25 câu hỏi
Con trỏ ngăn xếp SP dùng để lưu:
địa chỉ đáy ngăn xếp.
địa chỉ đỉnh ngăn xếp.
địa chỉ phần tử đầu tiên ngăn xếp.
Tất cả sai.
Các bit cờ trong thanh ghi trạng thái FR được chia thành các loại:
cờ nhớ chính và cờ nhớ phụ.
cờ rẽ nhánh và cờ logic.
cờ trạng thái và cờ điều khiển.
cờ ưu tiên và cờ thứ cấp.
Bus nội trong CPU được nối với Bus hệ thống:
nối trực tiếp
qua các thanh ghi tạm
qua các thanh ghi đệm MAR và MBR
không nối với bus hệ thống
Lệnh ADD R1, A (trong đó R1 là thanh ghi và A là địa chỉ ô nhớ) có dạng toán hạng:
1 địa chỉ
1,5 địa chỉ
2 địa chỉ
3 địa chỉ
Lệnh ADD A, B, C (A, B, C là địa chỉ ô nhớ) có dạng toán hạng:
1 địa chỉ
1,5 địa chỉ
2 địa chỉ
3 địa chỉ
Lệnh ADD R1, R2 (R1, R2 là các thanh ghi) có dạng toán hạng:
1 địa chỉ
1,5 địa chỉ
0 địa chỉ
2 địa chỉ
Lệnh ADD R1, A (trong đó R1 là thanh ghi và A là địa chỉ ô nhớ có nội dung M[A]) tiến hành phép tính:
R1 <- R1 + A
->
Racc <- R1 + R1
->
R1 <- R1 + M[A]
->
Racc <- R1 + M[A]
->
Lệnh ADD R1 (trong đó R1 là thanh ghi) tiến hành phép tính:
R1 <- R1 + A
->
Racc <- Racc + R1
->
R1 <- R1 + M[A]
->
Racc <- R1 + M[A]
->
Lệnh ADD R1, A, R2 (R1, R2 là thanh ghi, A là địa chỉ ô nhớ có nội dung M[A]) tiến hành phép tính:
R1 <- A + R2
->
R1 <- M[A] + R2
->
Racc <- R1 + A + R2
->
Racc <- R1 + M[A] + R2
->
Toán hạng có ký hiệu #300 trong một câu lệnh có ý nghĩa:
ô nhớ địa chỉ 300 lưu địa chỉ ô nhớ chứa nội dung toán hạng.
là hằng số 300.
ô nhớ địa chỉ 300 chứa nội dung toán hạng.
Tất cả sai.
Toán hạng có ký hiệu 400 trong một câu lệnh có ý nghĩa:
ô nhớ địa chỉ 400 lưu địa chỉ ô nhớ chứa nội dung toán hạng.
là hằng số 400.
ô nhớ địa chỉ 400 chứa nội dung toán hạng.
Tất cả sai.
Toán hạng có ký hiệu (700) trong một câu lệnh có ý nghĩa:
ô nhớ địa chỉ 700 lưu địa chỉ ô nhớ chứa nội dung toán hạng.
là hằng số 700.
ô nhớ địa chỉ 700 chứa nội dung toán hạng.
Tất cả sai.
Lệnh MOVE #500, R1 (R1 là thanh ghi) tiến hành lưu:
R1 <- 500
->
R1 <- M[500]
->
M[500] <- R1
->
Câu lệnh sai
Lệnh MOVE R1, #500 (R1 là thanh ghi) tiến hành lưu:
R1 <- M[500]
->
R1 <- 500
->
M[500] <- R1
->
Câu lệnh sai
Lệnh ADD 20, 30, 40 tiến hành phép tính:
M[20] <- M[30+40].
->
M[20] <- M[30] + M[40].
->
Racc <- 20 + 30 + 40.
->
Câu lệnh sai.
Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi đa năng là thành phần thuộc:
Bus Interface Unit
Bus Interface Network
Execution Unit
Execution Network
Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi đoạn và con trỏ lệnh là thành phần thuộc:
Bus Interface Unit
Bus Interface Network
Execution Unit
Execution Network
Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi con trỏ và chỉ số là thành phần thuộc:
Bus Interface Unit
Bus Interface Network
Execution Unit
Execution Network
Trong CPU Intel 8088, ALU là thành phần thuộc:
Bus Interface Unit
Bus Interface Network
Execution Unit
Execution Network
Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi tạm thời là thành phần thuộc:
Bus Interface Unit
Bus Interface Network
Execution Unit
Execution Network
Trường tên nào sau đây là hợp lệ:
#10
$1
123
(123)
Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau đây dùng 8 bit:
DT
DW
DB
DD
Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau đây dùng 16 bit:
DT
DW
DB
DD
Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau đây dùng 32 bit:
DT
DW
DB
DD
Định nghĩa kiểu dữ liệu nào sau đây dùng 4 word liên tiếp:
DT
DW
DB
DQ
