vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Cấu trúc máy tính có đáp án - Phần 2
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Cấu trúc máy tính có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con trỏ ngăn xếp SP dùng để lưu:

địa chỉ đáy ngăn xếp.

địa chỉ đỉnh ngăn xếp.

địa chỉ phần tử đầu tiên ngăn xếp.

Tất cả sai.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bit cờ trong thanh ghi trạng thái FR được chia thành các loại:

cờ nhớ chính và cờ nhớ phụ.

cờ rẽ nhánh và cờ logic.

cờ trạng thái và cờ điều khiển.

cờ ưu tiên và cờ thứ cấp.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bus nội trong CPU được nối với Bus hệ thống:

nối trực tiếp

qua các thanh ghi tạm

qua các thanh ghi đệm MAR và MBR

không nối với bus hệ thống

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh ADD R1, A (trong đó R1 là thanh ghi và A là địa chỉ ô nhớ) có dạng toán hạng:

1 địa chỉ

1,5 địa chỉ

2 địa chỉ

3 địa chỉ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh ADD A, B, C (A, B, C là địa chỉ ô nhớ) có dạng toán hạng:

1 địa chỉ

1,5 địa chỉ

2 địa chỉ

3 địa chỉ

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh ADD R1, R2 (R1, R2 là các thanh ghi) có dạng toán hạng:

1 địa chỉ

1,5 địa chỉ

0 địa chỉ

2 địa chỉ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh ADD R1, A (trong đó R1 là thanh ghi và A là địa chỉ ô nhớ có nội dung M[A]) tiến hành phép tính:

R1 <- R1 + A

->

Racc <- R1 + R1

->

R1 <- R1 + M[A]

->

Racc <- R1 + M[A]

->

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh ADD R1 (trong đó R1 là thanh ghi) tiến hành phép tính:

R1 <- R1 + A

->

Racc <- Racc + R1

->

R1 <- R1 + M[A]

->

Racc <- R1 + M[A]

->

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh ADD R1, A, R2 (R1, R2 là thanh ghi, A là địa chỉ ô nhớ có nội dung M[A]) tiến hành phép tính:

R1 <- A + R2

->

R1 <- M[A] + R2

->

Racc <- R1 + A + R2

->

Racc <- R1 + M[A] + R2

->

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Toán hạng có ký hiệu #300 trong một câu lệnh có ý nghĩa:

ô nhớ địa chỉ 300 lưu địa chỉ ô nhớ chứa nội dung toán hạng.

là hằng số 300.

ô nhớ địa chỉ 300 chứa nội dung toán hạng.

Tất cả sai.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Toán hạng có ký hiệu 400 trong một câu lệnh có ý nghĩa:

ô nhớ địa chỉ 400 lưu địa chỉ ô nhớ chứa nội dung toán hạng.

là hằng số 400.

ô nhớ địa chỉ 400 chứa nội dung toán hạng.

Tất cả sai.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Toán hạng có ký hiệu (700) trong một câu lệnh có ý nghĩa:

ô nhớ địa chỉ 700 lưu địa chỉ ô nhớ chứa nội dung toán hạng.

là hằng số 700.

ô nhớ địa chỉ 700 chứa nội dung toán hạng.

Tất cả sai.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh MOVE #500, R1 (R1 là thanh ghi) tiến hành lưu:

R1 <- 500

->

R1 <- M[500]

->

M[500] <- R1

->

Câu lệnh sai

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh MOVE R1, #500 (R1 là thanh ghi) tiến hành lưu:

R1 <- M[500]

->

R1 <- 500

->

M[500] <- R1

->

Câu lệnh sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh ADD 20, 30, 40 tiến hành phép tính:

M[20] <- M[30+40].

->

M[20] <- M[30] + M[40].

->

Racc <- 20 + 30 + 40.

->

Câu lệnh sai.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi đa năng là thành phần thuộc:

Bus Interface Unit

Bus Interface Network

Execution Unit

Execution Network

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi đoạn và con trỏ lệnh là thành phần thuộc:

Bus Interface Unit

Bus Interface Network

Execution Unit

Execution Network

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi con trỏ và chỉ số là thành phần thuộc:

Bus Interface Unit

Bus Interface Network

Execution Unit

Execution Network

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong CPU Intel 8088, ALU là thành phần thuộc:

Bus Interface Unit

Bus Interface Network

Execution Unit

Execution Network

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi tạm thời là thành phần thuộc:

Bus Interface Unit

Bus Interface Network

Execution Unit

Execution Network

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường tên nào sau đây là hợp lệ:

#10

$1

123

(123)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau đây dùng 8 bit:

DT

DW

DB

DD

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau đây dùng 16 bit:

DT

DW

DB

DD

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau đây dùng 32 bit:

DT

DW

DB

DD

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau đây dùng 4 word liên tiếp:

DT

DW

DB

DQ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack