25 câu hỏi
Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau đây dùng 10 byte:
DT
DW
DB
DD
Nếu cần khai giá trị unsigned 250 thì dùng kiểu dữ liệu nào sau đây:
DT
DW
DB
DQ
Nếu cần khai giá trị signed 250 thì dùng kiểu dữ liệu nào sau đây:
DT
DW
DB
DD
Nếu cần khai giá trị unsigned 40.000 thì dùng kiểu dữ liệu nào sau đây:
DW
DB
DD
DQ
Nếu cần khai giá trị signed 32.768 thì dùng kiểu dữ liệu nào sau đây:
DW
DB
DD
DQ
Lệnh MOV thực hiện:
copy dữ liệu giữa các thanh ghi thông dụng chung
copy dữ liệu giữa các thanh ghi đoạn
copy dữ liệu giữa các ô nhớ
copy dữ liệu giữa các hằng
Lệnh MOV thực hiện:
copy dữ liệu từ thanh ghi công dụng chung vào thanh ghi đoạn
copy dữ liệu từ thanh ghi đoạn vào thanh ghi đoạn
copy dữ liệu từ thanh ghi đoạn vào hằng số
copy dữ liệu từ ô nhớ vào ô nhớ
Lệnh XCHG không thực hiện hành động nào sau đây:
hoán chuyển dữ liệu giữa thanh ghi công dụng chung
hoán chuyển dữ liệu giữa thanh ghi công dụng chung và ô nhớ
hoán chuyển dữ liệu giữa ô nhớ và thanh ghi công dụng chung
hoán chuyển dữ liệu giữa ô nhớ và ô nhớ
Lệnh ADD, SUB, INC, DEC thực hiện với nguồn và đích là:
ô nhớ, hằng số
thanh ghi công dụng chung, ô nhớ
ô nhớ, ô nhớ
thanh ghi công dụng chung, hằng số
Lệnh ADD WORD1, AX thực hiện:
cộng giá trị từ thanh ghi AX vào ô nhớ WORD1
cộng giá trị từ ô nhớ WORD1 vào thanh ghi AX
cộng giá trị từ ô nhớ WORD1 và thanh ghi AX, kết quả cho vào thanh ghi Racc
Câu lệnh sai.
Lệnh NEG dùng để:
copy dữ liệu từ toán hạng nguồn cho vào thanh ghi Racc
copy dữ liệu từ toán hạng đích cho vào thanh ghi Racc
phủ định nội dung của toán hạng nguồn
phủ định nội dung của toán hạng đích
Lệnh MOV WORD1, WORD2 thực hiện:
copy dữ liệu từ ô nhớ WORD1 vào ô nhớ WORD2
copy dữ liệu từ ô nhớ WORD2 vào ô nhớ WORD1
di chuyển dữ liệu từ ô nhớ WORD2 sang ô nhớ WORD1
Câu lệnh sai
Kết quả của E12CH - 4ADEH là:
965EH
964EH
964FH
964AH
Kết quả của E416H – 23FCH là:
C01BH
C11AH
C01AH
C10AH
Kết quả của E15DH – D12FH là:
102BH
102AH
102EH
102FH
Kết quả của F10EH – D110H là:
1FFFH
1FFEH
1FFAH
1FFBH
Biểu diễn số -420 trong ô nhớ 2 byte dưới dạng thập lục phân:
FE5A
FE5C
FE5B
FE10
Biểu diễn số thập phân -12,625 dưới dạng nhị phân trong ô nhớ 2 byte theo chuẩn IEEE 754-1985:
1 1000 0010 1001 0100 0000 0000 0000 000
1 1100 0010 1001 0100 0000 0000 0000 000
0 1000 0010 1001 0100 0000 0000 0000 000
0 1000 0010 1001 0100 0000 0000 0000 000
Bộ nhớ chính bao gồm:
các thanh ghi, ROM, RAM
các thanh ghi, bộ nhớ đệm
ROM, RAM, đĩa cứng
ROM và RAM
Tốc độ truy cập của bộ nhớ đệm so với bộ nhớ chính:
nhanh hơn
chậm hơn
như nhau
tùy cách kết nối
Thứ tự tốc độ truy cập của các thiết bị sau theo hướng tăng dần:
RAM, ROM, HDD, USB2.0, Registers, CPU caches
RAM, CPU caches, Registers, ROM, HDD, USB2.0
Registers, RAM, ROM, CPU caches, HDD, USB2.0
Registers, ROM, RAM, CPU caches, HDD, USB2.0
Tác dụng của bộ nhớ đệm (CPU caches):
dung hòa tốc độ CPU và bộ nhớ chính
chuẩn bị sẵn dữ liệu cho CPU
tăng hiệu năng và giảm giá thành hệ thống
Tất cả đúng
Thông tin lưu trên đĩa từ dưới dạng:
các khối thông tin liền nhau
các byte, từ và từ kép
các tập tin tổ chức theo dạng cây thư mục
Tất cả đúng
Đơn vị thông tin lưu trữ nhỏ nhất có thể quản lý được trên đĩa cứng là:
cung từ (sector)
rãnh từ (track)
mặt trụ (cylinder)
mặt đĩa (platter)
Đơn vị dữ liệu lưu trữ trên một sector đĩa cứng là:
File
Bit
Byte
Block
