đệm thông qua:

bus mặt trước FSB.

bus mặt sau BSB.

bus AGP.

bus SCSI.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của bus ISA là:

băng thông 8, 16 bit; xung nhịp 4, 6, 8 MHz.

băng thông 32 bit, xung nhịp 8,33 MHz.

băng thông 32, 64 bit, xung nhịp 33, 66 MHz.

băng thông 32 bit, xung nhịp 66, 133, 266, 533 MHz.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của bus EISA là:

băng thông 8, 16 bit; xung nhịp 4, 6, 8 MHz.

băng thông 32 bit, xung nhịp 8,33 MHz.

băng thông 32, 64 bit, xung nhịp 33, 66 MHz.

băng thông 32 bit, xung nhịp 66, 133, 266, 533 MHz.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của bus PCI là:

băng thông 8, 16 bit; xung nhịp 4, 6, 8 MHz.

băng thông 32 bit, xung nhịp 8,33 MHz.

băng thông 32, 64 bit, xung nhịp 33, 66 MHz.

băng thông 32 bit, xung nhịp 66, 133, 266, 533 MHz.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của bus AGP là:

băng thông 8, 16 bit; xung nhịp 4, 6, 8 MHz.

băng thông 32 bit, xung nhịp 8,33 MHz.

băng thông 32, 64 bit, xung nhịp 33, 66 MHz.

băng thông 32 bit, xung nhịp 66, 133, 266, 533 MHz.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hệ thống bus con kết nối với nhau:

trực tiếp.

qua CPU.

qua các cầu bus.

qua bộ nhớ.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bus ISA dùng kết nối hệ thống với:

các thiết bị đời cũ.

các thiết bị đời mới.

bộ nhớ chính.

bộ nhớ đệm.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bus PCI dùng kết nối hệ thống với:

các thiết bị đời cũ.

các thiết bị đời mới.

bộ nhớ chính.

bộ nhớ đệm.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bus mặt sau (BSB) dùng kết nối:

CPU với bộ nhớ đệm.

CPU với bộ nhớ chính.

bộ nhớ đệm và bộ nhớ chính.

CPU và thiết bị đồ họa.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bus mặt trước (FSB) dùng kết nối:

CPU với bộ nhớ đệm.

CPU với bộ nhớ chính.

bộ nhớ đệm và bộ nhớ chính.

CPU và thiết bị đồ họa

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack