vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Cấu trúc máy tính có đáp án - Phần 1
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Cấu trúc máy tính có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:

CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình

Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin

CPU -> Bàn phím -> Màn hình

Màn hình -> Máy in -> Đĩa mềm

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:

Cache, Bộ nhớ ngoài

Bộ nhớ ngoài, ROM

Đĩa quang, bộ nhớ trong

Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau:

Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROM

Màn hình, RAM, máy in

CPU, chuột, máy quét ảnh

ROM, RAM, các thanh ghi

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo định luật Moore, số lượng transistor sẽ tăng gấp đôi sau mỗi:

22 tháng

20 tháng

18 tháng

16 tháng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy tính thế hệ 1 sử dụng:

Bán dẫn (transistor)

Đèn chân không (Vacuum tube)

Mạch tích hợp (IC)

VLSI circuits

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy tính thế hệ 2 sử dụng:

Bán dẫn (transistor)

Đèn chân không (Vacuum tube)

Mạch tích hợp (IC)

VLSI circuits

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy tính thế hệ 3 sử dụng:

Bán dẫn (transistor)

Đèn chân không (Vacuum tube)

Mạch tích hợp (IC)

VLSI circuits

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy tính thế hệ 4 sử dụng:

Bán dẫn (transistor)

Đèn chân không (Vacuum tube)

Mạch tích hợp (IC)

VLSI circuits

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiến trúc máy tính Von Newman là:

SISD (Single Instruction Stream – Single Data Stream)

SIMD (Single Instruction Stream – Multiple Data Stream)

MISD (Multiple Instruction – Single Data Stream)

MIMD (Multiple Instruction – Multiple Data Stream)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên mã các thế hệ CPU Intel từ 1 đến 4 lần lượt là:

Ivy Bridge, Sandy Bridge, Clarkdale, Haswell

Sandy Bridge, Ivy Bridge, Clarkdale, Haswell

Clarkdale, Ivy Bridge, Sandy Bridge, Haswell

Clarkdale, Sandy Bridge, Ivy Bridge, Haswell

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Intel 8086 là vi xử lý:

8 bit

16 bit

12 bit

32 bit

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CPU gồm các thành phần sau:

CU, ALU, registers, CPU internal bus.

ALU, registers, ROM và RAM, CPU internal bus.

CU, RAM, các thanh ghi đệm dữ liệu và địa chỉ, CPU internal bus.

CU, ALU, Main memory, Stacks.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ nhớ ROM dùng để lưu:

lệnh và dữ liệu của hệ thống.

lệnh và dữ liệu của hệ thống và người dùng.

các công thức cho bộ ALU.

các địa chỉ ô nhớ của bộ nhớ chính.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ nhớ RAM dùng để lưu:

lệnh và dữ liệu của người dùng.

lệnh và dữ liệu của hệ thống và người dùng.

các công thức cho bộ ALU.

các lệnh khởi động máy tính.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bus hệ thống bao gồm các bus con sau đây:

bus C, bus D, bus E.

bus A, bus B, bus C.

bus A, bus D, bus C.

Tất cả đúng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc máy tính Von Neumann có đặc điểm:

các lệnh thực hiện tuần tự.

bộ nhớ riêng cho chương trình và dữ liệu.

bus riêng cho chương trình và dữ liệu.

Tất cả sai.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc máy tính Harvard có đặc điểm:

hỗ trợ nhiều lệnh truy cập bộ nhớ.

bộ nhớ riêng cho chương trình và dữ liệu.

bus riêng cho chương trình và dữ liệu.D. Tất cả đúng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ điều khiển CU trong CPU nhận các tín hiệu sau để làm việc:

lệnh từ bộ nhớ chính, kết quả phép tính từ ALU, xung đồng hồ.

lệnh từ thanh ghi lệnh, các cờ trạng thái từ ALU, xung đồng hồ.

lệnh từ thanh ghi lệnh, kết quả phép tính từ ALU, xung đồng hồ.

Tất cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thanh ghi trong CPU dùng để lưu:

quá trình tính toán của CPU.

tập lệnh điều khiển CPU.

lệnh và dữ liệu cho CPU xử lý.

Tất cả đúng.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh ghi AX dùng để lưu:

số lệnh đã đưa vào CPU.

toán hạng vào và kết quả ra.

địa chỉ ô nhớ chứa lệnh thi hành.

địa chỉ ô nhớ chứa kết quả phép tính.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ đếm chương trình PC (Program Counter) dùng để:

chứa số lệnh đã đưa vào CPU.

chứa địa chỉ ô nhớ lệnh kế tiếp.

đếm số toán hạng của phép tính.

Tất cả sai.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con trỏ lệnh IP (Instruction Pointer) dùng để:

chứa số lệnh đã đưa vào CPU.

chứa địa chỉ ô nhớ lệnh kế tiếp.

đếm số toán hạng của phép tính.

Tất cả sai.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh ghi lệnh IR dùng để:

lưu lệnh đang thi hành.

nhận lệnh từ thanh ghi đệm dữ liệu.

chuyển tiếp lệnh đến bộ điều khiển.

Tất cả đúng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR dùng để:

làm giao diện giữa CPU và Address Bus.

lưu địa chỉ ô nhớ kết quả phép tính.

lưu địa chỉ ô nhớ các cờ trạng thái.

Tất cả đúng.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh ghi đệm dữ liệu MBR dùng để:

làm giao diện giữa CPU và Data Bus.

lưu địa chỉ ô nhớ kết quả phép tính.

lưu địa chỉ ô nhớ các cờ trạng thái.

Tất cả đúng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack