31 câu hỏi
Các rãnh từ trên đĩa cứng được đánh số:
từ 1 theo hướng từ ngồi rìa vào tâm đĩa
từ 0 theo hướng từ ngồi rìa vào tâm đĩa
từ 1 theo hướng từ tâm đĩa ra ngoài rìa
từ 0 theo hướng từ tâm đĩa ra ngồi rìa
Primary Partition của đĩa cứng có thể chia thành:
một Logical Partition duy nhất
nhiều Logical Partition
một Logical Partition và nhiều Extend Partition
nhiều Logical Partition và nhiều Extend Partition
Primary Partition của đĩa cứng có thể chia thành:
một Extend Partition với nhiều Logical Partition
một Logical Partition và nhiều Extend Partition
nhiều Logical Partition
nhiều Logical Partition và nhiều Extend Partition
Cung từ (sector) được đánh dấu từ số:
cung số 0 của ổ đĩa logic
cung số 1 của ổ đĩa logic
cung số 0 của ổ đĩa vật lý
cung số 1 của ổ đĩa vật lý
Rãnh từ (track) được đánh dấu từ số:
rãnh số 0 của ổ đĩa logic
rãnh số 1 của ổ đĩa logic
rãnh số 0 của ổ đĩa vật lý
rãnh số 1 của ổ đĩa vật lý
Cung từ khởi động (boot sector) nằm ở vị trí:
cung số 0 của ổ đĩa logic
cung số 1 của ổ đĩa logic
cung số 0 của ổ đĩa vật lý
cung số 1 của ổ đĩa vật lý
Đĩa cứng ghép nối với CPU qua các giao diện chuẩn sau:
ATA/IDE/EIDE
PATA, SATA
SCSI, SAS, iSCSI
Tất cả đúng
Các giao diện chuẩn ghép nối đĩa cứng nào hỗ trợ cắm nóng:
PATA/IDE/ATA và SATA
PATA/IDE/ATA và SCSI
SCSI và SATA
Tất cả đúng
Tốc độ cơ sở của đĩa CD là:
150 KB/s
300 KB/s
750 KB/s
1350 KB/s
Tốc độ cơ sở của đĩa DVD là:
150 KB/s
300 KB/s
750 KB/s
1350 KB/s
Các ổ cứng nào hỗ trợ kỹ thuật RAID:
PATA/IDE/ATA và SATA
PATA/IDE/ATA và SCSI
SCSI và SATA
Tất cả đúng
Cấu hình RAID0 dựa trên cơ sở:
kỹ thuật lát đĩa (splits, striped volume) và tối thiểu 2 ổ vật lý
kỹ thuật lát đĩa (splits, striped volume) và 1 ổ vật lý
kỹ thuật gương (mirror) và tối thiểu 2 ổ vật lý
kỹ thuật gương (mirror) và 1 ổ vật lý
Cấu hình RAID1 dựa trên cơ sở:
kỹ thuật lát đĩa (splits, striped volume) và tối thiểu 2 ổ vật lý
kỹ thuật lát đĩa (splits, striped volume) và 1 ổ vật lý
kỹ thuật gương (mirror) và tối thiểu 2 ổ vật lý
kỹ thuật gương (mirror) và 1 ổ vật lý
Cấu hình RAID10 cần tối thiểu:
2 ổ đĩa vật lý
4 ổ đĩa vật lý
6 ổ đĩa vật lý
8 ổ đĩa vật lý
Ưu điểm của RAID0 là:
tốc độ cao
độ tin cậy cao
tốc độ và độ tin cậy cao
chỉ cần 1 ổ đĩa
Ưu điểm của RAID1 là:
tốc độ cao
độ tin cậy cao
tốc độ và độ tin cậy cao
chỉ cần 1 ổ đĩa
Ưu điểm của RAID10 là:
tốc độ cao
độ tin cậy cao
tốc độ và độ tin cậy cao
chỉ cần 1 ổ đĩa
NAS là thiết bị lưu trữ có dạng:
máy chủ chuyên dụng, có cấu hình RAID
là máy chủ có ổ cứng dung lượng lớn
mạng các máy chủ với hệ thống tập tin phân tán
Tất cả đúng
SAN là thiết bị lưu trữ có dạng:
máy chủ chuyên dụng, có cấu hình RAID
là máy chủ có ổ cứng dung lượng lớn
mạng các máy chủ với hệ thống tập tin phân tán
Tất cả đúng
Bus địa chỉ (Address Bus, Bus A) là:
bus 1 chiều từ CPU đến bộ nhớ.
bus 1 chiều từ CPU đến bộ nhớ và các thiết bị IO.
bus 2 chiều nối CPU và bộ nhớ.
bus 2 chiều nối CPU với bộ nhớ và các thiết bị IO.
Bus dữ liệu (Data Bus, Bus D) là:
bus 1 chiều từ CPU đến bộ nhớ.
bus 1 chiều từ CPU đến bộ nhớ và các thiết bị IO.
bus 2 chiều nối CPU và bộ nhớ.
bus 2 chiều nối CPU với bộ nhớ và các thiết bị IO.
CPU kết nối với bộ nhớ đệm thông qua:
bus mặt trước FSB.
bus mặt sau BSB.
bus AGP.
bus SCSI.
Đặc điểm của bus ISA là:
băng thông 8, 16 bit; xung nhịp 4, 6, 8 MHz.
băng thông 32 bit, xung nhịp 8,33 MHz.
băng thông 32, 64 bit, xung nhịp 33, 66 MHz.
băng thông 32 bit, xung nhịp 66, 133, 266, 533 MHz.
Đặc điểm của bus EISA là:
băng thông 8, 16 bit; xung nhịp 4, 6, 8 MHz.
băng thông 32 bit, xung nhịp 8,33 MHz.
băng thông 32, 64 bit, xung nhịp 33, 66 MHz.
băng thông 32 bit, xung nhịp 66, 133, 266, 533 MHz.
Đặc điểm của bus PCI là:
băng thông 8, 16 bit; xung nhịp 4, 6, 8 MHz.
băng thông 32 bit, xung nhịp 8,33 MHz.
băng thông 32, 64 bit, xung nhịp 33, 66 MHz.
băng thông 32 bit, xung nhịp 66, 133, 266, 533 MHz.
Đặc điểm của bus AGP là:
băng thông 8, 16 bit; xung nhịp 4, 6, 8 MHz.
băng thông 32 bit, xung nhịp 8,33 MHz.
băng thông 32, 64 bit, xung nhịp 33, 66 MHz.
băng thông 32 bit, xung nhịp 66, 133, 266, 533 MHz.
Các hệ thống bus con kết nối với nhau:
trực tiếp.
qua CPU.
qua các cầu bus.
qua bộ nhớ.
Bus ISA dùng kết nối hệ thống với:
các thiết bị đời cũ.
các thiết bị đời mới.
bộ nhớ chính.
bộ nhớ đệm.
Bus PCI dùng kết nối hệ thống với:
các thiết bị đời cũ.
các thiết bị đời mới.
bộ nhớ chính.
bộ nhớ đệm.
Bus mặt sau (BSB) dùng kết nối:
CPU với bộ nhớ đệm.
CPU với bộ nhớ chính.
bộ nhớ đệm và bộ nhớ chính.
CPU và thiết bị đồ họa.
Bus mặt trước (FSB) dùng kết nối:
CPU với bộ nhớ đệm.
CPU với bộ nhớ chính.
bộ nhớ đệm và bộ nhớ chính.
CPU và thiết bị đồ họa
